BÀI GIẢNG OOAD
BÀI 4:
PHÂN TÍCH
MỤC TIÊU CỦA PHÂN TÍCH
• Cấu trúc mức quan niệm
• Hành vi mức quan niệm
10/11/2010 GV:HVĐ 2
CẤU TRÚC
• Lớp
– Thuộc tính
– Thao tác
• Quan hệ kết hợp
• Quan hệ kết tập
• Quan hệ tổng
quát – chuyên
biệt
10/11/2010 GV:HVĐ 3
HÀNH VI
10/11/2010 GV:HVĐ 4
HOẠT ĐỘNG – TÀI LIỆU
10/11/2010 5GV:HVĐ
MỤC TIÊU BUỔI HỌC
• Phương pháp luận
– Mô hình phân tích (cấu trúc và hành vi)
• UML
– Biểu đồ lớp
– Các biểu đồ tương tác
– Biểu đồ trạng thái
• Kỹ năng
– Tiếp cận quan niệm
– Tiếp cận chuyển giao chức năng
– Mô hình hoá bằng các biểu đồ tương tác
– Mô hình hoá bằng biểu đồ trạng thái
10/11/2010 6GV:HVĐ
NỘI DUNG
• Lập mô hình quan niệm
• Phân tích use case
• Phân tích lớp
• Trao đổi
10/11/2010 7GV:HVĐ
LẬP MÔ HÌNH QUAN NIỆM
• Lập mô hình quan niệm
– Mục đích
– Kỹ thuật
– Tình huống
• Phân tích một use case
• Phân tích một lớp
• Trao đổi
10/11/2010 8GV:HVĐ
MỤC ĐÍCH
• Mô hình phản ánh các yêu cầu hệ thống với
các lớp được thấy hiển nhiên hoặc có thể nhìn
thấu được
• Mô hình được phác thảo từ
– Thông tin thu thập được lúc bắt đầu dự án
– Các đoạn trích phỏng vấn
– Các tài liệu mẫu
– Các qui định và sách hướng dẫn
• Mô hình được cải tiến qua quá trình lặp (đánh
giá lại và thu thập thêm thông tin)
10/11/2010 9GV:HVĐ
KỸ THUẬT
• Tìm lớp, mối kết hợp
• Tìm thuộc tính, thao tác và quyết định lớp
chứa chúng
• Xác định cấu trúc tổng quát hóa
10/11/2010 10GV:HVĐ
TÌNH
HUỐNG
10/11/2010 GV:HVĐ 11
TÌNH
HUỐNG
10/11/2010 GV:HVĐ 12
TÌNH HUỐNG
• Sự xuất hiện cụ thể
• Các cấu trúc vốn có
• Các khái niệm
• Các kết hợp lâu dài
10/11/2010 GV:HVĐ 13
TÌNH HUỐNG
• Lập mô hình quan niệm dữ liệu cho hệ thống
bán hàng, dùng các góc nhìn sau:
– Người dùng xem và chọn hàng
– Nhân viên thu ngân thu tiền lập hóa đơn
– Nhân viên kho giao hàng và phiếu bảo hành
10/11/2010 GV:HVĐ 14
PHÂN TÍCH MỘT USE CASE
• Lập mô hình quan niệm
• Phân tích use case
– Tài liệu
– Cộng tác
– Biểu đồ tương tác
– Kỹ thuật chuyển giao chức năng
– Tích hợp
• Phân tích lớp
• Trao đổi
10/11/2010 15GV:HVĐ
TÀI LIỆU
10/11/2010 16GV:HVĐ
CỘNG TÁC
• Trong ngữ cảnh thư ký quản lý thông tin người lãnh
lương, có sự cộng tác của
– Giao diện màn hình (ranh giới giữa người dùng và hệ thống)
– Đối tượng người lãnh lương, đảm nhận đáp ứng các yêu cầu
– Đối tượng kiểm soát (control) đóng vai trò điều phối
10/11/2010 GV:HVĐ 17
BIỂU ĐỒ TUẦN TỰ
• Tập trung phân tích hành vi của control
– Đặt tên các thông điệp nên mang tính ngữ nghĩa cao
– Sửa lại thành tên thao tác khi qua bước thiết kế
10/11/2010 GV:HVĐ 18
TÌNH HUỐNG
10/11/2010 GV:HVĐ 19
BIỂU ĐỒ CỘNG TÁC
10/11/2010 GV:HVĐ 20
K.THUẬT CHUYỂN GIAO C.NĂNG
• Nguyên lý: trách nhiệm về quyền sở hữu và xử
lý dữ liệu nên ủy thác cho lớp thích hợp nhất
• Thực hiện: bằng cách đóng vai
• Phương tiện: thẻ CRC (Class Responsibility
Collaboration)
10/11/2010 21GV:HVĐ
THẺ CRC: FRONT
10/11/2010 22GV:HVĐ
THẺ CRC: BACK
10/11/2010 23GV:HVĐ
TÌNH HUỐNG
• Xây dựng cộng tác
• Vẽ biểu đồ tuần tự
• Ghi thẻ CRC
10/11/2010 GV:HVĐ 24
Nhap So Tien
Can Rut
Nhap So PIN
Goi Use Case
Chung Thuc
Kiem Tra Dieu
Kien
Goi Use Case Dem
va Giao Tien
Goi Use Case In
Hoa Don
: Tai Khoan
: Hoa Don
TÌNH HUỐNG
• Xây dựng cộng tác; Vẽ biểu đồ tuần tự; Ghi thẻ CRC
10/11/2010 GV:HVĐ 25