Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.41 KB, 1 trang )
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Thành phần các acid amin trong đậu phộng (tính trên 100g) 5
Bảng 1.2: Thành phần các acide béo có trong đậu phộng 6
Bảng 1.3: Thành phần các polysaccharide có trong đậu phộng 7
Bảng 1.4: Hàm lượng flavonoid và polyphenol có trong đậu phộng 11
Bảng 1.5: Thành phần các nguyên tố khoáng trong đậu phộng 12
Bảng 1.6: Thành phần các vitamin có trong đậu phộng (tính trên 100g) 12
Bảng 2.1: Phương pháp xác định tính hydrate hóa của protein 22
Bảng 2.2: Các phương pháp xác định tính chất bề mặt của protein 26
Bảng 2.3: Các phương pháp xác định tính chất gel của protein 33
Bảng 3.1: Khối lượng phân tử 5 lớp chính của “subunit” protein đậu phộng, xác
định bằng SDS-PAGE
36
Bảng 3.2: Khả năng tạo bọt và ổn định bọt của protein đậu phộng 46
Bảng 3.3: DSC của thành phần sulphydryl tự do (tổng và nhìn thấy được) và thành
phần liên kết disunfite của PPI, HPPI và các chất thủy phân từ nó
48
Bảng 3.4 : Tính chất chức năng (EAI và G’) và tính kỵ nước bề mặt của HPPI, PPI
và chất thủy phân từ nó 48
Bảng 4.1: Bảng chuẩn bị mẫu thí nghiệm protein đậu phộng với enzyme tiêu hóa 62
Bảng 4.2: Bảng chuẩn bị mẫu thí nghiệm protein đậu phộng với nhiệt độ 64
Bảng 4.3: IC
50
của mẫu đậu phộng xử lý và không xử lý phenolic 71
xii