Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

VI SINH VẬT NHIỄM TẠP TRONG LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM part 10 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.81 KB, 9 trang )


111
Instittut Pasteur de Lille. Cours international de microbiologic des aliments,
1986.
14. JEAN LOUIS JOUVE et Coordinateurs.
La qualité microbiologique des aliments
Polytechnica ,1993. 15 , rue Lacépède . F - 75005 Paris , ISBN . 2-84654- 810 X
15. Guy legra, Elisabeth Vierling (1997).
Microbiologie et toxicologie des Aliments et
Se’curite’ alimentaire.
Doin editeurs centre regional de Documenlation Pedagogique d’ Aquitaine.

16. Nguyễn Đức Lượng
Công nghệ vi sinh vật Tập 1,2
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia thành Hồ chí Minh 1996
17.Lương Đức Phẩm, Vũ Kim Dũng
Vi sinh vật lương thực phẩm (Tập 1)
Nhà xuất bản báo LTTP, 1980.

18. PGS.TS Nguyễn Thị Hiền (chủ biên), PGS.TS Nguyễn Kim Vũ, KS Bùi Bích Thủy
(2003)
Vai trò của nước và hệ thống tẩy rửa, khử trùng (CIP)trong nhà máy thực phẩm.
Nhà xuất bả
n Khoa học và Kỹ thuật.
19. Lương Đức Phẩm, 2002
Công Nghệ Vi Sinh Vật
Nhà xuất bản Nông Nghiệp,
























112

MỤC LỤC
Trang
Mở đầu 2
Chương1. Hình thái, cấu tạo, sinh sản của vi sinh vật 3
1.1. Vi khuẩn 3
1.2. Nấm men 6
1.3. Nấm mốc 7
1.4. Vi rút 8
1.5. Xạ khuẩn 8

1.6. Vi tảo 9
1.7. Động vật đơn bào 9
Chương 2. Các quá trình sinh lý của vi sinh vật 11
2.1. Quá trình dinh dưỡng của vi sinh vật 11
2.2. Quá trình hô hấp của vi sinh vật 12
2.3. Phân loại vi sinh vật theo kiểu hô hấp 12
Chương 3. Ảnh hưởng các điều kiện khác nhau đến
hoạt động của vi sinh vậ
t 14
3.1. Ảnh hưởng của những yếu tố lý học 14
3.2. Ảnh hưởng của những yếu tố hoá học 16
3.3. Ảnh hưởng của những yếu tố sinh học 18
Chương 4. Sự phân bố vi sinh vật trong tự nhiên 19
4.1.Hệ vi sinh vật không khí 19
4.2. Hệ vi sinh vật của đất 21
4.3. Hệ vi sinh vật của nước 21
Chương 5. Vi sinh vật trong đời sống con người và
các loại nhiễm độc do vi sinh vậ
t 25
5.1. Vi sinh vật trong đời sống con người 25
5.2. Tác hại của vi sinh vật 25
5.3. Nhiễm độc từ thực phẩm và nhiễm độc tố bởi vi sinh vật 25
5.4. Kiểm tra chất lượng thực phẩm 27
5.5. Kiểm tra vi sinh vật trong sản phẩm thực phẩm 31
Chương 6. Các vi sinh vật chỉ thị nhiễm tạp hay gặp trong thực phẩm 36
6.1. Vi khuẩn 36
6.1.1. Salmonella choleraesuis 36
6.1.2. Clostridium perfringens 40
6.1.3. Staphylococcus aureus 41


113

6.1.4. Bacillus cereus 42
6.1.5. Eschrichia coli 44
6.1.6. Vibrio vulnificus 46
6.1.7. Streptococcus spp 47
6.1.8. Corynebacterium diphtheriae 48
6.1.9. Campylobacter jejuni 48
6.1.10. Các loài giống Shigella 49
6.1.11. Vi khuẩn Cl.botulinum 51
6.1.12. Những loài khác của Pseudomodaceae
và của Nasseriaceae 54
6.1.13. Những loài khác của Vibrionaaceae 54
6.1.14. Những loài khác gây bệnh cho gia súc 54
6.1.15. Aeromonas hydrophila 57
6.1.16. Plesiomonas Shigelloides 58
6.1.17. Những loài hiếm hơn. 58
6.2. Nấm mốc 64
6.2.1. Những loài thường gặp 65
6.2.2. Những loài ít gặp hoặc ít gây nguy hiể
m 66
6.2.3. Các độc tố chính của nấm mốc 67
6.2.3.1. Aspergillus flavus 67
6.2.3.2. Các Penicillium khác thuộc nhóm
Biverticillata symetrica 74
6.2.3.2. Bệnh độc tố do Fusarium 75
6.3. Nấm men 82
6.3.1. Các loại nấm men chủ yếu gây hư hỏng thực phẩm 82
6.3.2. Các loại hư hỏng do nhiễm tạp vi sinh vật 86
6.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển nấm men 86

6.3.4. Các nấm men gây bệnh cho người và động vật 87
6.4. Công thức và các
đặc tính của độc tố vi nấm
hay gặp trong thực phẩm 96
Chương 7. Ứng dụng trong bảo quản thực phẩm 99
7.1. Khử trùng bằng nhiệt độ 99
7.2. Sử dụng nhiệt độ lạnh 100
7.3. Khử nước, làm khô, đông khô 100
7. 4. Làm biến đổi độ axit 101
7.5. Khử trùng bằng các tác nhân quang hóa 101

114
7.6. Các loại chiếu xạ khác nhau 102
7.7. Các chất bảo quản hóa học 103
7.8. Biện pháp phòng chống gián tiếp 105
7.9. Kết luận 106

Tài liệu tham khảo 107
Mục lục 109
Phụ lục




































115
PHỤ LỤC 1.

HÌNH ẢNH VI SINH VẬT LIÊN QUAN HAY GẶP CÓ LỢI VÀ CÓ HẠI


- H×nh ¶nh mét sè vi sinh vËt và các chi chính hay gặp











Virut












Hai loại TÕ bµo procaryote vµ eucaryote






















C¸c chi vi khuÈn chính vµ h×nh thøc sinh s¶n cña chóng

116














Nấm men và phương pháp
sinh s¶n chÝnh N¶y chồi NÊm mèc vµ c¸c h×nh thøc sinh s¶n chÝnh















Aspergillus oryzae Penicillium Aspergillus glaucus


















Mucor Rhizopus





117

PHỤ LỤC 2.


2.1. Theo các quy chế thế giới như :

- GMP –(Good Manufacture Practice ) Thực hiện quá trình chế biến tốt là phải bảo
đảm tốt chặt chẽ quy trình đưa ra , hợp vệ sinh.

- HACCP – ( Hazard Analytical Critical Control Points) Các điểm kiểm tra để
phân tích mối nguy thường xuyên nhiễm vi sinh vật

- CCP
s
–những vị trí sản xuất đễ nhiễm bẩn nhất trong quy trình đựoc thiết lập và

chọn làm điểm phân tích VSV chủ yếu và cho phép ngưỡng giới hạn của nó, nếu đạt thì chất
lượng sản phẩm cuối cùng đạt chỉ tiêu VSV mà không cần kiểm tra. Hay nói cách khác là
biện pháp quản lý qúa tình sản xuất chứ không phải chỉ phân ticha sản phẩm cuối cùng mà
quản lý theo GMP, HACCP để sản phẩm cuối cùng luôn đạt tiêu chuẩn ISO
đề ra .
- ISO – ( International Standard Organization ) Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế. Bảo
đảm 2 vấn đề trên cho sản phẩm an toàn cho người sử dụng trong nước và quốc tế, đạt chỉ
tiêu chất lượng sản phẩm theo ISO đề ra.

2.2. Biện pháp ngăn chặn Vi sinh vật nhiễm tạp -
Tẩy, rửa sạch mọi vết bẩn bám vào nguyên liệu, dụng cụ. Hệ thống CIP tcần thiết
cho mỗi cơ sở chế biến Thực phẩm từ thủ công đến tự động hoàn toàn để tẩy rửa hết mọi vết
bẩn bám vào bề mặt thiết bị, đường ống, van , nhà xưởng cựng với chất sát trùng để tiêu diệt
VSV và bào tử của nó bám vào trước va sau mỗ
i đợt sản xuất, từ đó hạn chế nơi cư trú và
nhiễm tạp VSV vào quá trình sản xuất va sản phẩm cuối cùng đạt chỉ tiêu VSV cho phép .
Sơ đồ hệ thống CIP bao gồm các thùng chứa đựng các hóa chất chính như sau

HỆ THỐNG CIP ( Cleaning -In- Place)


, Hệ thống CIP
Trong dây chuyền công nghệ sản xuất Thực phẩm có những thiết bị làm việc ở chế độ
gián đoạn vì vậy sau mỗi lần thiết bị làm việc cần phải vệ sinh thiết bị . Việc vệ sinh thiết bị

118
phụ thuộc vào thiết bị tiếp xúc với chất tẩy rửa nào , tuỳ vào tính chất vần tảy rửa mà ta có
biện pháp vệ sinh thích hợp . Thông thường người ta sử dụng hệ thông CIP . Hệ thống CIP có
cấu tạo như sau :


- Hệ thống CIP của từng phân xưởng sản xuất hay chon nhà máy.
Hệ thống CIP gồm 4-5 thùng .
- Thùng 1 : Nước nóng. Tẩy rửa hết các vết bẩn tan trong nước nóng
- Thùng 2 : NaOH – 1,5- 2%. Tẩy rửa h
ết vết bẩn là chất béo, protein, tạp chất hữu cơ
- Thùng 3 : HNO
3
–1,5-2%. Tẩy rửa hết vết bẩn là muối vô cơ, cặn bám vô cơ
- Thùng 4 : Nước Javen, hay chất sát trùng, tiêu diệt vi sinh vật bám vào bề mặt thiết bị,
đường ống, nhà xưởng vv.
- Thùng 5. Nước vô trùng, tráng lại chất sát trùng nếu không còn bám vào bề mặt thiết bị
sản xuất, nếu dùng chất sát trùng phun xong bay hơi ngay không để lại trên bề mặt thiết bị
thì không cần thiết bị này.
- Thùng 6. Nếu cần thu hồi lại hóa chất dể
xử lý và dùng lại cho tiết kiệm hơn
Ngoài ra có hệ thống bơm dủ áp suất để bơm các hóa chất trên đủ lực cơ học phá tan và
tảy rửa hết vết bẩn theo thời gian tuần hoàn cần thiết tương ứng nhiệt độ và nồng độ hóa
chất dặt trước ở bảng đièu chỉnh tự động hay bằng tay tùy theo trang bị của từng nhà máy.



SƠ ĐỒ 2. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CIP TỰ ĐỘNG
14. ĐƯỜNG NƯỚC
1. NÚT KHỞI ĐỘNG. 15. BỘ PHẬN LẤY MẪU
16. THÙNG TẬP TRUNG
2. NHIỆT KẾ TỰ GHI 17. ĐƯỜNG HỒI LƯU
3. RƠLE ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN 18. ĐƯỜNG THÁO RA
4. SECLECTOR(BỘ ĐẶT) 19. CHỖ RA
5. THÙNG CHỨA CLO HAY CHẤT SÁT TRÙNG 20. TUẦN HOÀN
6. BƠM

7. THÙNG CHỨA DUNG DỊCH AXÍT
8. THÙNG CHỨA DUNG DỊCH KIỀM
9. ỐNG DẪN NỐI VỚI MÁY BƠM
10. ỐNG DẪN NỐI VỚI NHIỆT TỰ GHI
11. THÙNG POLYPHOTPHAT
12. VAN MOTOR
13. ĐƯỜNG HƠI



119

×