Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Luyện từ và dấu câu lớp 3: Đề bài: ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM – ÔN TẬP CÂU: AI THẾ NÀO? pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.68 KB, 5 trang )


Đề bài: ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM – ÔN TẬP CÂU: AI THẾ NÀO?
I.Mục tiêu:
1. Ôn về từ chỉ đặc điểm: tìm được các từ chỉ đặc điểm, vận dụng hiểu biết
về các từ chỉ đặc điểm, xác định đúng phương diện so sánh trong phép so
sánh.
2.Tiếp tục ôn kiểu câu: Ai thế nào? Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu
hỏi : Ai (con gì, cái gì)? và thế nào?
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết những câu thơ ở bài tập 1, 3 câu văn ở bài tập 3.
- 1 tờ giấy khổ to viết sẵn bài tập 2.
III.Các hoạt động dạy học:
Ti
ến

tr
ình

dạy học

Ho
ạt

đ
ộng

c
ủa

Gi
áo



vi
ê
n

Ho
ạt

đ
ộng

c
ủa

HS
A.
Bài c
ũ

(5 phút)




B.Bài mới
1.Gt bài
(1 phút)
2.Hd hs
làm bài
a.Bài tập 1

(8-10 phút)
-
Gv ki
ểm

tra 2 hs l
àm

l
ại

c
á
c b
ài

t
ập

1,2
(tiết 13-LTVC).
-Bài tập 1: Gv ghi sẵn trên bảng đẻ hs lên
làm bài.
-Bài 2: Hs làm miệng.
-Nhận xét bài cũ.

-Ôn về từ chỉ đặc điểm…
-Ghi đề bài.



-Gọi 1 hs đọc nội dung bài tập, 1 hs đọc 6
dòng thơ trong bài: Vẽ quê hương, lớp đọc
-
2 hs l
àm

b
ài

t
ập
,
lớp theo dõi.





-2 hs đọc đề.



-Hs đọc yêu cầu.





























th
ầm
.

-Giúp hs hiểu thế nào là các từ chỉ đặc
điểm, hỏi:
+Tre và lúa ở dòng thơ 2 có đặc điểm gì?
+Sông máng ở dòng thơ 3 và 4 có đặc
điểm gì?

-Gv gạch dưới các từ: xanh, xanh mát
-Tương tự, gv yêu cầu hs tìm các từ chỉ
đặc điểm của các sự vật tiếp theo: trời,
mây, mùa thu.
-Gv gạch dưới các từ : bát ngát (chỉ đặc
điểm của bầu trời), xanh ngắt (chỉ màu sắc
của bầu trời mùa thu).

Tre xanh, lúa xanh
Sông máng lượn quanh
Một dòng xanh mát
Trời mây bát ngát
Xanh ngắt mùa thu
-Gọi 1,2 hs nhắc lại các từ chỉ đặc điểm
của từng sự vật trong đoạn thơ.
-Gv: các từ: xanh, xanh mát, bát ngát,
xanh ngắt là các từ chỉ đặc điểm của tre,
lúa, sông máng, trời mây, mùa thu. Giống
như thơm là đặc điểm của hoa, ngọt là đặc
điểm của đường, mặn là đặc điểm của
muối.



-Xanh.

-Xanh mát.

-Hs tự tìm các từ
chỉ đặc điểm.











-Hs nêu các từ chỉ
đặc điểm.






b.
Bài t
ập 2

(10-12
phút)

























-
G
ọi

1 hs
đ
ọc

y
ê
u c
ầu


c
ủa

b
ài
.

-Hướng dẫn hs hiểu cách làm bài: các em
lần lượt đọc từng dòng thơ, tìm xem trong
mỗi dòng , mỗi câu thơ, tác giả muốn so
sánh các sự vật với nhau về những đặc
điểm gì?
-Yêu cầu 1 hs đọc câu thơ a.
-Hỏi:
+Tác giả so sánh những sự vật nào với
nhau?
+Tiếng suối và tiếng hát được so sánh với
nhau về đặc điểm gì?
-Tương tự, gv yêu cầu hs suy nghĩ, làm bài
b,c,d.
-Mời hs phát biểu ý kiến, gv treo tờ phiếu
đã kẻ lên bảng, điền nội dung vào bảng để
chốt lời giải đúng.
-Sau đọc, cho hs làm bài vào vở theo lời
giải đúng:
S
ự vật A

So sánh v


đặc điểm
S
ự vật B

a.Ti
ếng

su
ối

trong

ti
ếng

h
át

b.

Ô
ng


hi
ền

hiền
h

ạt

g
ạo

suối trong
c.Gi
ọt

n
ư
ớc

(cam xã
v
àng

m
ật

ong

-
N
ê
u y
ê
u c
ầu


b
ài

tập.




-1 hs đọc.

-So sánh tiếng
suối và tiếng hát.
-Đặc điểm trong.

-Hs làm bài.

-Phát biểu ý kiến.


-Làm bài vào vở.









c.

Bài t
ập 3

(8- 10
phút)
























Đ

o
ài
)

-Yêu cầu cả lớp đọc thầm nội dung bài.

-Mời 1 hs nói cách hiểu của mình về bài
tập?
-Gv: Cả 3 câu trong bài tập đều viết theo
mẫu: Ai (cái gì, con gì) ?-thế nào?.Nhiệm
vụ của các em là tìm đúng bộ phận chính
trong mỗi câu: Ai (cái gì, con gì)?và bộ
phần trả lời : Thế nào?
-Yêu cầu hs tự làm bài và phát biểu ý kiến.


-Gọi 3 hs lên bảng làm bài.


-Gv nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
a.Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng
ai? thế nào?
cảm.

b.Những hạt sương sớm long lanh như
cái gì? thế nào?
những bóng đèn pha lê.

c.Chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ đông
cái gì?

nghịt người.
-
Đ
ọc

th
ầm

n
ội

dung bài.







-Tự làm bài, nêu
ý kiến.
-3 hs làm bài trên
bảng.
-Nhận xét bài làm
của bạn.







3.Củng cố,
dặn dò
(2 phút)
th
ế

n
ào
?

-Nhận xét tiết học.
-Yêu cầu hs về nhà xem lại cácbài tập đã
làm, học thuộc lòng các câu thơ có hình
ảnh so sánh đẹp.
-Chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về các dân tộc,
luyện tập về so sánh.


×