Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Các huyệt : đường kinh, cách xác định, tác dụng doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.76 KB, 19 trang )

Các huyệt : đường kinh, cách xác định, tác dụng

*kinh thủ thái âm phế:
-Thái uyên:
+vị trí:nằm ở nếp gấp cổ tay về phía gan tay_giữa gân cơ dạng dài ngón cái và
động mạch quay
+tác dụng:ho,ho ra máu,hen,hen phế quản,viêm họng,đau liên sườn
-xích trạch:
+vị trí:nằm ở nếp gấp khuỷa tay,bờ quay của gân cơ nhị đầu cánh tay khi gấp
khuỷa tay
+tác dụng:ho,sốt,viêm họng,cơn hen phế quản,đau thần kinh liên sườn 1-2,cơn co
giật ở trẻ em
-trung phủ:
+vị trí:giao điểm giữa liên sườn 2 và rãnh delta ngực
+tác dụng:ho hen,viêm phế quản ,đau liên sườn,viêm tuyến vú,đau vai gáy
*kinh thủ quyết âm tâm bào lạc:
-đại lăng:
+vị trí:nằm ở chính giữ nếp gấp cổ tay về phía gan tay,giữa gân cơ gan tay lớn và
gân cơ gan tay bé
+tác dụng:rối loạn thần kinh tim,cao huyết áp,mất ngủ,cơn đau dạ dày,nôn
mữa,đau khớp cổ tay,đau dây thần kinh giữa
-nội quan:
+vị trí:từ diểm giữa nếp gấp cổ tay về phía gan tay đo lên 2 thốn,giữa 2 gân cơ gan
tay lớn và gan tay bé
+tác dụng:đau khớp cổ tay,đau thần kinh giữa,rối loạn thần kinh tim,ít ngủ,an thần
đau dạ dày
-khúc trạch
+vị trí:nằm ở nếp gấp khuỷa tay khi gấp khuỷa tay,ở bờ trụ của gân cơ nhị đầu
cánh tay
+tác dụng:đau khớp khuỷa,đau thần kinh giữa,say sóng nôn mữa
*kinh thủ thiếu âm tâm:


-thần môn
+vị trí:nằm ở nếp gấp cổ tay về phía gan tay ,giữa động mạch trụ và gân cơ trụ
trước
+tác dụng:đau khớp cổ tay,đau thần kinh trụ,mất ngủ,rối loạn thần kinh tim,co giật
ở trẻ em
-thiếu hải:
+vị trí:nằm ở đầu tận cùng trong của nếp gấp khuỷa tay khi gấp khuỷa tay
+tác dụng:đau khớp khuỷa,cơn đau thắt ngực,đau vùng trước tim
*kinh thủ dương minh đại trường: gồm các huyệt đáng chú ý
-hợp cốc:
+vị trí:lấy nếp gấp giữa lóng 1 và lóng 2 ngón cái bên này đặt vào hổ khẩu của bàn
tay bên kia,gấp lóng 2 về phía đốt bàn của ngón 2,điểm ở đầu tận cùng lóng 2
chính là hợp cốc
+tác dụng:nhức đầu,ù tai,liệt VII,ra mồ hôi trộm sốt cao,cảm mạo,đau răng,ho
viêm amydale,chảy máu cam
-khúc trì:
+vị trí:nằm ở đầu tận cùng ngoài nếp gấp khuỷa tay khi gấp khuỷa tay
+tác dụng:đau thần kinh quay,đau khớp khuỷa,liệt chi trên,sốt,viêm họng đau thần
kinh liên sườn
-kiên ngung:
+vị trí:nằm ở lõm trước ngoài mỏm cùng vai khi nâng vai
+tác dụng:đau vùng bả vai,đau khớp vai,đau đám rối thần kinh cánh tay,liệt dây

-nghinh hương:
+vị trí:điểm giữa giao điểm của đường thẳng đi ngang qua chân cánh mũi và rãnh
mũi má và điểm chân cánh mũi
+tác dụng:viêm mũi dị ứng,ngạt mũi, chảy máu cam
*kinh thủ thiếu dương tam tiêu:
-dương trì:
+vị trí:nằm ở nếp gấp cổ tay phía mu tay,giữa 2 gân cơ duỗi ruêng ngón út và duỗi

chung các ngón
+tác dụng:đau khớp cổ tay,ù tai,cảm mạo ,nhức đầu
-ngoại quan:
+vị trí:từ dương trì đo lên 2 thốn
+tác dụng:đau khớp cổ tay,khuỷa tay,nhức đầu cảm mạo đau vai gáy,sốt
-ty trúc không:
+vị trí: nằm ở đầu tận cùng ngoài cung lông mày
+tác dụng:nhức đầu,bệnh về mắt,liệt dây VII
_ế phong:
+vị trí: nằm ở giao diểm của bờ sau ngành lên xương hàm dưới và bờ trước xương
chủm,nằm ở lỗ trâm chũm
+tác dụng:liệt VII ,ù tai,viêm tuyến mang tai
*kinh thủ thái dương tiểu trường:
-tiểu hải:
+vị trí:trên rãnh ròng rọc cánh tay
+tác dụng:đau khớp khuỷa,đau thần kinh trụ,co giật
-thính cung:
+vị trí:nằm ở diểm giữa rãnh trước trước nắp tai khi gấp nắp tai về phía trước
+tác dụng:ù tai,điếc tai,nặng tai,đau tai
-thiên tông:
+vị trí:nằm ở điểm giữ bờ dưới gai vai đo xuống 1 thốn
+tác dụng:đau nhức vai và lưng
*kinh túc dương minh vị:
-nội đình:
+vị trí:nằm ở kẽ ngón 2-3 về phía mu chân
+tác dụng:đau răng hàm dưới ,liệt VII,sốt cao,đau bụng giun,chảy máu cam,đầy
bụng
-túc tam lý:
+vị trí:từ độc tỵ đo xuống 3 thốn,cahs phía ngoài mào xương chày 1 khoát ngón
tay

+tác dụng:viêm khớp gối ,đau thần kinh tọa,kích thích tiêu hóa,chậm tiêu,ợ hơi,táo
bón,ỉa chảy ,kiết lỵ,cơn đau dạ dày.liệt chi dưới,phòng bệnh và cường tráng cơ thể
-độc tỵ:
+vị trí:chỗ lõm đầu dưới ngoài xương bánh chè
+tác dụng:đau sưng khớp gối
-lương khâu:
+vị trí:từ điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 2 thốn,đo ra ngoài 1 thốn
+tác dụng:đau khớp gối,đau thần kinh đùi,cơn đau dạ dày,viêm tuyến vú
-thiên khu:
+vị trí:từ thần khuyết đo ngang ra 2 thốn
+tác dụng:ỉa chảy ,táo bón,cơn đau dạ dày ,sa dạ dày,nôn mữa,đầy hơi
-nhũ căn:
+vị trí:giao điểm liên sườn V và đường dọc vú
+tác dụng:viêm tuyến vú,tắc tia sữa đau thần kinh liên sườn V
-giáp xa:
+vị trí:điểm cao nhất của cơ nhai,nằm ở điểm giữa bờ trước cơ nhai và góc hàm
dưới
+tác dụng:liệt VII,đau răng,cấm khẩu
-thừa khấp:
+vị trí:nằm ở điểm giũa bờ trên xương ổ mắt dưới,nằm trên trục giữa ổ mắt
+tác dụng:viêm màng tiếp hợp,chắp lẹo,liệt dây VII
-địa thương:
+vị trí:nằm ở giao diểm đường thẳng ngang qua khóe miệng và truc giữa ổ mắt
+tác dụng:liệt VII,đau răng
*kinh túc thiếu dương đởm:
-hoàn khiêu:
+vị trí:điểm nằm giữa điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đoạn thẳng nối mấu chuyển
lớn xương đùi và mỏm gai đốt sống cùng 4
+tác dụng:đau khớp háng,đau dây thần kinh tọa,liệt chi dưới
-dương lăng tuyền:

+vị trí:chỗ lõm giữa đầu trên xương mác và xương chày,giao điểm của đương
thẳng qua bờ trước và bờ dưới đầu trên xương mác
+tác dụng:đau khớp gối,đau thần kinh tọa,đau vai gáy,đau thần kinh liên sườn,giun
chui ống mật,nhức 1/2 đầu
-đồng tử liêu:
+vị trí:nằm ở lõm ngoài khóe mắt ngoài
+tác dụng:liệt VII bệnh về mắt
-dương bạch:
+vị trí:nằm giữa xương cùng lông mày đo lên 1 thốn
+tác dụng:liệt VII,nhức đầu viêm màng tiếp hợp,viêm tuyến lệ
-phong trì:
+vị trí:nằm ở chỗ lõm phía dưới xương chẩm bờ sau cơ ức đòn chủm và bờ ngoài
cơ thang
+tác dụng:đau vai gáy,cao huyết áp,cảm mạo,nhức đầu
-kiên tĩnh:
+vị trí:giữa đại chùy và kiên ngung
+tác dụng:đau vai gáy,đau lưng,ít sữa,viêm tuyến vú
*kinh túc thái dương bàng quang:
-thừa phù:
+vị trí: diểm giữa nếp lằn mông
+tác dụng:đau dây thần kinh tọa,đau lưng ,liệt chi dưới
-ủy trung:
+vị trí:nằm ở điểm giữa nếp lằn trám khoeo,nằm ở giữa gân cơ nhị đầu đùi ở phía
ngoài và gân cơ bán gân bán mạc ở phúa trong
+tác dụng:đau vùng thắt lưng,đau khớp gối,đau thần kinh tọa,hạ sốt
-thừa sơn:
+vị trí:nằm ở giữa mặt sau cẳng chân,ở góc chữ V của cơ nhị đầu cẳng chân
+tác dụng:đau thần kinh tọa,chuột rút,táo bón
-côn lôn:
+vị trí:để cẳng chân vuông góc với bàn chân,huyệt nằm giữa đỉnh mắt cá ngoài và

gân gót
+tác dụng:đau lưng,đau khớp cổ chân,sốt cảm mạo ,nhức đầu vùng chẩm,đau thần
kinh tọa
-tình minh:
+vị trí:chỗ lõm cách góc trong mi mắt trên 2mm
+tác dụng:liệt VII,viêm màng tiếp hợp,viêm tuyến lệ,chắp lẹo
-toản trúc:
+vị trí:chỗ lõm đầu tận cùng trong cung lông mày
+tác dụng:nhức đầu,viêm xoang trán,liệt dây VII,viêm màng tiếp hợp,chắp lẹo
-đại trữ:
+vị trí: từ điểm giữa liên mỏm gai đốt sống d1-2 đo ra 1,5 thốn
+tác dụng:cảm mạo,ho hen,đau lưng,đau vai gáy
-phong môn:
+vị trí:liên mỏm gai sau đốt sống d2-3 đo ra 1,5 thốn
+tác dụng:cảm cúm,ho hen
-Phế du:
+vị trí:điểm giữa mỏm gai đốt sống D3-4 đo ra 1,5 T
+Tác dụng:ho hen,khó thở,chắp lẹo,viêm tuyến vú
-Tâm du:
+Vị trí: D5-6 đo ra 1,5T
+Tác dụng:ho mất ngủ,mộng tinh,hồi hộp,điên cuồng
-Cách du:
+Vị trí: D7-8 đo ra 1,5 T
+Tác dụng:ho,đau thắt vùng tim,nấc nôn
-Can du:
+Vị trí: D9-10 đo ra 1,5T
+Tác dụng:cao huyết áp,nhức đầu,viêm màng tiếp hợp,đau dạ dày,đau vùng gan
_Đởm du:
+Vị trí: D10-11 đo ra 1,5 T
+Tác dụng:đầy bụng,đau liên sườn,nhức đầu ,đau vùng gan,giun chui ống mật

-Tỳ du:
+Vị trí: D11-12 đo ra 1,5 T
+Tác dụng:đau vùng thượng vị,đầy bụng,chậm tiêu,ỉa lỏng
_Vị du:
+Vị trí: D12-L1 đo ra 1,5 T
+Tác dụng:cơn đau dạ dày,nôn mữa ăn không tiêu
-Thận du:
+Vị trí: L2-3 đo ra 1,5 T
+Tác dụng:đau lưng,đau thần kinh tọa,di tinh,ù tai
-Đại trường du:
+Vị trí: L4-5 đo ra 1,5 thốn
+Tác dụng:
-Thượng Liêu
+Vị trí:tương đương với lỗ cùng 1 hay từ huyệt Đại trường du đo xuống 2 thốn
+Tác dụng:Rong kinh,thống kinh,dọa sẩy thai,đau thần kinh cùng,đái dầm
*kinh túc thái âm tỳ
-Thương Khâu:
+vị trí: chỗ lõm đầu dưới trước mắt cá trong xương chày
+tác dụng: sôi bụng,đầy hơi ,ăn ko tiêu ,bí đái,ỉa chảy
-Tam Âm Giao:
+Vị trí:từ đỉnh mắt cá trong đo lên 2 thốn ở sát mặt sau trong xương chày
+Tác dụng:rong kinh ,dọa sảy thai,bí đái,đái dầm,di tinh,viêm tinh hoàn,mất ngủ
-Âm Lăng Tuyền:
+vị trí:sát bờ sau trên thân xương chày,ở sát phía dưới ngành ngang đầu trên thân
xương chày
+tác dụng:kém ăn,nôn,di tinh,đái dầm,mất ngủ
-Huyết Hải:
+Vị trí:từ giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1 thốn,và ngang vào trong 2 thốn
+tác dụng:đau khớp gối,đau thần kinh đùi,kinh nguyệt ko đều,xung huyết,mẫn
ngứa,dị ứng

*kinh túc thiếu âm thận:
-Thái khê:
+vị trí: đặt bàn chân vuông góc với cẳng chân,điểm giữa mắt cá trong vá gân gót
chính là huyệt
+Tác dụng:rối loạn kinh nguyệt,ù tai ,mất ngủ,hen suyễn
*kinh túc quyết âm can
-Thái xung
+Vị trí: nằm ở đầu kẽ ngón 1-2 đo lên 2 thốn.nằm ở phía trước góc chữ V của 2
xương bàn 1 &2
+Tác dụng:viêm tinh hoàn,nhức đầu vùng đỉnh,cao huyết áp,viêm màng tiếp
hợp,rối loạn kinh nguyệt,rong kinh,thống kinh,đái dầm
-kỳ môn:
+Vị trí:giao điểm liên sườn VI và đường dọc vú
+Tác dụng:đau vùng gan,cao huyết áp,viêm tuyến vú
*Mạch Đốc:
-Nhân Trung:
+Vị trí:1/3 trên rãnh nhân trung
+tác dụng:choáng,ngất ,sốt cao,liệt mặt,co giật.hôn mê
-Bách hội:
+Vị trí:giao điểm của đường dọc giữa đầu và đường đi qua đỉnh dái tai và vành tai
khi gấp vành tai về phía trước
+Tác dụng:sa trực tràng,nhức đầu,cảm sốt,sổ mũi
-Đại chùy:
+vị trí:nằm giữa liên sườn đốt sống C7-D1
+tác dụng:sốt cao,điên cuồng,chảy máu cam ,khó thở
-Trường Cường
+Vị trí:đầu chóp xương cụt
+Tác dụng:ỉa chảy,sa trực tràng,đau vùng thắt lưng
*Mạch Nhâm
-Thừa Tương:

+Vị trí:lõm dưới môi dưới
+Tác dụng:ngất liệt mặt,trụy mạch
-Thiên Đột
+Vị trí:chính giữa chỗ lõm đầu trên xương ức
+tác dụng:viêm họng,khó thở,ho hen,viêm thực quản
-Chiên trung:
+Vị trí:giao điểm đường dọc giữa xương ức và gian sườn IV
+tác dụng:đau thần kinh liên sườn,viêm tuyến vú,ho,hen,trớ sữa
-Trung quản:
+Vị trí:nằm giữa giao điểm 2 bờ sườn và thần khuyết trên đường trắng giữa
+tác dụng:cơn đau vùng thượng vị,nấc nôn,táo bón
-Thần khuyết:
+vị trí:chính giữa Rốn
+tác dụng:để cứu qua tấm lót(đau bụng do lạnh)
-Khí Hải:
+Vị trí:dưới thần khuyết 1,5 thốn
+Tác dụng:đái dầm,kinh nguyệt ko đều,cơ thể suy nhược ,đau quặn bụng,ngất,trụy
mạch do hạ huyết áp
-Trung Cực:
+Vị trí:dưới Thần khuyết 4 thốn trên đường trắng giữa
+Tác dụng:đái dầm,bí đái,viêm tinh hoàn,viêm bàng quang,di tinh
-Quang Nguyên
+Vị trí:dưới Thần Khuyết 3 thốn
+Tác dụng:hạ huyết áp,sa trực tràng,hen suyễn,đái dầm,bí đái,viêm tinh hoàn
*các huyệt ngoài kinh
-Bát Tà:
+Vị trí:đầu tận cùng kẽ các ngón tay về phía mu tay
+Tác dụng:viêm khớp bàn tay,cước khí,đau răng
-Thập tuyên:
+Vị trí:đỉnh 10 đầu ngón tay

+Tác dụng:sốt cao,hôn mê,co giật
-Định Suyển
+Vị trí:từ Đại Chùy đo ra 2 thốn
+Tác dụng:cắt cơn hen
-Khí suyển
+Vị trí:liên mỏm gai đót sống D7-8 đo ra 2 thốn
-Ấn Đường:
+Vị trí:điểm giữa đầu tận cùng trong 2 cung lông mày
+Tác dụng:viêm xoang trán,nhức đầu ,co giật ở trẻ am,chảy máu cam
-Thái Dương:
+Vị trí:từ điểm giữa khóe mắt ngoài và Ty Trúc Không đo ra 1 thốn nằm trên lõm
ở xương thái dương
+Tác dụng:nhức đầu đau răng,viêm màng tiếp hợp
-Bát phong:
+Vị trí:đầu tạn cùng các kẽ ngón chân
+Tác dụng:đau các đốt ngón chân
-Nội Tất Nhãn:
+vị trí:ở giữa lõm dưới trong xương bánh chè
+tác dụng:đau khớp gối

×