Đại số 9
1
Giáo án đại số lớp 9 - 05 Tiết 22 CĂN THỨC BẬC HAI – HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: -Hs biết được điều kiện xác định của
A
-Chứng minh được định lí
2
a a
và
nắm được hằng đẳng thức
2
A A
2.Kĩ năng: Thực hiện tìm điều kiện của biến x trong biểu thức A để
A
có nghiã ở các dạng
A đơn giản (bậc nhất)
-Biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A A
để rút gọn các biểu thức
3.Thái độ: vận dụng kiến thức đã biết chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ đó dưa
vào thực tế
II.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
Đại số 9
2
Hs1:-Nêu định nghĩa căn bậc hai số học
của a viết dạng kí hiệu
-Bảng phụ: Các khẳng định sau đúng sai?
(Đ) a/Căn bậc hai của 64 là 8 và –8
(S) b/Căn bậc hai số học của 144 là 12 và
–12
(S) c/
64 8
(S) d/
5 25
x x
Hs2:-Phát biểu định lí so sánh các căn
bậc hai số học
–Tìm x
3
/ 15
/ 2
/ 3 0
a x
b x
c x x
Đại số 9
3
3.Đặt vấn đề: -Dùng ?1 (trang 8) để đặt vấn đề:
2
25
x
gọi là gì? -A là một biểu thức đại số, khi nào
A
có nghĩa,
2
A
=?
4.Các hoạt động dạy học:
HOẠT
ĐỘNG
CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ
GHI BẢNG
-Yêu cầu hs
đọc “Một
cách tổng
quát” và
nêu vài ví
dụ khác sgk
a
xác định
0
a
-Hs đọc khái niệm
về căn thức bậc hai
Ví dụ:
2
3 , 2 1,
xy
x x
x y
là các
căn thức bậc hai
A
xác định
0
A
-Hs đọc ví dụ 1 sgk
trang 8
1)Căn thức bậc
hai :
A là biểu thức đại
số
A
là căn thức bậc
hai
A là biểu thức lấy
căn
Đại số 9
4
Vậy
A
xác
định khi
nào?
Hay
A
có
nghĩa khi
0
A
Yêu cầu hs
làm ?2
*Củng cố
luyện tập:
làm bt
6/10sgk
-Gv cho hs
làm ?3 đưa
-1 hs lên bảng trình
bày
5 2
x
xác định
2 5 2,5
x x
a/
3
a
có
nghĩa
0 0
3
a
a
b/
5
a
có
nghĩa
0 0
3
a
a
c/ 4
a
có
nghĩa
4 0 0
a a
d/
3 7
a
có
nghĩa
7
3 7 0
3
a a
e
*
/
2
3
2
a
f
*
/
2
6
x x
*
A
có nghĩa (xác
định)
0
A
*Ví dụ với giá trị
nào của x thì căn
thức có nghĩa
a//
5
x
có nghĩa
5 0 5
x x
b/
5 2
x
có nghĩa
5 2 0 2,5
x x
2)Hằng đẳng
thức:
2
A A
*Định lí :
2
,
a a a
Cm: (sgk trang 9)
Ví dụ:
Đại số 9
5
bảng phụ
Cả lớp hãy
nhận xét
bài làm của
2 bạn
-Hãy nhận
xét quan hệ
giữa
2
a
và
a
_như vậy
không
phảibình
phương
một số rồi
khai
phương kết
quả đó thì
luôn được
a
-
2
-
1
0
2
3
a
2
4
1
0
4
9
2
a
2
1
0
2
3
-Hai hs lần lượt lên
bảng điền 2 hàng
-Nhận xét :
Nếu a<0 thì
2
a
= -a
Nếu a
0 thì
2
a
=a
-Hs trình bày, cm
đối chiếu với cm ở
sgk
-Đọc vd2 và vd3
trang 9
-Đọc vd4 sgk
2
2
2
6 6 6
5 5 5
1 2 1 2 2 1
*Hằng đẳng thức:
A là biểu thức:
2
A A
Vídụ rút gọn:
a/
2
3
x với
3
x
2
3 3 3
x x x
b/
2
2 4
x x
với x<2
2
2 2 2
x x x
=A nếu A
0
= -A nếu A<0
Đại số 9
6
số ban đầu
-Gv giới
thiệu định
lí :
2
,
a a a
Để cm định
lí ta cần cm
các điều
kiện
2
2
2
2
0, 0
a a
a a a
Hãy cm 2
điều kiện
đó
Nếu A là
biểu thức ta
có hằng
đẳng thức
=A nếu A
0
= -A nếu A<0
Đại số 9
7
2
A A
Củng cố, luyện tập chung
1/
A
có nghĩa khi nào?
2
A
=? Khia A
0, khi A<0
2/Tìm x biết
2 2 2 2
/ 7 / 8 / 4 6 * / 6 9 2 1
a x b x c x d x x x
Hs hoạt động theo nhóm, đại diện 2 nhóm lên trình
bày bài giải
5.Hướng dẫn tự học:
-Nắm vững 2 khái niệm : + Điều kiện để
A
có nghĩa;
+ hằng đẳng thức
2
A A
-Làm bài tập 8 trang 10; 9,12,13 trang 11 sgk
IV.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG