Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 33:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức
cho trước.
-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân
thức để giải một số bài tập đơn giản.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II.Phương pháp:
-Nêu vấn đề
-HS hoạt động theo nhóm
III.Chuẩn bị:
-HS: SGK, bảng phụ
-GV: SGK
IV.Các bước:
1. KTBC:
- Một phân thức được xác định khi nào?
- HS sửa BT 48/58
a)Phân thức xác định x + 2 0
x -2
b) 2
2
)2(
2
44
22
x
x
x
x
xx
c)Giá trị của phân thức = 1 nên:
x + 2 = 1 x = -1 (nhận vì x 2)
d)Giá trị của phân thức = 0 nên:
x + 2 = 0 x = -2 (loại vì x -2)
vậy không có giá trị nào của x để phân thức = 0
- HS sửa BT 54a/59
2. Bài mới:
Ghi bảng Hoạt động của
HS
Hoạt động của
GV
Bài 50/58
x
x
x
x
x
x
a
21
1
1
3
1:1
1
)
2
2
2
2
3
1
1
1
1
1
1)
x
xx
xb
-Tất cả cùng làm
BT 50/58
-HS sửa bài
50/58
-Cho HS làm BT
50/58 vào tập
BT
-Cho 2 HS sửa
bài 50/58
-GV chấm 5 tập
Bài 51b/58
………
=
)2)(2(
4
xx
-HS lên bảng
giải
-HS sửa bài
-Cho HS giải bài
51b/58
-Gọi 1 HS lên
bảng giải
-GV hướng dẫn
cho cả lớp từng
bước giải
Bài 52/58 -HS sửa BT
52/58
-GV hướng dẫn
HS BT 52
-Chú ý HS 2a (a
a
axaxx
xaaxax
ax
a
x
a
ax
ax
a
2
))((
)(2)(
42
.
22
vậy GT của BT
là số chẵn
là số nguyên) là
1 số chẵn
56/59
Số vi khuẩn có
trên 1 cm
2
da em
là 6000 con,
trong đó có 1500
con có hại
-HS họat động
nhóm nhanh để
tìm câu trả lời
nhanh nhất
-Cho HS họat
động nhóm
3. Củng cố:
- GV hướng dẫn BT 53, 54/59
4. Hướng dẫn HS học ở nhà:
- ôn chương II
- -Làm các BT còn lại trang 58-59
V/ Rút kinh nghiệm: