Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

NANG CLARITHROMYCIN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.58 KB, 5 trang )

NANG CLARITHROMYCIN
Capsulae Clarithromycini


Là nang cứng chứa clarithromycin.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc nang” (Phụ lục 1.13)
và các yêu cầu sau đây:
Hàm lượng clarithromycin, C
38
H
69
NO
13
, phải từ 90,0 đến 110,0% so với hàm
lượng ghi trên nhãn.
Tính chất
Nang cứng, bột thuốc trong nang màu trắng ngà.
Định tính
Trên sắc ký đồ thu được ở phần định lượng, thời gian lưu của pic chính trên sắc ký
đồ của dung dịch thử phải tương ứng với thời gian lưu với của pic clarithromycin
trên sắc ký đồ của dung dịch clarithromycin chuẩn.
Nước
Không quá 6,0%.
Cân chính xác khoảng 0,25 g bột thuốc, sấy trong chân không dưới áp suất 5 mm Hg
ở 110
O
C trong 3 giờ ( Phụ lục 9.6).
Độ hoà tan ( Phụ lục 11.4 )
Thiết bị: Kiểu cánh khuấy.
Môi trường hoà tan: 900 ml dung dịch đệm natri acetat 0,1 M.
Pha dung dịch đệm natri acetat 0,1 M : Hoà tan 13,61 g natri acetat trihydrat (TT)


trong 1000 ml nước, điều chỉnh đến pH 5,0 bằng acid acetic 0,1 N (TT)).
Tốc độ quay : 50 vòng/phút.
Thời gian: 30 phút.
Cách tiến hành:
Xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3).
Pha động và điều kiện sắc ký thực hiện như trong phần Định lượng.
Dung dịch thử : Lấy 1 phần dung dịch môi trường đã hòa tan mẫu thử, lọc, bỏ 20 ml
dịch lọc đầu Pha loãng một lượng chính xác dịch lọc với pha động để được dung
dịch có nồng độ clarithromycin khoảng 125 g/ ml.
Yêu cầu: Không được ít hơn 80,0% lượng clarithromycin, C
38
H
69
NO
13
, so với lượng
ghi trên nhãn được hoà tan trong 30 phút.
Định lượng
Tiến hành bằng phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3).
Pha động: Hỗn hợp của methanol (TT) và dung dịch kalidihydrophosphat 0,067 M
(65: 35), điều chỉnh đến pH 4,0 bằng acid phosphoric (TT). Lọc qua màng 0,5 m và
đuổi khí. Điều chỉnh tỷ lệ nếu cần.
Dung dịch thử: Cân 20 nang thuốc, tính khối lượng trung bình bột thuốc trong nang,
nghiền thành bột mịn. Cân chính xác một lượng bột thuốc tương ứng với 0,2 g
clarithromycin vào bình định mức 50 ml, thêm khoảng 35 ml methanol (TT), lắc
trong 30 phút rồi thêm methanol (TT) tới định mức, để lắng. Lấy đúng 3,0 ml dịch ở
trên thêm pha động vừa đủ 100,0 ml, trộn đều và lọc qua màng 0,45 m.
Dung dịch chuẩn: Cân chính xác một lượng clarithromycin chuẩn pha trong
methanol (TT), lắc, siêu âm nếu cần để có dung dịch gốc có nồng độ clarithromycin
chuẩn chính xác khoảng 625 g/ ml. Pha loãng 10,0 ml dung dịch này thành 50,0 ml

bằng pha động, trộn đều. Lọc qua màng lọc 0,45 m. (Dung dịch có nồng độ
clarithromycin chuẩn chính xác khoảng 125 g/ ml ).
Dung dịch phân giải: Pha chất liên quan A của clarithromycin [6,11-di-o-
methylerythromycin A,
C
39
H
71
NO
13
,] trong methanol (TT) để được dung dịch có nồng độ khoảng 625 g/
ml. Lấy 10,0 ml dung dịch này và 10,0 ml dung dịch chuẩn vào bình định mức 50
ml, thêm pha động vừa đủ đến vạch và trộn đều.
Điều kiện sắc ký:
Cột thép không gỉ (15 cm 4,6 mm) chứa pha tĩnh C (5 m).
Detector quang phổ tử ngoại, đặt ở bước sóng 210 nm.
Nhiệt độ cột duy trì ở khoảng 50
O
C.
Tốc độ dòng: 1,0 ml/phút.
Thể tích tiêm: 20 l.
Cách tiến hành:
Kiểm tra khả năng thích hợp của hệ thống ký: Triển khai sắc ký đối với dung dịch
phân giải, thời gian lưu tương đối của clarithromycin khoảng 0,75 và của chất liên
quan A của clarithromycin là 1,0. Độ phân giải giữa hai pic clarithromycin và chất
liên quan A của clarithromycin phải không nhỏ hơn 2,0.
Triển khai sắc ký đối với dung dịch chuẩn, từ pic của clarithromycin tính ra số đĩa lý
thuyết của cột không được nhỏ hơn 750; hệ số đối xứng không nhỏ hơn 0,9 và không
quá 2; độ lệch chuẩn tương đối của 6 lần tiêm lặp lại không lớn hơn 2,0%.
Triển khai sắc ký lần lượt đối với dung dịch chuẩn và dung dịch thử .

Tớnh hàm lượng clarithromycin, C
38
H
69
NO
13
, cú trong chế phẩm dựa vào diện tớch
pic thu được từ sắc ký đồ của dung dịch thử, dung dịch chuẩn và hàm lượng
C
38
H
69
NO
13
trong clarithromycin chuẩn.
Bảo quản
Trong đồ đựng kín, ở nhiệt độ không quá 30
O
C.
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid.
Hàm lượng thường dùng
250 mg, 500 mg.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×