Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Bảng Tra Chữ Hán Thông Dụng pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 124 trang )





















Baãngthûúângduång
HaánTûå
MỤC LỤC
WX

1945 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG XẾP THEO BỘ 1
PHỤ LỤC A: 153 CHỮ BỔ TÚC 70
PHỤ LỤC B: 166 CHỮ NHÂN DANH 76
PHỤ LỤC C: 100 HỌ THƯỜNG DÙNG CỦA NGƯỜI NHẬT 91
DANH SÁCH 1000 CHỮ QUI ĐỊNH THI 2 KYU 92
1945 CHỮ HÁN SẮP THEO CÁCH ĐỌC 93


1945 CHỮ HÁN SẮP THEO SỐ NÉT 108
ÂM HÁN VIỆT CỦA 2264 CHỮ HÁN SẮP THEO A,B,C VIỆT NAM 113


1

いち
いつ
一つ ひとつ
ひと
NHẤT
Một
2

ちょう
てい
ĐINH
Số chẵn, đếm (nhà, đậu hũ , súng,
đĩa)
Người lớn, can thứ 4, hình chữ T
3

よ 与える あたえる
DỮ
D

Cho,cấp,giúp đỡ、dự vào
4

まん

ばん
VẠN
10 ngàn
nhiều,tất cả
5

さん 三つ
三つ

みっつ
みつ

TAM
Ba
6



下げる
下ろす
下す
下がる
下りる
下る
下さる
した
もと
しも
さげる
おろす

くだす
さがる
おりる
くだる
くださる
HẠ
Dưới
Phần dưới
Đem xuống, hạ lệnh
Treo, rơi
Ra khỏi
Đi xuống
Cho
7

ご 互い たがい
HỖ
giúp lẫn nhau, qua lại
8

ご 五つ いつつ
NGŨ
năm
9

てん 天 あめ
あま
THIÊN
trời,tự nhiên,thời tiết
10




BẤT
không
11

へい
BÍNH
can thứ 3
12

且つ かつ
THẢ

13


KHẢ
tốt,có thể, ưng cho
14

みん 民 たみ
DÂN
người dân
15

へい
びょう
平ら たいら

BÌNH
ngay thẳng, bằng phẳng
16

せい
しょう
正しい
正す
正に
ただしい
ただす
まさに
CHÍNH
đúng, ngay thẳng
đúng
chính xác, chắc chắn
17


NHỊ
hai(2,văn tự)
18

ひゃく
BÁCH
trăm (100)
19

りょう
LƯỠNG

LƯỢNG
cả hai, 1/16 cân ta
20

さい

再び ふたたび
TÁI
một lần nữa, 2 lần
21

ひ否 いな
PHỦ
không
22

こう 更
更かす
さら
ふかす
CANH
CÁNH
đổi mới, lần nữa
thức khuya
23


Á
thứ hai, dưới 1 bậc, châu Á
24



かく
HỌA
HO

CH
tranh vẽ
nét (Hán tự)
1945 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG XẾP THEO BỘ
1-1 一 NHẤT  いち: một (1)
1
25




V
Õ
uy lực,mạnh dạn,quân sự
26

ちゅう ひる
TRÚ
buổi trưa,ban ngày
27

さん 蚕 かいこ
TẰM
con tằm

28



夏なつ
HẠ
mùa hạ
29

あく

悪い わるい
ÁC
xấu,hung dữ
30

ゆう 憂える
憂い
憂え
憂い
うれえる
うれい
うれえ
うい
ƯU
buồn rầu
sự lo buồn
u tối
31



TỶ
con dấu(vua)
32

ちょう 弔う とむらう
ĐIẾU
Đ
ÍCH
thăm người chết,thương nhớ
33

ちゅう 中 なか
TRUNG
ở giữa,bên trong,suốt
34

ない
だい
内うち
NỘI
bên trong
35

おう
ƯƠNG
chính giữa
36

さつ

さく
SÁCH
đếm sách
quyển sách
37


ゆう
ゆい
よし
DO
nguyên nhân,bởi
38

とつ
ĐỘT
mặt lồi
39


SỬ
sách sử
40

こう
かん
GIÁP
can thứ 1, vỏ, vây, mai
cao (giọng)
41


しん
申す もうす
THÂN
trình, chi thứ 9
trình,nói,xưng tên
42

きゅう
CỰU
cũ,già
43

せい

世よ
THẾ
đời,thế giới ,thời đại
44

ほん
もと
BỔN
B

N
Sách, gốc, chính, này, đếm vật
Gốc
45


しゅつ
すい
出す
出る
だす
でる
XUẤT
lấy ra, gởi
đi ra, sinh ra
46

しゅう

CHÂU
đại lục, tiểu bang
cồn đất
47

こう 向かう
向く
向ける
向こう
むかう
むく
むける
むこう
HƯỚNG
quay về phía,tiến về
quay
đối diện

48

いん
しるし
ẤN
con dấu,in
dấu hiệu
49

きょく
曲げる
曲がる
まげる
まがる
KHÚC
cong, bài hát, bản nhạc
uốn cong
50


果たす
果てる
果て
はたす
はてる
はて
QUẢ
trái cây, kết quả
thi hành, hoàn tất
đến hết

hết, kết quả
2-1 | CỔN ぼう: nét sổ
2
51

ひょう

表れる
表す
おもて
あらわれる
あらわす
BIỂU
bảng, mặt trước
bề mặt
được thể hiện
thể hiện
52

すい SÚ
Y
SOÁI
SU

T
vị chỉ huy quân
53

ちゅう
TRUNG

tốt lành,thành thực,bên trong
54

じん 甚だ
甚だしい
はなはだ
はなはだしい
THẬM
rất,lắm,quá, sao?
55

ゆう
U
yên lặng,sâu kín
56



thầy (cô) giáo,tu sĩ,sư đoàn
57

ごう
CƯƠNG
sức mạnh,cứng, mới đây
58

しゅく
TÚC
nghiêm kính,yên lặng,mềm
59


そう も
TANG
TÁNG
đám ma
60

ひつ 必ず かならず
TẤT
ắt hẳn,quả nhiên
61

えい 永い ながい
VĨNH
lâu dài
62

ひょう
氷る
こおり

こおる
BĂNG
nước đá
đông lại
63

はん 半ば なかば
BÁN
1 nửa

64

きゅう 求める もとめる
CẦU
tìm,muốn,cần,đòi hỏi
65


VI
làm,là,có,vì,đổi tiền
66

たん
ĐƠN
một mình,giản dị
67

そう す
SÀO
tổ chim,ổ
68

ぎょう
ごう
業わざ
NGHIỆP
tài sản,sự nghiệp
duyên kiếp
làm, hành động
69



きゅう
ここの
ここのつ
CỬU
chín
70

ぼう 乏しい とぼしい
PHẠP
thiếu,nghèo
71

じょう
丈たけ
TRƯỢNG
10 thước ta(3 mét)
chiều cao người
72

じん は
NHẬN
lưỡi dao
73

きゅう

久しい ひさしい
CỬU

lâu dài
74

きゅう
及ぶ
及ぼす
及び
およぶ
およぼす
および
CẬP
kịp
đạt đến, bằng
nỗ lực
cùng với
75

がん 丸い
丸める
まるい
まるめる
ーまる
HOÀN
tròn, trứng, đạn
viên tròn
(tiếp sau tên tàu)
76

せん ち
THIÊN

ngàn
77

もんめ
CHỈ
1/10 lạn (3,75 gam)
78

しょう 升 ます
THĂNG
1/10 đấu(1,8 lít)
79


NGỌ
trưa, chi thứ 7
3-1 ` CHỦ てん: để nhớ lấy
4-1 ノ PHIỆT の: nét phẩy
3
80

たん
ĐAN
Đ
ƠN
màu đỏ
81

ふ おっと
PHU

chồng
82

せい
しょう

TỈNH
cái giếng
83

しょう
少し
少ない
すこし
すくない
THIỂU
THIẾU
nhỏ, trẻ
một ít
ít
84

きゅう おか
KHÂU
KHƯU
cái đồi
85

せき
XÍCH

rút lui,đánh đuổi
86

ほう 包む つつむ
BAO
bao bọc
87

まつ
ばつ
末すえ
MẠT
hết, cuối, ngọn cây
88

しつ 失う うしなう
THẤT
mất, thua, sai lầm
89


VỊ
MÙI
chưa, chi thứ 8
90

こう

HẬU
vợ vua

sau
91


LẠI
viên chức, quan
92

しゅ
CHU
CHÂU
sắc đỏ
93

れつ
劣る おとる
LIỆT
xấu
yếu kém
94

そう 争う あらそう
TRANH
giành nhau, đua nhau
95

き 危ない
危うい
あぶない
あやうい

NGUY
hiểm nghèo
96

ねん とし
NIÊN
năm, tuổi
97

れい 励む
励ます
はげむ
はげます
LỆ
khuyến khích
98
寿
じゅ 寿 ことぶき
THỌ
lâu dài, sống lâu
99

けい
HỆ
hệ thống,ràng buột,nhóm,sợi tơ
100

そく 束 たば
THÚC
bó,gói

101

しょう 承る うけたまわる
THỪA
vâng,chịu
102

らん 卵 たまご
NOÃN
trứng
103

が我 われ

NGÃ
tôi, tự tôi, của tôi, chúng tôi
104

へい
ひょう
BINH
người lính
105

らい 来る
来る
来す
くる
きたる
きたす

LAI
đến
đem đến
106

がく 岳 たけ
NHẠC
núi cao lớn, cha mẹ vợ
107

さつ 刷る する
LOÁT
in
108

すい 垂れる
垂らす
たれる
たらす
THÙY
rủ xuống
109

ほう

奉る たてまつる
PHỤNG
vâng dâng hiến,tôn thờ,hầu hạ
110


とう ひがし
ĐÔNG
phía đông
111

じゅん 盾 たて
THUẪN
cái mộc đỡ tên, nâng đỡ
4
112

せい
しょう
省みる
省く
かえりみる
はぶく
TỈNH
xem xét
bộ (chính phủ)
bỏ sót
113

ひ 卑しめる
卑しむ
卑しい
いやしめる
いやしむ
いやしい
TY

thấp hèn
nhun nhường
114

かん
KHÁN
xem, đối đãi
115

じょう 乗る
乗せる
のる
のせる
THỪA
lên (xe)
cho đi xe
116

じゅう
ちょう
重い、
重なる
重ねる
おもい
かさなる
かさねる
ーえ
TRỌNG
nặng, khó
chồng lên

lằn gấp
117

べん
MIỄN
cố gắng
118

とう 島 しま
MINH
cù lao
119


ÚY
sĩ quan
120

ちょう 彫る ほる
ĐIÊU
chạm khắc
121

おう 奥 おく
ÁO
bên trong,bà vợ
122
殿
でん
てん との

-どの
ĐIỆN
nhà lớn, đền đài
chù nhân
ông-
123

ぎ 戯れる たわむれる

diễn kịch, đùa giỡn
124

げき
KỊCH
vở kịch
125

げん
ごん
厳しい
厳か
きびしい
おごそか
NGHIÊM
nghiêm ngặt, gay go
uy nghi
126

がん 願う ねがう
NGUYỆN

xin
127

おつ
ẤT
can thứ 2, tốt
128

しち 七つ


ななつ
なな
なの
THẤT
bảy (7)
129

とん
ĐỒN
TRUÂN
đóng quân, khó khăn, h ợp lại
130

にゅう 乳

ちち

NHŨ
sữa mẹ, vú, cho bú

131

りょう
LiỄU
hoàn tất
132

さい
TÀI
giỏi, khả năng, tuổi
133


DỰ
liệu trước
134



事こと
SỰ
việc, vấn đề
135

に 二つ ふたつ
NHỊ
hai (2)
136

げん

がん
もと
NGUYÊN
bắt đầu,nguồn,căn bản
137

ぼう
もう
亡い ない
VONG
V
Ô
chết, mất
5-1 乙 ẤT おつ、つりばり: can thứ 2, ruột
6-1 亅 QUYẾT はねぼう: nét sổ móc
7-2 二 NHỊ に: hai
8-2 宀 ĐẦU なべぶた: đỉnh, trên
5
138

ろく 六つ
六つ


むっつ
むつ

むい
LỤC
sáu (6)

139

し市 いち
THỊ
chợ,phố
140

しゅ

ぬし
おも
CHỦ
đứng đầu
chính yếu
141

もう
ぼう
VỌNG
VÕNG
vô chứng cớ
142

じゅう
充てる あてる
SUNG
đầy
cấp, thế vào
143


こう
交じる
交ざる
交える
交ぜる
交わる
交う
まじる
まざる
まじえる
まじぜる
まじわる
かう
GIAO
qua lại
trộn lẫn
liên hiệp
144

ぼう 忘れる わすれる
VONG
quên
145

きょう
HƯỞNG
nhận được
146

そつ

TỐT
binh sĩ
147

けい
きょう
KINH
thủ đô
148

いく 育つ
育てる
そだつ
そだてる
DỤC
lớn lên
nuôi lớn
149

もう めくら
MANH
mù, tối
150

やよる

DẠ
đêm
151


てい
ĐÌNH
nhà nhỏ, chỗ tụ họp
152

あい 哀れ
哀れむ
あわれ
あわれむ
AI
buồn rầu, thương tiếc
thương hại
153

てい
ĐẾ
vua; vị thần; trời
154

へん 変わる
変える
かわる
かえる
BIẾN
thay đổi,không thường
155





うね
MẪU
100 mét vuông
luống cây; sườn
156

すい 衰える おとろえる
SUY
yếu đi
157

れん 恋
恋う
恋しい
こい
こう
こいしい
LUYẾN
thương mến
yêu
mến
158

そつ
りつ
率いる ひきいる
XUẤT
lãnh đạo
tỷ lệ
159


しょう 商う あきなう
THƯƠNG
bàn luận;buôn bán
160

ばん
MAN
mọi rợ
161

しゅう
じゅ
就く
就ける
つく
つける
TỰU
tới (lấy, làm); giao ước
thuê mướn
162


KHÍ
bỏ; đầu hàng; lìa xa
163

り裏 うら

ở trong; mặt sau

164

ごう
HÀO
mạnh mẽ; tài trí; giàu có; rực rỡ;
lộng lẫy
165

ほう 褒める ほめる
BAO
khen ngợi; khoe khoang
9-2 人 NHÂN ひと, にんべん: người
6
166

じん
にん
人ひと
NHÂN
người
167

かい
GIỚI
bờ cõi; trung gian
168



từ, bởi vì

169

じん

NHÂN
lòng thương
170


け 化ける
化かす
ばける
ばかす
HÓA
sự biến hóa
thay đổi
làm mê man
171

ぶつ 仏 ほとけ
PHẬT
ông Phật
172

こん
きん
いま
KIM
hiện tại, bây giờ
173


せん
TIÊN
Tiên (ông, bà)
174

れい
LỆNH
sai khiến
175


THA
khác; người ấy
176



仕える つかえる

làm việc
177

ふ付
付ける
つく
つける
PHÓ
được gắn vào
gắn vào; ứng dụng

178

だい
たい 代わる
代える


かわる
かえる

しろ
ĐẠI
thế hệ; giá cả
thay thế
thay
thế hệ
giá
179

けん
KIỆN
vấn đề
180

ばつ
PHẠT
đánh, giảm
181

き 企てる くわだてる


kế hoạch; đảm nhận
182

にん
任せる
任せす
まかせる
まかす
NHIỆM
nghĩa vụ
tin cậy
183

ぎょう
こう
仰ぐ
仰せ
あおぐ
おおせ
NGƯỠNG
nhìn lên, kính mến
cầu mong
184

じ似るにる
TỰ
giống như
185


ふく 伏す
伏せる
ふす
ふせる
PHỤC
cong (nằm) xuống
che đậy
186

ちゅう 仲 なか
TRỌNG
liên hệ, con người(tình bạn)
187

でん 伝える
伝わる
伝う
つたえる
つたわる
つたう
TRUYỀN
trao
được chuyển
đi theo
188

きゅう 休む
休める
休まる
やすむ

やすめる
やすまる
HƯU
nghỉ
cho nghỉ
được nghỉ
189

かい
え会うあう
HỘI
họp lại
gặp
190



仮かり
GIẢ
tạm; thí dụ; không thật
191

ごう


合う
合わせる
合わす
あう
あわせる

あわす
HỢP
vừa
để cùng nhau
192

ぜん 全く まったく
TOÀN
tất cả
193



giúp; phó, thứ hai
7
194

但し ただし
ĐẢN
nhưng, tuy
195

し 伺う うかがう

T

thăm hỏi; dò xét
196

はん

ばん
伴う ともなう
BẠN
bạn bè; đi cùng; kết họp
197

はく

bác; người lớn tuổi; chức quan
198

い 位 くらい
VỊ
ngôi thứ; nơi chốn
199

がん 含む
含める
ふくむ
ふくめる
HÀM
ngậm, bao gồm
bao gồm; khoan dung
200

しん 伸びる のびる
のばす
THÂN
duỗi ra; kéo dài
kéo dài

201

じゅう 住む
住まう
すむ
すまう
TRÚ
TRỤ
ở,dừng
202

たい
てい
体 からだ
THỂ
thân mình; hình trạng
203

てい 低い
低める
低まる
ひくい
ひくめる
ひくまる
ĐỀ
thấp
trở nên thấp
204

かく


作る つくる
TÁC
làm,dựng lên
205


余る
余り
余す
あまる
あまり
あます

số lẻ
thừa
rất; hơn
để dành; số thừa
206

か何

なに
なん

cái gì; thế nào; bao nhiêu
207

ぶ 侮る あなどる


VỤ
khinh rẻ, khinh lờn
208

か 価 あたい
GIÁ
giá trị (vật)
209

しゃ

nhà ở
210

ねん
NIỆM
ý tưởng; mong; để ý; đọc thầm; nhớ
211

へい 併せる あわせる
TÍNH
cùng với, so sánh
212




Y
dựa vào, thí dụ
213


じ 侍 さむらい
THỊ
võ sĩ đạo; theo hầu
214

れい
例える たとえる
LỆ
thói quen; luật lệ; tỷ lệ
so sánh
215


GIAI
tốt đẹp
216

めい
みょ 命 いのち
MỆNH
ra lệnh; đời sống
cuộc đời
217

きょう


供える
とも

そなえる
CUNG
tuỳ tùng, hầu hạ
dâng nạp
218
使

使う つかう
SỬ,SỨ
dùng; người đưa tin
dùng
219

こう
HẦU
tước hầu
220

そく 促す うながす
TÚC
thúc dục
221

しゅん
TUẤN
tài trí (đức)
222

けい 係る
係り

かかる
かかり
HỆ
liên quan
phụ trách; thư ký
8
223
便
べん
びん
便り たより
TIỆN
thuận lợi
cơ hội; bưu chính
tin tức
224

しん 侵す おかす
XÂM
xâm lấn; bức bách
225

ぞく
TỤC
thói quen; tầm thường; trần thế;
thô tục
226

しん
TÍN

trung thành; tin tưởng; sứ giả; tin tức
227

ほ 保つ たもつ
BẢO
giữ gìn; duy trì; bảo đảm
228

ほう 倣う ならう
PHÓNG
bắt chước
229

ひょう 俵 たわら
BIỂU
cái bao; cho, tặng
230

りん
LUÂN
đạo lý; loại; thứ bậc
231

けん
KIỆM
tằn tiện; giản dị
232

ほう
BỔNG

tiền lương
233

こう 候
そうろう
HẬU
thời tiết
nhờ, là…; chờ đợi
234

ばい
BỘI
gấp 2; tăng lên (nhiều lần)
235

はい
BÀI
nghệ sĩ; hát bội; thơ "haiku" Nhật
236

そう 倉 くら
THƯƠNG
kho hàng
237

とう 倒れる
倒す
たおれる
たおす
ĐẢO

xé; xụp đổ
đánh nhào
238

ち値


あたい
TRỊ
giá trị
239



cá nhân; 1 (người) cái
240

しゃく 借りる かりる

vay mượn; giúp
241

しゅう
しゅ
修める
修まる
おさめる
おさまる
TU
học; sửa

tự sửa, trị
242

てい
TRINH
dò xét
243

い 偉い えらい

lớn; khác thường; tài giỏi
244

てい
ĐÌNH
ngừng; lưu lại
245

ぐう
NGẪU
cặp, số chẵn; hợp nhau; gặp nhau
246

そく 側 かわ
TRẮC
bên phía
247

ぎ偽る


いつわる
にせ
NGỤY
dối; xảo trá
giả mạo
248

へん 偏る かたよる
THIÊN
lệch nghiêng; không đều
249

けん 健やか すこやか
KIỆN
khỏe mạnh
250

けつ
KIỆT
tuyệt; xuất chúng
251

さん 傘 かさ
TẢN
cái dù
252

び 備える
備わる
そなえる

そなわる
BỊ
dự phòng; cung cấp
đã dự phòng; chiếm giữ
253

ぼう 傍ら かたわら
BÀNG
bên cạnh
254

さい
TRÁI
nợ; tiền nợ
255

どう 働く はたらく
ĐỘNG
hoạt động (người), làm việc
256

さい 催す もよおす
THÔI
giữ, bảo đảm; hối thúc, cảm
257

けい 傾く
傾ける
かたむく
かたむける

KHUYNH
nghiêng về phía; đổ úp
258

しょう 傷
傷む
傷める
きず
いたむ
いためる
THƯƠNG
vết thương
làm đau
làm bị thương
9
259

そう
TĂNG
tu sĩ Phật Giáo
260

ぞう
TƯỢNG
hình tượng
261

ぼく
BỘC
tôi; đầy tớ (nam)

262

りょう
LIÊU
viên chức; bạn
263

おく
ỨC
100000000
264


PHỐ
cửa hàng
265


NGHI
Phép tắc, lễ lạc
266

じゅ
NHO
nho giáo
267

しょう 償う つぐなう
THƯỜNG
đền, trả lại

268

ゆう
優れる
優しい
すぐれる
やさしい
ƯU
trên hết; minh tinh
tốt đẹp, hơn
dịu dàng
269

せん 先 さき
TIÊN
trước, đầu; chỗ; tổ tiên
270



NHI
trẻ con
271

めん 免れる まぬかれる
MIỄN
tránh khỏi; bỏ, tha
272

にゅう 入る

入る
入れる
はいる
いる
いれる
NHẬP
đi vào
cho vào
273

はち 八つ
八つ

よう
やっつ
やつ

よう
BÁT
tám (8)
274

ぶん

ふん
分ける
分かつ
分かれる
分かる
わける

わかつ
わかれる
わかる
PHÂN
phần; 1cm; 1%; 1/10
phút
chia
bị chia
hiểu
275

こう 公 おおやけ
CÔNG
quần chúng; chính thức
276

きょう とも
CỘNG
cùng nhau; cả hai; tất cả; chung
277


NGÔ
nước Ngô(cổ); Trung Hoa; vải len
278

てい
だい

弟 おとうと

ĐỆ, ĐỄ
em trai
279

てん
ĐIỂN
phép tắc; lễ; kinh sách; chủ trương
280

へい 並ぶ
並べる
並びに

ならぶ
ならべる
ならびに
なみ
TỊNH
xếp hàng
xếp

thứ tự
281

ぼん
BỔN
lễ Vu Lan; cái khay
282

ぜん 前 まえ

TIỀN
trước; phía trước; sớm; tiến, đi tới
283

おう
ÔNG
ông già
284

えき
やく
ÍCH
lợi; dùng; tăng thêm; giàu có
10-2 人 NHÂN (đi) ひとあし: người đi
11-20 入 NHẬP いる: vào
12-2 八 BÁT はち: tám (8)
10
285

けん 兼ねろ
ー兼ねる
かねる
ーかねる
KIÊM
gồm; phối hợp
không thể
286

ひん
びん

貧しい まずしい
BẦN
nghèo, thiếu thốn
287


PHỔ
rộng lớn; khắp đều cả
288

ぜん 善い よい
THIỆN
tốt; giỏi
289

そん 尊ぶ
尊ぶ
尊い
尊い
たっとぶ
とうとぶ
たっとい
とうとい
TÔN
quí trọng, kính mến
quí giá
290

じ 慈しむ いつくしむ
TỪ

thương yêu; làm với thiện ý
291

こう
きょう 興る
興す
おこる
おこす
HƯNG
vui; giàu có
thịnh vượng
làm sống lại
292

えん
円い まるい
VIÊN
tròn; tiền Nhật
tròn; đầy đủ
293

どう 同じ おなじ
ĐỒNG
cùng; đều
294

しゅう 周り まわり
CHU
vòng; chung quanh
295


じょう
NHŨNG
dài dòng; lộn xộn
296

しゃ 写す
写る
うつす
うつる
TẢ
ghi, sao lại
được chụp
297

かん 冠 かんむり
QUAN
cái mũ; đứng đầu; mồng gà
298

ぐん
QUÂN
binh sĩ, chiến tranh
299

ちょう
兆し
兆す
きざし
きざす

TRIỆU
một ngàn tỷ; điềm; dấu hiệu
dấu hiệu
ra dấu
300




次ぐ
つぎ
つぐ
THỨ
sau đây
kế tiếp; lần
301

れい 冷たい
冷やす
冷ます
冷える
冷める
冷や
冷やかす
つめたい
ひやす
さます
ひえる
さめる
ひや

ひやかす
LÃNH
Lạnh
Làm lạnh
Làm lạnh
Trở nên lạnh
Trở nên lạnh
Nước (rượu) lạnh
Diễu cợt
302

じゅん
CHUẨN
Bằng lòng, quyết định, cứ theo, so
sánh
303

とう 凍る
凍える
こおる
こごえる
ĐÔNG
Đông lạnh
Bị đông lạnh
304

じゃく 弱い
弱る
弱まる
弱める

よわい
よわる
よわまる
よわめる
NHƯỢC
Yếu kém
Trở nên yếu
Trở nên yếu
Làm yếu
305

ぎょう 凝る
凝らす
こる
こらす
NGƯNG
Đông đặc
Tập trung, cố gắng, thành tựu
306

ぼん
はん
PHÀM
Tầm thường, trần tục
13-2 冂 QUYNH どうがまえ : miền xa
14-2 冖 MỊCH わかんむり : trùm lên
15-2 冫 BĂNG にすい: nước đá
16-2 几 KỶ つくえ: ghế dựa
17-2 凵 KHẢM うけばこ: há miệng
11

307

きょう
HUNG
Ác, dữ, không may, không lợi
308

おう
凹む へこむ
AO
Mặt lõm
Lõm xuống
309

とう 刀 かたな
ĐAO
Cây đao, dao, kiếm
310

刈る かる
NGẢI
Cắt (tóc), xén, đứt, giết, lưỡi hái
311

せつ
さい

切る
切える
きる

きえる
THIẾT
Ôn hoà
Cắt
Có thể cắt,vỡ bể,hết sạch
312

しょう 召す めす
TRIỆU
Mời, vẫy, mặc
313

けい
HÌNH
Trừng phạt,kết tội
314

はん
ばん
判る わかる
PHÁN
Phân xử
Cỡ giấy
Xét
315

べつ
別れる わかれる
BiỆT
Khác, riêng

Phân chia, nói từ giã
316

けん
KHOÁN
Vé, khế ước
317

こく 刻む きざむ
KHẮC
In sâu, chạm trổ
318

し刺す
刺さる
さす
ささす
THÍCH
TH

Đâm thủng, khắc
Đã đâm
319

せい
CHẾ
Hệ thống, phép tắc, kiềm hãm
320

さく 削る けずる

TƯỚC
Vót, lột bỏ, đoạt lấy, giết bớt
321

ぼう
PHẪU
Phân chia, mổ xẻ
322

けん 剣 つるぎ
KiẾM
Gươm
323

じょう
THỪA
TH

NG

324

ふく
PHÒ
Giúp, đi theo
325

そう
SÁNG
Tạo nên,bắt đầu

326

かつ 割る
割れる

割く
わる
われる
わり
さく
CẮT
Chia cắt
Vỡ vụn
Cân xứng, lời,10%
Chia
327

りょく
りき
ちから
LỰC
Sức mạnh
328

か 加える
加わる
くわえる
くわわる
GIA
Thêm vào

Nhập, dự phần
329

ど 努める つとめる
NỖ
Cố gắng, hết sức
330

じょ 助ける
助かる

たすける
たすかる
すけ
TRỢ
Cứu giúp
Được cứu giúp
Trợ giúp
331

ろう
LAO
Công khó nhọc
332

がい
HẶC
Hạch tội
333


こう
効く きく
HiỆU
Hiệu quả
Bị ảnh hưởng
334

ちょく
SẮC
Chiếu lệnh (vua)
335

ゆう
勇む いさむ
DŨNG
Can đảm
Hào hùng
18-2 刀 ĐAO かたな: dao, tiên
19-2 力 LỰC ちから:sức
12
336

きょう
脅かす
脅かす
脅す
おびやかす
おどかす
おどす
HiẾP

Đe dọa
Đe dọa
Đe dọa
337

かん
KHÁM
Dò xét, tri giác, 6 giác quan
338

どう 動く
動かす
うごく
うごかす
ĐỘNG
Di chuyển, chạy máy
Di chuyển, chạy máy
339

きん
ごん
勤める
勤まる
つとめる
つとまる
CẦN
Siêng năng
Được thuê, đi làm
Vừa khít
340


せい
勢い
いきおい
THẾ
Quyền lực, trạng thái
341

かん
勧める
すすめる
KHUYẾN
Khuyên bảo, khích lệ
342

しゃく
CHƯỚC
Đơn vị khoảng 18ml, múc, cái thìa
lớn
343



Câu,từ ngữ,đoạn thơ
344

じゅん
TUẦN
10 ngày,10 năm
345


ほく

きた
BẮC
Phía bắc
346



むね
CHỈ
Ý nghĩa,chỉ thị,chân lý
347


疑う
うたがう
NGHI
Ngờ vực, không tin
348

ひつ
匹 ひき
THẤT
Tương xứng(so sánh),đơn chiếc
Đếm con vật
349



KHU
Quận(Nhật),vùng,chia ra
350

きょ
CỰ
Lớn,khổng lồ
351

しょう
TƯỢNG
Thợ,thợ mộc
352


Y
Chữa bệnh, y sĩ
353

とく
NẶC
Trú ẩn,giấu
354

じゅう
じっ
じゅっ
十 とう

THẬP

mười (10)
355


古い
古す
ふるい
ふるす
CỔ

Hào mòn, cũ đi
356

こく
KHẮC
Chinh phục,thắng,đảm đương
357

こう
HiẾU
Lòng hiếu thảo, thờ kính cha mẹ,
noi theo tổ tiên
358

きょう
HiỆP
Hòa hợp, cùng nhau, giúp đỡ
359

ちょく

じき
直す
直る
直ちに
なおす
なおる
ただちに
TRỰC
Thẳng thắn
 
Sửa chữa
Được sửa
Tức thì
360

なん


みなみ
NAM
Phía Nam
361

さい
TÀI
T

I
Trồng cây, cây còn nhỏ
362


さく
SÁCH
TÁC
Giây thừng, tìm tòi, nguyện vọng,
cầu
20-2 勹 BAO つつみがまえ: bọc
21-2 匕 TRỦY ひ: cái thìa
22-2 匸 HỆ はこがまえ: che
23-2 匚 PHƯƠNG かくしがまえ: cái đựng
24-2 十 THẬP じゅう: mười (10)
13
363

しん
CHÂN
Sự thực, ma thực, thuần túy, đúng
364

かん 乾く
乾かす
かわく
かわかす
CAN
CÀN(KiỀN)
Làm khô
Quẻ Càn (Trời)
365

はく

ばく
BÁC
Thông suốt, rộng, nhiều
366

さい
裁く
裁つ
さばく
たつ
TÀI
Phán quyết
Cắt xén
367

さい
載る
載せる
のる
のせる
TẢI
TÁI
Ghi lại, đăng (báo)
Chất lên đỉnh, xuất bản
368

かん

みき
CĂN

Đảm đang, phần chính
Đuôi
369

じゅん
CHUẨN
Mực thước, theo
370

じょう
しょう


上げる
上がる
上る
上せる
上す
うえ
うわ
あげる
あがる
のぼる
のぼせる
のぼす
THƯỢNG
Trên
Phần (trên) trước
Lên
Cỡi

Cỡi
Đưa (ra) lên
Đưa (ra) lên
371

せん 占める
占う
しめる
うらなう
CHIẾM
CHIẾM
Đoạt lấy, giữ
Bói
372

たく
TRÁC
Cái bàn, vượt cao
373

てい
TRINH
Trong sạch, bền lòng, chính trực
374

てん
ĐiỂM
Dấu chấm (.) , vết
375


きゃく
KHƯỚC
Từ chối, rút
376

卸す

おろす
おろし

Bán sỉ
Sự bán sỉ
377

やく
ÁCH
Không may,tai họa, nạn
378

はん
ほん
反る
反らす
そる
そらす
PHẢN
Chống, nghịch
Quay lại
Quay lại
379


あつ
ÁP
Ép, đè lên
380

かい

はい
HÔI
Tro
381

りん
LY
Tiền cổ(1/1000 Yen); đơn vị cổ
(0.3mm); đơn vị mới (1/10cm); 1/100
; 1/1000
382

こう
厚い
あつい
HẬU
Bề dày, lớn, thân mật
383

げん
原 はら
NGUYÊN

Gốc, vốn
Cánh đồng, đồng bằng
384

れき

こよみ
LỊCH
Tấm lịch,niên đại
385

れき
LỊCH
Liên tục, đã qua, thành tích
386

べん
BIỆN
BiỀN
Hùng biện, phân biệt, cánh hoa, nắp
387

だい
たい
ĐÀI
Nền cao
25-2 卜 BỐC と: bói (rùa)
26-2 卩 TIẾT わりふ: con dấu
27-2 厂 HÁN がんだれ: sườn núi
28-2 厶 KHƯ, TƯ む: tôi

14
388

さん
参る まいる
THAM
3 , đến, thăm
Đến, viếng
389

たい 怠ける
怠る
なまける
おこたる
ĐÃI
Lười biếng, sơ hở
Thiếu sót, lầm lỗi
390

のう
NĂNG
Khả năng, vai trò, kịch No của Nhật
391

又 また
HỰU
Lần (hơn) nữa
392

ゆう 友 とも

HỮU
Bạn
393

そう

ふた
SONG
Đôi,cả hai
394

しゅう
収める
収まる
おさめる
おさまる
THU
THÂU
lợi túc
Nhận,gom góp
Nhận được, kết thúc
395

しゅく
THÚC
Cô, chú
396

じょ
叙する じょする

TỰ
Thứ bậc, kể lại
Bày tỏ, trao (chức) huy chương
397

そう

くわ
TANG
Cây dâu
398

こう


くち
KHẨU
Miệng, cửa
399

けい
きょう

あに
HUYNH
Anh
400




TY
Quản trị,hành vi
401


ゆう

みぎ
HỮU
Bên phải
402

きょう
叫ぶ
さけぶ
KHIẾU
Kêu, hô lên
403

ごう
HiỆU
Dấu, số, hiệu lệnh
404


吐く
はく
THỔ
Nhổ (mửa) ra, ho, thổ lộ
405


きゅう
吸う
すう
HẤP
Hút vào, uống lấy, hút (thuốc)
406

てい
TRÌNH
Thưa, đưa lên, bày ra
407

ぎん
NGÂM
Ngâm vịnh, hát
408

くん
君 きみ
QUÂN
Anh (chị), cầm quyền
Anh, nhà cầm quyền
409

こく
告げる
つげる
CÁO
Nói, thông báo, thưa kiện

410

すい
吹く
ふく
XUY
X
ÚY
Thổi, cổ vũ
411

み 味
味わう
あじ
あじわう
VỊ
Mùi vị, ý nghĩa
Thưởng thức
412


呼ぶ
よぶ

Gọi, gởi cho, mời, đọc lên
413

咲く
さく
TiẾU

Nở hoa
414

ひん
品 しな
PHẨM
Thanh lọc, lịch sự, đồ
Hàng hóa, tính chất
415


唆す
そそのかす
TOA
Xúi giục, kéo theo, gợi
416

いん
VIÊN
Nhân viên
417

てつ
TRIẾT
Khôn ngoan
418

けい
KHẢI
Mở,nói, chỉ bảo

419

かつ
HÁT
Quát mắng
420

しょう
唱える
となえる
XƯỚNG
Ca hát, la lớn
29-2 又 HỰU また: lại
30-3 口 KHẨU くち: miệng
15
421

ゆい

DUY
Chỉ, dạ, thưa
422

かん
HOÁN
Hô, kêu gọi
423

きつ
KHIẾT

Ăn uống, hút thuốc
424

えい
営む
いとなむ
DOANH
DINH
Tổ chức, vận hành, trại lính
425


TỰ
Nói theo
426

たん 嘆く
嘆かわし

なげく
なげかわしい
THÁN
Than, tiếc
Thương tiếc
427

めい 鳴く
鳴る
鳴らす
なく

なる
ならす
MINH
Kêu,hót
Rung chuông
428

しょく
CHÚC
Dặn bảo,phó thác, gởi
429



うつわ
KHÍ
Đồ chứa, dụng cụ, tài năng, cơ phận
430

ふん
噴く
ふく
PHÚN
Xì ra
431

かく
HÁCH
Hăm dọa
432


しゅう

bắt giam, tù nhân
433

し 四つ
四つ


よっつ
よつ

よん
TỨ
bốn
434

いん
因る よる
NHÂN
Nguyên cớ
Tùy theo, giới hạn
435

だん
とん
ĐOÀN
Nhóm, tụ lại, vật tròn
436


かい

回す
回る
まわす
まわる
HỒI
Lần
Quay quanh
Đi quanh
437

い 囲む
囲う
かこむ
かこう
VI
Vây quanh, chu vi
438

こん 困る こまる
KHỐN
Gặp khó khăn
439



図る はかる
ĐỒ

Bức vẽ, kế hoạch
Mưu tính
440

こ 固い
固まる
固める
かたい
かたまる
かためる
CỔ
Bền, cứng
Làm cứng, cố nhiên, kín đáo
441

こく 国 くに
QuỐC
Đất nước
442

けん
QUYỀN
Vòng,phạm vi
443

えん

その
VIÊN
Vườn

444



土 つち
THỔ
Đất, mặt đất, dưới đất
445

きょ

去る
さる
KHU
Lìa, bỏ, đi,qua,trôi qua
446

きち
きつ
CÁT
Tốt,may mắn,có phước
447

じ 寺 てら
TỰ
Chùa
31-3 囗 VI くにがまえ: vây bọc
32-3 土 THỔ つち: đất
16
448


ざい
在る ある
TẠI
Ở,ngoại ô,phụ cận
Hiện diện,ở
449



ĐỊA
Trái đất, đất, khu vực, căn cứ
450

いち
NHẤT
Một (1) (trong văn tự)
451

はん 坂 さか
PHẢN
Đường dốc;đồi
452

ぼう

PHƯỜNG
Tu viện;tu sĩ(Phật giáo);con trai
453


こう
KHANH
Hố;mương;mỏ
454

し志
志す
こころざし
こころざす
CHÍ
Ý muốn
Nhắm đến
455

きん
QUÂN
Bằng;đều
456

せい
しょう

声-
こえ
こわ-
THANH
Tiếng nói
457

ばい 売る

売れる
うる
うれる
MẠI
Bán
Bán được
458

坪つぼ
BÌNH
Đơn vị diện tích khoảng 3.3m2(2
chiếu Nhật)
459

こう 幸い
幸せ

さいわい
しあわせ
さち
HẠNH
Sung sướng;may mắn;có phước
460

垣かき
VIÊN
Hàng rào;tường thấp;nhà quan
461

けい 型 かた

HÌNH
Khuôn mẫu;cỡ;khuôn phép
462

じょう 城 しろ
THÀNH
Thành lũy
463

まい 埋まる
埋める
埋もれる
うまる
うめる
うもれる
MAI
Bị chôn
Chôn;phủ
Bị chôn
464

いき
VỰC
Vùng,miền
465

ばい 培う つちかう
BỒI
Trau dồi;vun sới;nuôi dưỡng
466



ĐỌA
TRỤ
Y
Rơi;sa xuống; chìm
467

堀ほり
QUẬT
Hào nước
468

けん 堅い かたい
KIÊN
Cứng rắn; bền chặt
469

しつ
しゅう
執る とる
CHẤP
Cầm giữ;thực hành
470

き基

もと
もとい


Căn bản;nguyên lai;Đạo thiên
chúa
471

てい 堤 つつみ
ĐỀ
Bờ đất
472

とう
THÁP
Đài cao
473

かん 堪える たえる
KHAM
Cam chịu
474

じょう 場 ば
TRƯỜNG
Nơi chốn;chỗ rộng;cảnh
475

ほう
報いる むくいる
BÁO
Tin tức;trình
Ban thưởng
476


き 喜ぶ よろこぶ
HỈ
H
Í
Vui
477

塚つか
TRỦNG
Mô đất;đồi
478


TỐ
Đắp(tạc)tượng
479

かい 塊 かたまり
KHỐI
Miếng;tảng;cục;đống
480

と塗るぬる
ĐỒ
Sơn;phết
481

えん 塩 しお
DIÊM

Muối
17
482

へい
BIÊN
Tường;rào
483

つい
TRỤY
Rơi xuống;mất
484

じゅく
THỤC
Trường tư
485

きょう
けい
境 さかい
CẢNH
Biên giới;xuất nhập
486

ぞ増す
増える
増やす
ます

ふえる
ふやす
TĂNG
Tăng
Làm tăng
487

ふん
PHẦN
Mồ mả
488

こん
KHẨN
Khai phá đất;trồng trọt;cày ruộng
489

じょう
NHƯỠNG
Đất trồng trọt;đất cát;đất mềm,dẻo
490

だん
たん
ĐÀN
Bệ cao;lễ đài;giới( nhà văn)
491

かい 壊れる
壊す

こわれる
こわす
HOẠI
Làm hư(vỡ)
Làm vỡ
492

へき 壁 かべ
BÍCH
Bức tường
493



Con trai;học trò;lính;chuyên viên
494

とう 冬 ふゆ
ĐÔNG
Mùa đông
495

しょ
XỬ
X

Phán đoán;hành động;vị trí;ăn ở;đối
đãi
496


かく 各 おのおの
CÁC
Mỗi;những
497

じょう
ĐIỀU
Đường lối;khoản;lằn;vạch
498

せき 夕 ゆう
TỊCH
Buổi tối
499

がい



外れる
外す
そと
ほか
はずれる
はずす
NGOẠI
Bên ngoài
Khác
Rời ra
500


た 多い おおい
ĐA
Nhiều;đầy
501

めい
みょう
名な
DANH
Tên;tiếng tăm;danh dự
502

だい

大きい
大-
大いに
たい
おおきい
おお-
おおいに
ĐẠI
Đại học
Lớn
Nhiều
503

たい
た太い

太る
ふとい
ふとる
THÁI
Lớn;lớn tuổi
Mập;to lớn
Thành mập
504

ほん
BÔN
Chạy vội
505


KỲ
Lạ,khác thường
506

けい 契る ちぎる
KHẾ
KHIẾT
Hứa;giao kèo;hợp nhau
507

そう 奏でる かなでる
TẤU
Chơi nhạc
508


しょう
TƯỞNG
Khen ngợi;khích lệ
509

だつ 奪う うばう
ĐOẠT
Tước lấy;cướp
33-3 士 SĨ さむらい: Học trò
34-3  夂 TRUY ふあゆがしら: Đến sau
35-3 夊 TRUY すい: Bước đi
36-3 夕 TỊCH た、ゆべ: Buổi tối
37-3  大 ĐẠI だい: Lớn,hơn
18
510

ふん 奮う ふるう
PHẤN
Hăng hái;bừng dậy
511

じょ
にょ
にょう


おんな

NỮ
Đàn bà;con gái

Giống cái
512



Đầy tớ;nô lệ
513


PHI
Công chúa(vương phi) có chồng
514

じょ
にょ
NHƯ
Tương tự;nghe theo;ví dụ
515

こう
好む
好く
このむ
すく
HIẾU
HẢO
Tốt
Ham thích
516


ぼう 妨げる さまたげる
PHƯƠNG
Ngăn cản;trở ngại
517

にん
NHÂM
Có thai
518

みょう
DIỆU
Lạ;khéo;tốt;thần kì
519

せい
しょう
TÍNH
TÁNH
Họ(giòng họ)
520

まい 妹 いもうと
MUỘI
Em gái
521

さい 妻 つま
THÊ
Vợ;vợ cả

522

し姉 あね
TỶ
T

Chị gái
523

し 始める はじめる
THỦY
Bắt đầu;trước
524

いん
NHÂN
Kết hôn
525
姿
し 姿 すがた

Dáng vẻ;cảnh ngộ
526

姫ひめ

Công chúa; vương phi
527

しん

THẦN
Có bầu
528

むすめ
NƯƠNG
Con gái;nàng
529


NGU
Vui chơi
530



Bà già
531

こん
HÔN
Cưới hỏi
532


PHỤ
Đàn; bà vợ
533
婿
せい 婿 むこ

TẾ
Con rể
534

ばい
MÔI
Liên lạc giữa 2 bên
535


嫁ぐ

とつぐ
よめ
GIÁ
Gái lấy chồng
Lập gia đình
Cô dâu;vợ trẻ
536

けん
げん
嫌い きらい
HIỀM
Ghét
537

ちゃく
ĐÍCH
Chính;hợp pháp;vợ cả;con đầu

538

じょう
NƯƠNG
Con gái;nàng
539



子こ
TỬ

Con dòng giống;thứ 1
540

こう
KHỔNG
Cái lỗ;Khổng Giáo
541

そん
ぞん
TỒN
Còn;hiện tại;Biết;tin;xem xét
542



Một mình
543


がく
学ぶ まなぶ
HỌC
Khoa học;Dạy dỗ
Học
38-3 女 NỮ おんな: Con gái
39-3 子 TỬ こ: Con
19
544

そん 孫 まご
TÔN
Cháu(ông, bà)
545

たく
TRẠCH
Nhà cửa
546



Bầu trời; không gian
547

じ字
あざ
TỰ
Chữ

Khu nhà
548

しゅ

守る

まもる
もり
THỦ
Giữ;vâng
Giữ trẻ
549

あん
安い やすい
AN
YÊN
Yên lành;không lo lắng
Rẻ
550

かん
HOÀN
Xong;hết;tốt
551

ぎ 宜しい よろしい
NGHI
Tốt;thích đáng;nên

552

ちゅう
TRỤ
Thời gian;vũ trụ
553

ほう 宝 たから
BẢO
Quý giá;châu báu
554

しゅう
そう
TÔN
TÔNG
Giáo phái;tôn kính
555

かん
QUAN
Viên chức;thuộc chính quyền, của
công
556

てい
じょう
定める
定まる
定か

さだめる
さだまる
さだか
ĐỊNH
Quyết định
Được quyết định
Chắc chắn
557

じつ

実る

みのる
THỰC
Sự thực
Trái cây
Trồng
558

しつ 室 むろ
THẤT
Phòng
Nhà kính(ấm)
559

せん
TUYÊN
Thông báo
560


きゃく
かく
KHÁCH
Người ở xa đến;khách hàng
561

さい
TỂ
Chủ;sửa trị
562

えん
YẾN
Tiệc;hội
563

がい
HẠI
Tổn hại
564

しょう 宵 よい
TIÊU
Chớm đêm
565

あん
ÁN
Chương trình,đề nghị;bình phẩm

566

よう
DUNG
DONG
Hình dáng;chứa;nhận;bao dung
567

きゅう
ぐう

宮みや
CUNG
Đến;hoàng hành
568





いえ

GIA
Nhà;gia đình;nhà chuyên môn
569

じゃく
せき
寂しい
寂れる


さびしい
さびれる
さび
TỊCH
Cô đơn
Vắng lặng
Giản đơn
570

みつ
MẬT
Gần;đông đảo
571
宿
しゅく 宿
宿る
宿す
やど
やどる
やどす
TÚC

Nhà trọ;chỗ ngủ
Trú
Cho trú
572

き寄る
寄せる

よる
よせる

Tới gần;gặp;rơi vào
Mang lại gần;gởi;ủy thác
40-3 宀 MIÊN うかんむり: Mái nhà
20
573


ふう

富む
とみ
とむ
PHÚ
Giàu có;đầy đủ
Thành giàu có
574

かん
寒い さむい
HÀN
(Mùa)rét;nghèo khổ
Lạnh
575

かん
KHOAN
ôn hòa;nhân từ

576

しん 寝る
寝かす
ねる
ねかす
TẨM
Đi ngủ
Đặt vào giường
577

さつ
SÁT
Xem xét;thương xót
578

ねい
NINH
Yên ổn;tốt hơn
579


QUẢ
Đơn độc;góa chồng;ít
580

ひん
TÂN
Khách quý
581


りょう
LIÊU
Quán;khách sạn
582

しん
THẨM
Nghe;điều tra;xử
583

けん
HIẾN
Pháp luật
584

すん
THỐN
Đơn vị chiều dài khoảng 3cm(tấc ta)
585

ふう
ほう
PHONG
Đóng kín
Cung cấp;vua ban
586

せん 専ら もっぱら
CHUYÊN

Thuần 1 thứ;chăm chỉ
587

どう 導く みちびく
ĐẠO
Lãnh đạo;hướng dẫn
588

しょう 小さい ちいさい
TIỂU
Nhỏ;bé;hẹp
589

こう 光
光る
ひかり
ひかる
QUANG
Ánh sáng
Chiếu sáng
590

とう
当てる
当たる
当たり
あてる
あたる
あたり
ĐƯƠNG

Bây giờ
Gặp;đánh;gánh vác;hợp
mỗi
591

しょう
TIÊU
Giống;hình tượng
592

しょう
尚なお
THƯỢNG
Hơn nữa;đánh giá;tôn kính
nữa
593

けん
HUYỆN
Tỉnh(Nhật)
594

とう
ĐẢNG
Phe đảng
595

じょう 常
常-
つね

とこ-
THƯỜNG
Luôn,hay,liên tục
luôn,mãi
596

どう
ĐƯỜNG
Nhà lớn
597

しょう
CHƯỞNG
Lòng bàn tay;quản lý
598


輝く かがやく
HUY
Sáng
Chiếu sáng
599

しょう
THƯỞNG
Giải thưởng;khen ngợi;thưởng thức
600

しゃく
XÍCH

Thước ta(30cm);đo;chiều dài
601

に尼 あま
NI
Nữ tu sĩ
602

じん 尽くす
尽きる
尽かす
つくす
つきる
つかす
TẬN
Cố sức
Cạn sức
Cố sức
603
尿
にょう
NIỆU
Nước tiểu
44-3 尸 HỘ かべね thây người, thần thi, chủ
43-3 尢 UÔNG だいのまげあし: kiễng chân
42-3 小 TIỂU しょう: Nhỏ
41-3  寸 THỐN すん: Tấc ta khoảng 3cm
21
604


び尾 お

Đuôi;cuối;theo sau; đếm cá
605

きょく
CỤC
CUỘC
Văn phòng; bộ phận
606

届く
届ける
とどく
とどける
GIỚI
Đạt đến
Báo cáo; phát
607

くつ
KHUẤT
QU

T
Uốn cong;nhượng bộ
608

きょ 居る いる


Hiện diện; ở
609

おく 屋 や
ỐC
Mái;nhà;người;khả năng
610

てん
TRIỂN
Phó bẩy;mở rộng
611

ぞく
THUỘC
Tùy theo,phụ thuộc;bà con trong họ
612

そう
TẦNG
T

NG
Lớp, bực, tầng
613

り履くはく

Mặc;đi(giày);hành vi
614


さん 山 やま
SƠN
SAN
Núi non
615



Phân nhánh;đường rẽ
616

岬 みさき
GIÁP
Mỏn đất(nhô ra biển)
617

がん 岸 きし
NGẠN
Bờ,chỗ cao,chỗ lồi ra
618

がん 岩 いわ
NHAM
Đất đá
619

峠 とうげ
ĐÈO
Đèo

620

きょう
HẠP
Thung lũng;eo đất
621

たん 炭 すみ
THÁN
Than đốt
622

ほう 峰 みね
PHONG
Ngọn núi
623

崎さき

Mũi (mỏm) đảo
624

すう
SÙNG
Tôn kính
625

ほう 崩れる
崩す
くずれる

くずす
BĂNG
Rơi từng mảnh
Phá hủy;đổi
626

せん 川 かわ
XUYÊN
Con sông
627

さい 災い わざわい
TAI
Tai biến,không may
628

じゅん
THUẬN
Thứ tự;theo;hòa thuận
629

こう

CÔNG
Thợ;khéo léo;xây cất
630

こう 巧み たくみ
XẢO
Khéo léo,giỏi

631

こう

CÔNG
Công lao;thành đạt
632

さ 左 ひだり
TẢ
Bên trái;bất chính
633

こう 攻める せめる
CÔNG
Đánh;trừng phạt
634

こう
く 貢ぐ みつぐ
CỐNG
Tặng
Góp tiền
635

こう
HẠNG
Điều mục,thứ;đoạn văn;cái ót
636




己 おのれ
KỶ
Tự mình;can thứ 6
48-3 工 CÔNG え thợ,khéo léo
49-3 己 KỶ おのれ Can thứ 6;mình
45-3 屮 TRIỆT ふるくさ cây mới mọc
46-3 山 SƠN, SAN やま núi
47-3 川 巛 XUYÊN かわ sông
22
637

き忌む
忌まわし

いむ
いまわしい
KỴ
Ghét,cấm đoán
Ghét,điềm xấu
638

かい 改める
改まる
あらためる
あらたまる
CẢI
Đổi mới
Được đổi mới

639

かん 巻き
巻く
まき
まく
QUYỂN
QUYỀN
Cuộn,bộ
Cuộn,cuốn
640

ふ布 ぬの
BỐ
Rao truyền,vải;1 cái áo
641

はん 帆 ほ
PHÀM
Buồm
642


HY
Mong;hiếm;mỏng
643

たい

帯びる

おび
おびる
ĐỚI
ĐÁI
Đai
Thắt lưng
Mang,đeo
644

ちょう
TRƯƠNG
TRƯỚNG
(ghi)sổ;cái màn
645

ぼう
MẠO
Mũ,nón
646

ふく 幅 はば
PHÚC
Bề rộng;ảnh hưởng
647

へい
TỆ
Tiền bạc; dâng giấy cắt(Thần
đạo)
648


かん 干る
干す
ひる
ほす
CAN
Làm khô
Phơi khô;uống cạn
649

かん
SAN
Xuất bản
650

げん 幻 まぼろし
ẢO
Ảo giác;giả;mập mờ
651

よう 幼い おさない
ẤU
Còn nhỏ,non nớt
652

き幾 いく

Bao nhiêu,mấy;vài
653


ちょう
SẢNH
Công sở
654

こう 広い
広げる
広がる
広める
広まる
ひろい
ひろげる
ひろがる
ひろめる
ひろまる
QUẢNG
Rộng
Mở rộng
Được mở rộng
655

じょ
TỰ
Bắt đầu;lời tựa;cấp
656

しょう 床

とこ
ゆか

SÀNG
Giường;sàn;sàn
657

おう
ỨNG
Đổi lại;phản ứng;hợp với;thỏa
mãn
658


PHỦ
Công sở;thủ phủ
659

てい 底 そこ
ĐỂ
Đáy
660

てん 店 みせ
ĐIẾM
Cửa hàng
661


たく
と度 たび
ĐỘ
Độ;vật để đo;chừng mực;lần;

Lần
662



KHỐ
Kho
663

せき 席 せき
TỊCH
Ghế;chỗ
664

てい 庭 にわ
ĐÌNH
Sân;tòa án
52-3 幺 YÊU いとがしいら Nhỏ;số 1
53-3 广 YẾM, NGHIỄM まだれ Mái nhà
50-3 巾 CÂN はば Khăn;mũ
51-3 干 CAN かん Cầu; mộc che
23

×