BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Gíao trình học
tiếng Nhật)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MICHIO & KARUSO
1945 chữ
HÁN
thông dụng
Giáo trình học tiếng Nhật
( Tái bản lần thứ 10)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC
306/GD-01/5122/651-00
Mã số: 6G403T7
MỤC LỤC
1945 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG XẾP THEO BỘ ...................................................................... 1
PHỤ LỤC A: 153 CHỮ BỔ TÚC ................................................................................................ 70
PHỤ LỤC B: 166 CHỮ NHÂN DANH....................................................................................... 76
PHỤ LỤC C: 100 HỌ THƯỜNG DÙNG CỦA NGƯỜI NHẬT ................................................ 91
DANH SÁCH 1000 CHỮ QUI ĐỊNH THI 2 KYU..................................................................... 92
1945 CHỮ HÁN SẮP THEO CÁCH ĐỌC ................................................................................. 93
1945 CHỮ HÁN SẮP THEO SỐ NÉT ...................................................................................... 108
ÂM HÁN VIỆT CỦA 2264 CHỮ HÁN SẮP THEO A,B,C VIỆT NAM ................................ 113
1945 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG XẾP THEO BỘ
1-1 一 NHẤT いち: một (1)
1
いち
一 いつ
一つ
ひとつ
ひと
NHẤT
ちょう
2
丁
ĐINH
てい
よ
3
与
4
万 ばん
三
三つ
三つ
三
下げる
下ろす
下す
下がる
下りる
下る
下さる
下
7
8
互 ご
五 ご
9
天
10
11
12
13
14
不 ぶ
丙 へい
且
可 か
民 みん
15
平 びょう
16
17
18
19
てん
たがい
いつつ
あめ
あま
且つ
民
平ら
かつ
たみ
たいら
ただしい
ただす
まさに
さい
再び
ふたたび
こう
否
更
更かす
いな
さら
ふかす
21
22
更
23
亜 あ
24
画 かく
が
10 ngàn
nhiều,tất cả
Ba
Dưới
Phần dưới
Đem xuống, hạ lệnh
HẠ
Treo, rơi
Ra khỏi
Đi xuống
Cho
HỖ
NGŨ
THIÊN
BÍNH
THẢ
KHẢ
DÂN
BÌNH
CHÍNH
NHỊ
BÁCH
LƯỠNG
LƯỢNG
両
Số chẵn, đếm (nhà, đậu hũ , súng,
đĩa)
Người lớn, can thứ 4, hình chữ T
Cho,cấp,giúp đỡ、dự vào
TAM
BẤT
せい
正しい
しょう
正す
正
正に
弐 に
百 ひゃく
りょう
再 さ
否 ひ
20
互い
五つ
天
みっつ
みつ
み
した
もと
しも
さげる
おろす
くだす
さがる
おりる
くだる
くださる
ふ
へい
DỮ
DỰ
VẠN
か
げ
6
あたえる
まん
さん
5
与える
Một
TÁI
PHỦ
CANH
CÁNH
Á
HỌA
HOẠCH
1
giúp lẫn nhau, qua lại
năm
trời,tự nhiên,thời tiết
không
can thứ 3
và
tốt,có thể, ưng cho
người dân
ngay thẳng, bằng phẳng
đúng, ngay thẳng
đúng
chính xác, chắc chắn
hai(2,văn tự)
trăm (100)
cả hai, 1/16 cân ta
một lần nữa, 2 lần
không
đổi mới, lần nữa
thức khuya
thứ hai, dưới 1 bậc, châu Á
tranh vẽ
nét (Hán tự)
ぶ
26
27
武 む
昼 ちゅう
蚕
蚕 さん
28
夏 げ
29
悪 お
25
30
31
か
夏
ひる
かいこ
なつ
あく
悪い
わるい
ゆう
憂える
憂い
憂え
憂い
うれえる
うれい
うれえ
うい
憂
爾 じ
VŨ
VÕ
TRÚ
TẰM
HẠ
ÁC
ƯU
uy lực,mạnh dạn,quân sự
buổi trưa,ban ngày
con tằm
mùa hạ
xấu,hung dữ
buồn rầu
sự lo buồn
u tối
TỶ
con dấu(vua)
2-1 | CỔN ぼう: nét sổ
ちょう 弔う
32
弔
33
中 ちゅう 中
34
35
内 だい
央 おう
36
冊 さく
ない
38
39
凸
史
40
甲
41
申
42
旧 きゅう
43
世 せ
44
本
45
出 すい
46
州
ĐỘT
SỬ
GIÁP
もうす
THÂN
CỰU
世
よ
向かう
向く
向ける
向こう
もと
だす
でる
す
むかう
むく
むける
むこう
いん
しるし
THẾ
BỔN
BẢN
XUẤT
CHÂU
HƯỚNG
ẤN
きょく
49
曲
曲げる
曲がる
まげる
まがる
果たす
果てる
果て
はたす
はてる
はて
KHÚC
か
50
果
thăm người chết,thương nhớ
ở giữa,bên trong,suốt
bên trong
chính giữa
đếm sách
quyển sách
nguyên nhân,b ởi
DO
しゅつ 出す
出る
しゅう
向
印
よし
ほん
こう
NỘI
SÁCH
申す
せい
ĐIẾU
ĐÍCH
TRUNG
ƯƠNG
ゆ
ゆう
ゆい
とつ
し
こう
かん
しん
由
48
なか
うち
さつ
37
47
内
とむらう
QUẢ
2
mặt lồi
sách sử
can thứ 1, vỏ, vây, mai
cao (giọng)
trình, chi thứ 9
trình,nói,xưng tên
cũ,già
đời,thế giới ,thời đại
Sách, gốc, chính, này, đếm vật
Gốc
lấy ra, gởi
đi ra, sinh ra
đại lục, tiểu bang
cồn đất
quay về phía,tiến về
quay
đối diện
con dấu,in
dấu hiệu
cong, bài hát, bản nhạc
uốn cong
trái cây, kết quả
thi hành, hoàn t ất
đến hết
hết, kết quả
ひょう
51
表
表れる
表す
表
おもて
あらわれる
あらわす
SÚY
SOÁI
SUẤT
TRUNG
すい
52
帥
53
衷 ちゅう
54
甚
55
56
57
58
幽
師
剛
粛
59
喪
60
61
必ず
必 ひつ
永い
永 えい
ひょう
じん
BIỂU
甚だ
はなはだ
甚だしい はなはだしい
ゆう
し
ごう
しゅく
そう
THẬM
U
SƯ
CƯƠNG
TÚC
TANG
TÁNG
も
bảng, mặt trước
bề mặt
được thể hiện
thể hiện
vị chỉ huy quân
tốt lành,thành thực,bên trong
rất,lắm,quá, sao?
yên lặng,sâu kín
thầy (cơ) giáo,tu sĩ,sư đồn
sức mạnh,cứng, mới đây
nghiêm kính,n lặng,mềm
đám ma
3-1 ` CHỦ てん: để nhớ lấy
62
63
64
65
66
67
68
氷
氷る
半ば
半 はん
求 きゅう 求める
為 い
単 たん
巣 そう
ぎょう
業 ごう
業
かならず
ながい
こおり
ひ
こおる
なかば
もとめる
す
わざ
TẤT
VĨNH
ắt hẳn,quả nhiên
lâu dài
nước đá
BĂNG
BÁN
CẦU
VI
ĐƠN
SÀO
NGHIỆP
đơng lại
1 nửa
tìm,muốn,cần,địi hỏi
làm,là,có,vì,đổi tiền
một mình,giản dị
tổ chim,ổ
tài sản,sự nghiệp
duyên kiếp
làm, hành động
4-1 ノ PHIỆT の: nét phẩy
69
70
71
72
73
74
く
九 きゅう
乏しい
乏 ぼう
じょう
丈
丈
刃 じん
きゅう 久しい
久 く
きゅう
及ぶ
及
及ぼす
及び
がん
丸い
丸める
75
丸
76
77
78
79
千 せん
匁
升 しょう 升
午 ご
ここの
ここのつ
とぼしい
たけ
は
ひさしい
およぶ
およぼす
および
まるい
まるめる
ーまる
ち
もんめ
ます
CỬU
PHẠP
TRƯỢNG
NHẬN
CỬU
CẬP
HỒN
THIÊN
CHỈ
THĂNG
NGỌ
3
chín
thiếu,nghèo
10 thước ta(3 mét)
chiều cao người
lưỡi dao
lâu dài
kịp
đạt đến, bằng
nỗ lực
cùng với
tròn, trứng, đạn
viên tròn
(tiếp sau tên tàu)
ngàn
1/10 lạn (3,75 gam)
1/10 đấu(1,8 lít)
trưa, chi thứ 7
たん
80
丹
81
夫 ふ
82
井 しょう
おっと
い
せい
しょう
少し
少ない
83
小
84
丘
85
86
斥 せき
包 ほう
87
88
末 ばつ
失 しつ
89
未
90
91
后 ご
吏 り
92
朱
93
劣
94
争 そう
95
危
96
年 ねん
97
励
98
99
100
101
102
寿
系
束
承
卵
103
我
104
兵 ひょう
きゅう
まつ
包む
末
つつむ
すえ
失う
うしなう
み
こう
れい
じゅ
けい
そく
しょう
らん
が
劣る
争う
危ない
危うい
とし
励む
励ます
寿
束
承る
卵
我
おとる
あらそう
あぶない
あやうい
MẠT
THẤT
VỊ
MÙI
LIỆT
TRANH
NGUY
はげむ
はげます
ことぶき
たば
うけたまわる
たまご
われ
わ
LỆ
THỌ
HỆ
THÚC
THỪA
NỖN
NGÃ
BINH
来る
来る
来す
岳
刷る
垂れる
垂らす
奉る
105
来
106
107
岳 がく
刷 さつ
108
垂
109
奉 ぶ
東 とう
盾 じゅん 盾
ほう
KHÂU
KHƯU
XÍCH
BAO
NIÊN
へい
すい
THIỂU
THIẾU
LẠI
CHU
CHÂU
れつ
き
TỈNH
HẬU
しゅ
らい
110
111
すこし
すくない
おか
ĐAN
ĐƠN
PHU
くる
きたる
きたす
たけ
する
たれる
たらす
たてまつる
ひがし
たて
màu đỏ
chồng
cái giếng
nhỏ, trẻ
một ít
ít
cái đồi
rút lui,đánh đuổi
bao bọc
hết, cuối, ngọn cây
mất, thua, sai lầm
chưa, chi thứ 8
vợ vua
sau
viên chức, quan
sắc đỏ
xấu
yếu kém
giành nhau, đua nhau
hiểm nghèo
năm, tuổi
khuyến khích
lâu dài, sống lâu
hệ thống,ràng buột,nhóm,sợi tơ
bó,gói
vâng,chịu
trứng
tơi, tự tơi, của tơi, chúng tơi
người lính
đến
LAI
NHẠC
LỐT
THÙY
PHỤNG
ĐƠNG
THUẪN
4
đem đến
núi cao lớn, cha mẹ vợ
in
rủ xuống
vâng dâng hiến,tơn thờ,hầu hạ
phía đông
cái mộc đỡ tên, nâng đỡ
112
113
114
115
116
せい
省みる
しょう
省
省く
ひ
卑しめる
卑しむ
卑
卑しい
看 かん
じょう 乗る
乗
乗せる
じゅう 重い、
ちょう 重なる
重
重ねる
122
べん
とう
島
い
ちょう 彫る
おう
奥
でん
殿 てん
123
124
戯 ぎ
劇 げき
戯れる
125
厳 ごん
願 がん
げん
厳しい
厳か
願う
117
118
119
120
121
126
勉
島
尉
彫
奥
かえりみる
はぶく
いやしめる
いやしむ
いやしい
TỈNH
TY
KHÁN
のる
のせる
おもい
かさなる
かさねる
ーえ
THỪA
TRỌNG
ほる
おく
との
-どの
たわむれる
きびしい
おごそか
ねがう
nhun nhường
xem, đối đãi
lên (xe)
cho đi xe
nặng, khó
chồng lên
lằn gấp
MIỄN
MINH
ÚY
ĐIÊU
ÁO
しま
xem xét
bộ (chính phủ)
bỏ sót
thấp hèn
ĐIỆN
HÍ
KỊCH
NGHIÊM
NGUYỆN
cố gắng
cù lao
sĩ quan
chạm khắc
bên trong,bà vợ
nhà lớn, đền đài
chù nhân
ôngdiễn kịch, đùa giỡn
vở kịch
nghiêm ngặt, gay go
uy nghi
xin
5-1 乙 ẤT おつ、つりばり: can thứ 2, ruột
127
乙 おつ
しち
128
七
129
屯
130
乳
ẤT
七つ
七
七
ななつ
なな
なの
bảy (7)
THẤT
ĐỒN
TRUÂN
とん
にゅう 乳
乳
ちち
ち
can thứ 2, tốt
NHŨ
đóng quân, khó khăn, h ợp lại
sữa mẹ, vú, cho bú
6-1 亅 QUYẾT はねぼう: nét sổ móc
りょう
さい
よ
じ
事
ず
131
132
133
了
才
予
134
事
135
二 に
げん
元 がん
LiỄU
TÀI
DỰ
こと
SỰ
hồn tất
giỏi, khả năng, tuổi
liệu trước
việc, vấn đề
7-2 二 NHỊ に: hai
136
二つ
ふたつ
もと
NHỊ
NGUYÊN
hai (2)
bắt đầu,nguồn,căn bản
8-2 宀 ĐẦU なべぶた: đỉnh, trên
137
ぼう
亡 もう
亡い
ない
VONG
VÔ
5
chết, mất
ろく
138
六
139
市 し
140
主 す
141
妄 ぼう
142
充
六つ
六つ
六
六
市
むっつ
むつ
む
むい
いち
ぬし
おも
しゅ
sáu (6)
LỤC
THỊ
CHỦ
VỌNG
VÕNG
もう
じゅう
充てる
あてる
SUNG
交じる
交ざる
交える
交ぜる
交わる
交う
まじる
まざる
まじえる
まじぜる
まじわる
かう
GIAO
144
145
146
忘れる
忘 ぼう
享 きょう
卒 そつ
わすれる
147
京 きょう
148
育
149
盲 もう
150
夜
151
停 てい
152
哀
153
帝 てい
154
変
155
畝
156
衰 すい
こう
143
交
けい
いく
や
あい
へん
れん
哀れ
哀れむ
変わる
変える
畝
畝
衰える
恋
恋う
恋しい
率いる
158
率 りつ
商 しょう 商う
蛮 ばん
162
163
164
豪
165
褒 ほう
あわれ
あわれむ
かわる
かえる
せ
うね
おとろえる
こい
こう
こいしい
ひきいる
あきなう
しゅう 就く
就ける
就 じゅ
棄 き
裏 り
161
DỤC
MANH
DẠ
AI
ĐẾ
恋
159
160
VONG
HƯỞNG
TỐT
ĐÌNH
157
そつ
そだつ
そだてる
めくら
よる
よ
裏
BIẾN
MẪU
SUY
LUYẾN
XUẤT
THƯƠNG
MAN
つく
つける
TỰU
うら
KHÍ
LÝ
ごう
HÀO
褒める
ほめる
đứng đầu
chính yếu
vơ chứng cớ
đầy
cấp, thế vào
qua lại
trộn lẫn
liên hiệp
KINH
育つ
育てる
chợ,phố
BAO
qn
nhận được
binh sĩ
thủ đô
lớn lên
nuôi lớn
mù, tối
đêm
nhà nhỏ, chỗ tụ họp
buồn rầu, thương tiếc
thương hại
vua; vị thần; trời
thay đổi,không thường
100 mét vuông
luống cây; sườn
yếu đi
thương mến
yêu
mến
lãnh đạo
tỷ lệ
bàn luận;buôn bán
mọi rợ
tới (lấy, làm); giao ước
thuê mướn
bỏ; đầu hàng; lìa xa
ở trong; mặt sau
mạnh mẽ; tài trí; giàu có; rực rỡ;
lộng lẫy
khen ngợi; khoe khoang
9-2 人 NHÂN ひと, にんべん: người
6
じん
167
168
人 にん
介 かい
以 い
169
仁 に
170
か
化 け
171
仏 ぶつ
172
173
174
175
今 きん
仙 せん
令 れい
他 た
176
仕 じ
177
付
166
人
ひと
GIỚI
DĨ
じん
こん
NHÂN
化ける
化かす
仏
いま
ばける
ばかす
ほとけ
つかえる
ふ
付
付ける
つく
つける
代わる
代える
代
代
かわる
かえる
よ
しろ
代
179
180
181
件 けん
伐 ばつ
企 き
PHẬT
TIÊN
LỆNH
THA
仕える
178
HĨA
KIM
し
だい
たい
NHÂN
企てる
くわだてる
SĨ
PHĨ
ĐẠI
KIỆN
PHẠT
XÍ
にん
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
任せる
任
任せす
ぎょう 仰ぐ
仰 こう
仰せ
似る
似 じ
ふく
伏す
伏
伏せる
仲 ちゅう 仲
でん
伝える
伝わる
伝
伝う
きゅう 休む
休める
休
休まる
かい
会 え
会う
か
仮
仮 け
ごう
合う
合わせる
合 が
か
合わす
全く
全 ぜん
佐 さ
người
bờ cõi; trung gian
từ, bởi vì
lịng thương
sự biến hóa
thay đổi
làm mê man
ơng Phật
hiện tại, bây giờ
Tiên (ông, bà)
sai khiến
khác; người ấy
làm việc
được gắn vào
gắn vào; ứng dụng
thế hệ; giá cả
thay thế
thay
thế hệ
giá
vấn đề
đánh, giảm
kế hoạch; đảm nhận
まかせる
まかす
あおぐ
おおせ
にる
ふす
ふせる
なか
つたえる
つたわる
つたう
やすむ
やすめる
やすまる
NHIỆM
nghĩa vụ
tin cậy
NGƯỠNG
nhìn lên, kính mến
cầu mong
TỰ
giống như
あう
かり
あう
あわせる
あわす
まったく
PHỤC
TRỌNG
cong (nằm) xuống
che đậy
liên hệ, con người(tình bạn)
TRUYỀN
trao
được chuyển
đi theo
HƯU
nghỉ
cho nghỉ
được nghỉ
HỘI
họp lại
gặp
GIẢ
HỢP
TỒN
TÁ
7
tạm; thí dụ; khơng thật
vừa
để cùng nhau
tất cả
giúp; phó, thứ hai
し
但し
伺う
ただし
うかがう
はん
伴う
ともなう
194
但
195
伺
196
197
198
伴 ばん
伯 はく
位 い
199
含
200
伸
201
住
202
体
203
低
204
作
がん
しん
じゅう 住む
住まう
たい
体
てい
てい
低い
低める
低まる
かく
作る
さ
よ
余る
余り
余す
205
余
206
何
207
侮
208
209
価 か
舎 しゃ
210
念
211
併 へい
212
213
依 え
侍 じ
214
例
215
佳 か
216
命 みょ
217
218
219
220
221
222
位
含む
含める
伸びる
か
ぶ
くらい
ふくむ
ふくめる
のびる
のばす
すむ
すまう
からだ
ひくい
ひくめる
ひくまる
つくる
あまる
あまり
あます
何
何
侮る
なに
なん
あなどる
価
あたい
ねん
ĐẢN
TÝ
TỨ
BẠN
BÁ
VỊ
HÀM
THÂN
TRÚ
TRỤ
THỂ
ĐỀ
TÁC
DƯ
HÀ
VŨ
VỤ
GIÁ
XÁ
NIỆM
併せる
あわせる
侍
さむらい
TÍNH
Ỷ
Y
THỊ
例える
たとえる
LỆ
い
れい
GIAI
めい
命
きょう 供
供 く
供える
し
使
使う
侯 こう
促す
促 そく
俊 しゅん
けい
係る
係
係り
いのち
とも
そなえる
MỆNH
CUNG
つかう
SỬ,SỨ
うながす
HẦU
TÚC
TUẤN
かかる
かかり
HỆ
8
nhưng, tuy
thăm hỏi; dị xét
bạn bè; đi cùng; kết họp
bác; người lớn tuổi; chức quan
ngôi thứ; nơi chốn
ngậm, bao gồm
bao gồm; khoan dung
duỗi ra; kéo dài
kéo dài
ở,dừng
thân mình; hình trạng
thấp
trở nên thấp
làm,dựng lên
số lẻ
thừa
rất; hơn
để dành; số thừa
cái gì; thế nào; bao nhiêu
khinh rẻ, khinh lờn
giá trị (vật)
nhà ở
ý tưởng; mong; để ý; đọc thầm; nhớ
cùng với, so sánh
dựa vào, thí dụ
võ sĩ đạo; theo hầu
thói quen; luật lệ; tỷ lệ
so sánh
tốt đẹp
ra lệnh; đời sống
cuộc đời
tuỳ tùng, hầu hạ
dâng nạp
dùng; người đưa tin
dùng
tước hầu
thúc dục
tài trí (đức)
liên quan
phụ trách; thư ký
223
べん
便 びん
224
侵 しん
225
俗
226
信
227
228
229
230
231
232
保
倣
俵
倫
倹
俸
233
候
234
235
236
倍 ばい
俳 はい
倉 そう
237
倒
238
値
239
240
個 こ
借 しゃく 借りる
241
242
243
244
245
246
修 しゅ
偵 てい
偉 い
停 てい
偶 ぐう
側 そく
247
偽
248
249
250
251
偏
健
傑
傘
252
備
253
254
255
256
傍
債
働
催
257
258
便り
侵す
たより
おかす
ぞく
TÍN
保つ
倣う
俵
たもつ
ならう
たわら
候
そうろう
とう
ち
倉
倒れる
倒す
値
値
しゅう 修める
修まる
ぎ
へん
けん
けつ
さん
び
ぼう
さい
どう
さい
けい
XÂM
TỤC
しん
ほ
ほう
ひょう
りん
けん
ほう
こう
TIỆN
偉い
側
偽る
偽
偏る
健やか
傘
備える
備わる
傍ら
働く
催す
傾く
傾
傾ける
しょう 傷
傷む
傷
傷める
くら
たおれる
たおす
ね
あたい
かりる
おさめる
おさまる
えらい
かわ
いつわる
にせ
かたよる
すこやか
かさ
そなえる
そなわる
かたわら
はたらく
もよおす
かたむく
かたむける
きず
いたむ
いためる
BẢO
PHĨNG
BIỂU
LN
KIỆM
BỔNG
HẬU
BỘI
BÀI
THƯƠNG
ĐẢO
TRỊ
CÁ
TÁ
TU
TRINH
VĨ
ĐÌNH
NGẪU
TRẮC
NGỤY
THIÊN
KIỆN
KIỆT
TẢN
BỊ
BÀNG
TRÁI
ĐỘNG
THƠI
KHUYNH
THƯƠNG
9
thuận lợi
cơ hội; bưu chính
tin tức
xâm lấn; bức bách
thói quen; tầm thường; trần thế;
thơ tục
trung thành; tin tư ởng; sứ giả; tin tức
giữ gìn; duy trì; bảo đảm
bắt chước
cái bao; cho, tặng
đạo lý; loại; thứ bậc
tằn tiện; giản dị
tiền lương
thời tiết
nhờ, là…; chờ đợi
gấp 2; tăng lên (nhiều lần)
nghệ sĩ; hát bội; thơ "haiku" Nhật
kho hàng
xé; xụp đổ
đánh nhào
giá trị
cá nhân; 1 (người) cái
vay mượn; giúp
học; sửa
tự sửa, trị
dò xét
lớn; khác thường; tài giỏi
ngừng; lưu lại
cặp, số chẵn; hợp nhau; gặp nhau
bên phía
dối; xảo trá
giả mạo
lệch nghiêng; khơng đều
khỏe mạnh
tuyệt; xuất chúng
cái dù
dự phịng; cung cấp
đã dự phòng; chiếm giữ
bên cạnh
nợ; tiền nợ
hoạt động (người), làm việc
giữ, bảo đảm; hối thúc, cảm
nghiêng về phía; đổ úp
vết thương
làm đau
làm bị thương
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
そう
ぞう
ぼく
りょう
おく
ほ
ぎ
じゅ
しょう 償う
ゆう
優れる
優
優しい
僧
像
僕
僚
億
舗
儀
儒
償
つぐなう
すぐれる
やさしい
TĂNG
TƯỢNG
BỘC
LIÊU
ỨC
PHỐ
NGHI
NHO
THƯỜNG
ƯU
tu sĩ Phật Giáo
hình tượng
tơi; đầy tớ (nam)
viên chức; bạn
100000000
cửa hàng
Phép tắc, lễ lạc
nho giáo
đền, trả lại
trên hết; minh tinh
tốt đẹp, hơn
dịu dàng
10-2 人 NHÂN (đi) ひとあし: người đi
269
先 せん
270
児 に
免 めん
271
先
さき
じ
TIÊN
NHI
免れる
まぬかれる
MIỄN
trước, đầu; chỗ; tổ tiên
trẻ con
tránh khỏi; bỏ, tha
11-20 入 NHẬP いる: vào
272
にゅう 入る
入る
入
入れる
はいる
いる
いれる
đi vào
NHẬP
cho vào
12-2 八 BÁT はち: tám (8)
はち
273
八
八つ
八つ
や
よう
やっつ
やつ
や
よう
tám (8)
BÁT
ぶん
ぶ
ふん
274
275
276
277
278
279
phần; 1cm; 1%; 1/10
分ける
分かつ
分かれる
分かる
わける
わかつ
わかれる
わかる
PHÂN
公
公 こう
共 きょう とも
呉 ご
おおやけ
CƠNG
CỘNG
NGƠ
てい
弟 だい
で
てん
おとうと
分
弟
280
並
281
282
283
盆 ぼん
前 ぜん
翁 おう
284
益 やく
えき
bị chia
hiểu
quần chúng; chính thức
cùng nhau; cả hai; tất cả; chung
nước Ngô(cổ); Trung Hoa; vải len
em trai
ĐỆ, ĐỄ
典
へい
phút
chia
ĐIỂN
並ぶ
並べる
並びに
並
前
ならぶ
ならべる
ならびに
なみ
TỊNH
まえ
BỔN
TIỀN
ƠNG
ÍCH
10
phép tắc; lễ; kinh sách; chủ trương
xếp hàng
xếp
và
thứ tự
lễ Vu Lan; cái khay
trước; phía trước; sớm; tiến, đi tới
ơng già
lợi; dùng; tăng thêm; giàu có
けん
285
兼
286
貧 びん
普 ふ
善 ぜん
287
288
ひん
そん
兼ねろ
かねる
ー兼ねる ーかねる
貧しい
まずしい
善い
尊ぶ
尊ぶ
尊い
尊い
慈しむ
289
尊
290
慈 じ
291
こう
興 きょう 興る
興す
よい
たっとぶ
とうとぶ
たっとい
とうとい
いつくしむ
おこる
おこす
KIÊM
BẦN
PHỔ
THIỆN
gồm; phối hợp
không thể
nghèo, thiếu thốn
rộng lớn; khắp đều cả
tốt; giỏi
quí trọng, kính mến
TƠN
q giá
TỪ
thương u; làm với thiện ý
HƯNG
vui; giàu có
thịnh vượng
làm sống lại
13-2 冂 QUYNH どうがまえ : miền xa
292
293
294
円
えん
円い
同じ
同 どう
周 しゅう 周り
まるい
おなじ
まわり
VIÊN
ĐỒNG
CHU
tròn; tiền Nhật
tròn; đầy đủ
cùng; đều
vòng; chung quanh
14-2 冖 MỊCH わかんむり : trùm lên
295
冗 じょう
296
写
297
298
冠 かん
軍 ぐん
しゃ
NHŨNG
写す
写る
冠
うつす
うつる
かんむり
TẢ
QUAN
QUÂN
dài dòng; lộn xộn
ghi, sao lại
được chụp
cái mũ; đứng đầu; mồng gà
binh sĩ, chiến tranh
15-2 冫 BĂNG にすい: nước đá
ちょう
299
兆
300
次 し
じ
れい
301
冷
302
准
303
凍
304
305
兆し
兆す
次
次ぐ
冷たい
冷やす
冷ます
冷える
冷める
冷や
冷やかす
きざし
きざす
つぎ
つぐ
つめたい
ひやす
さます
ひえる
さめる
ひや
ひやかす
じゅん
とう
凍る
凍える
じゃく 弱い
弱る
弱
弱まる
弱める
ぎょう 凝る
凝
凝らす
TRIỆU
THỨ
LÃNH
CHUẨN
こおる
こごえる
よわい
よわる
よわまる
よわめる
こる
こらす
ĐÔNG
NHƯỢC
NGƯNG
một ngàn tỷ; điềm; dấu hiệu
dấu hiệu
ra dấu
sau đây
kế tiếp; lần
Lạnh
Làm lạnh
Làm lạnh
Trở nên lạnh
Trở nên lạnh
Nước (rượu) lạnh
Diễu cợt
Bằng lòng, quyết định, cứ theo, so
sánh
Đông lạnh
Bị đông lạnh
Yếu kém
Trở nên yếu
Trở nên yếu
Làm yếu
Đông đặc
Tập trung, cố gắng, th ành tựu
16-2 几 KỶ つくえ: ghế dựa
306
ぼん
凡 はん
PHÀM
Tầm thường, trần tục
17-2 凵 KHẢM うけばこ: há miệng
11
307
凶 きょう
308
凹
おう
凹む
へこむ
HUNG
Ác, dữ, không may, không lợi
AO
Mặt lõm
Lõm xuống
18-2 刀 ĐAO かたな: dao, tiên
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
刀 とう
刈
刀
刈る
せつ
切
切る
切 さい
切える
召 しょう 召す
刑 けい
はん
判 ばん
判る
べつ
別
別れる
券 けん
刻む
刻 こく
し
刺す
刺
刺さる
制 せい
削る
削 さく
剖 ぼう
剣
剣 けん
じょう
きる
きえる
めす
わかる
わかれる
きざむ
さす
ささす
けずる
つるぎ
剰
副 ふく
創 そう
かつ
326
かたな
かる
割
割る
割れる
割
割く
わる
われる
わり
さく
ĐAO
NGẢI
THIẾT
TRIỆU
HÌNH
PHÁN
BiỆT
KHỐN
KHẮC
THÍCH
THỨ
CHẾ
TƯỚC
PHẪU
KiẾM
THỪA
THẶNG
PHỊ
SÁNG
CẮT
Cây đao, dao, kiếm
Cắt (tóc), xén, đứt, giết, l ưỡi hái
Ơn hồ
Cắt
Có thể cắt,vỡ bể,hết sạch
Mời, vẫy, mặc
Trừng phạt,kết tội
Phân xử
Cỡ giấy
Xét
Khác, riêng
Phân chia, nói từ giã
Vé, khế ước
In sâu, chạm trổ
Đâm thủng, khắc
Đã đâm
Hệ thống, phép tắc, kiềm h ãm
Vót, lột bỏ, đoạt lấy, giết bớt
Phân chia, mổ xẻ
Gươm
Dư
Giúp, đi theo
Tạo nên,bắt đầu
Chia cắt
Vỡ vụn
Cân xứng, lời,10%
Chia
19-2 力 LỰC ちから:sức
りょく
327
カ りき
328
加
329
努 ど
か
じょ
330
助
331
332
労 ろう
劾 がい
333
効
334
勅 ちょく
335
勇
ちから
加える
加わる
努める
助ける
助かる
助
くわえる
くわわる
つとめる
たすける
たすかる
すけ
LỰC
GIA
NỖ
TRỢ
LAO
HẶC
こう
効く
きく
ゆう
勇む
いさむ
Sức mạnh
Thêm vào
Nhập, dự phần
Cố gắng, hết sức
Cứu giúp
Được cứu giúp
Trợ giúp
Cơng khó nhọc
Hạch tội
SẮC
Hiệu quả
Bị ảnh hưởng
Chiếu lệnh (vua)
DŨNG
Can đảm
Hào hùng
HiỆU
12
336
脅
337
勘
338
動
339
勤
340
341
勢
勧
きょう 脅かす
脅かす
脅す
かん
どう
動く
動かす
きん
ごん
勤める
勤まる
せい
勢い
かん
勧める
おびやかす
おどかす
おどす
HiẾP
KHÁM
うごく
うごかす
つとめる
つとまる
いきおい
すすめる
ĐỘNG
CẦN
THẾ
KHUYẾN
Đe dọa
Đe dọa
Đe dọa
Dò xét, tri giác, 6 giác quan
Di chuyển, chạy máy
Di chuyển, chạy máy
Siêng năng
Được thuê, đi làm
Vừa khít
Quyền lực, trạng thái
Khuyên bảo, khích lệ
20-2 勹 BAO つつみがまえ: bọc
しゃく
342
勺
343
344
句 く
旬 じゅん
CHƯỚC
CÚ
TUẦN
Đơn vị khoảng 18ml, múc, cái th ìa
lớn
Câu,từ ngữ,đoạn thơ
10 ngày,10 năm
21-2 匕 TRỦY ひ: cái thìa
345
346
347
北 ほく
旨 し
疑 ぎ
北
旨
疑う
きた
むね
うたがう
BẮC
CHỈ
NGHI
Phía bắc
Ý nghĩa,chỉ thị,chân lý
Ngờ vực, không tin
22-2 匸 HỆ はこがまえ: che
348
匹
349
350
351
352
353
区
巨
匠
医
匿
ひつ
匹
ひき
く
きょ
しょう
い
とく
THẤT
KHU
CỰ
TƯỢNG
Y
NẶC
Tương xứng(so sánh),đơn chiếc
Đếm con vật
Quận(Nhật),vùng,chia ra
Lớn,khổng lồ
Thợ,thợ mộc
Chữa bệnh, y sĩ
Trú ẩn,giấu
23-2 匚 PHƯƠNG かくしがまえ: cái đựng
24-2 十 THẬP じゅう: mười (10)
354
355
356
357
358
じゅう 十
十 じっ
じゅっ
こ
古い
古
古す
克 こく
こう
とう
と
THẬP
ふるい
ふるす
CỔ
mười (10)
KHẮC
孝
HiẾU
協 きょう
HiỆP
ちょく
じき
直す
直る
直ちに
359
直
360
南 な
361
栽
362
索
なん
さい
さく
南
なおす
なおる
ただちに
みなみ
TRỰC
NAM
TÀI
TẢI
SÁCH
TÁC
13
Cũ
Hào mòn, cũ đi
Chinh phục,thắng,đảm đương
Lịng hiếu thảo, thờ kính cha mẹ,
noi theo tổ tiên
Hòa hợp, cùng nhau, giúp đ ỡ
Thẳng thắn
Sửa chữa
Được sửa
Tức thì
Phía Nam
Trồng cây, cây cịn nhỏ
Giây thừng, tìm tòi, nguyện vọng,
cầu
363
真 しん
364
乾
365
博 ばく
366
裁
367
載
368
幹
369
準 じゅん
かん
乾く
乾かす
かわく
かわかす
はく
さい
さい
Sự thực, ma thực, thuần túy, đúng
CHÂN
Làm khô
CAN
CÀN(KiỀN) Quẻ Càn (Trời)
BÁC
裁く
裁つ
載る
載せる
さばく
たつ
のる
のせる
幹
みき
かん
TÀI
TẢI
TÁI
CĂN
CHUẨN
Thông suốt, rộng, nhiều
Phán quyết
Cắt xén
Ghi lại, đăng (báo)
Chất lên đỉnh, xuất bản
Đảm đang, phần chính
Đi
Mực thước, theo
25-2 卜 BỐC と: bói (rùa)
370
じょう 上
しょう 上
上げる
上がる
上
上る
上せる
上す
371
占
372
373
374
卓 たく
貞 てい
点 てん
せん
占める
占う
うえ
うわ
あげる
あがる
のぼる
のぼせる
のぼす
しめる
うらなう
THƯỢNG
CHIẾM
CHIẾM
TRÁC
TRINH
ĐiỂM
Trên
Phần (trên) trước
Lên
Cỡi
Cỡi
Đưa (ra) lên
Đưa (ra) lên
Đoạt lấy, giữ
Bói
Cái bàn, vượt cao
Trong sạch, bền lịng, chính trực
Dấu chấm (.) , vết
26-2 卩 TIẾT わりふ: con dấu
375
却 きゃく
376
卸
377
厄 やく
はん
ほん
卸す
卸
おろす
おろし
KHƯỚC
Từ chối, rút
TÁ
Bán sỉ
Sự bán sỉ
27-2 厂 HÁN がんだれ: sườn núi
378
379
380
反
ÁCH
Chống, nghịch
反る
反らす
圧 あつ
灰 かい
灰
そる
そらす
はい
PHẢN
ÁP
HÔI
りん
381
厘
382
厚 こう
383
原
384
385
暦 れき
歴 れき
Không may,tai họa, nạn
LY
厚い
あつい
原
暦
はら
こよみ
げん
HẬU
NGUYÊN
LỊCH
LỊCH
Quay lại
Quay lại
Ép, đè lên
Tro
Tiền cổ(1/1000 Yen); đơn vị cổ
(0.3mm); đơn vị mới (1/10cm); 1/100
; 1/1000
Bề dày, lớn, thân mật
Gốc, vốn
Cánh đồng, đồng bằng
Tấm lịch,niên đại
Liên tục, đã qua, thành tích
28-2 厶 KHƯ, TƯ む: tơi
べん
386
弁
387
台 たい
だい
BIỆN
BiỀN
ĐÀI
14
Hùng biện, phân biệt, cánh hoa, nắp
Nền cao
388
参
389
怠
390
能
さん
たい
参る
怠ける
怠る
まいる
なまける
おこたる
のう
THAM
ĐÃI
NĂNG
3 , đến, thăm
Đến, viếng
Lười biếng, sơ hở
Thiếu sót, lầm lỗi
Khả năng, vai trò, kịch No của Nhật
29-2 又 HỰU また: lại
391
392
393
又
友 ゆう
双 そう
又
友
双
また
とも
ふた
HỰU
HỮU
SONG
収める
収まる
おさめる
おさまる
THU
THÂU
しゅう
394
収
395
叔 しゅく
396
叙
397
桑 そう
THÚC
じょ
叙する
桑
じょする
くわ
TỰ
TANG
Lần (hơn) nữa
Bạn
Đơi,cả hai
lợi túc
Nhận,gom góp
Nhận được, kết thúc
Cô, chú
Thứ bậc, kể lại
Bày tỏ, trao (chức) huy chương
Cây dâu
30-3 口 KHẨU くち: miệng
こう
口
くち
けい
兄
あに
398
口 く
399
兄 きょう
400
司
401
402
403
404
405
406
407
右 ゆう
叫 きょう 叫ぶ
号 ごう
吐く
吐 と
吸 きゅう 吸う
呈 てい
吟 ぎん
408
君
409
告 こく
410
吹
411
味
412
413
呼 こ
咲
414
品
415
416
417
418
419
420
唆
員
哲
啓
喝
唱
右
みぎ
さけぶ
はく
すう
くん
すい
み
HUYNH
TƯ
TY
し
う
KHẨU
君
告げる
吹く
きみ
つげる
ふく
味
味わう
呼ぶ
咲く
あじ
あじわう
よぶ
さく
品
唆す
しな
そそのかす
ひん
さ
いん
てつ
けい
かつ
しょう 唱える
となえる
HỮU
KHIẾU
HiỆU
THỔ
HẤP
TRÌNH
NGÂM
QN
CÁO
XUY
XÚY
VỊ
HƠ
TiẾU
PHẨM
TOA
VIÊN
TRIẾT
KHẢI
HÁT
XƯỚNG
15
Miệng, cửa
Anh
Quản trị,hành vi
Bên phải
Kêu, hô lên
Dấu, số, hiệu lệnh
Nhổ (mửa) ra, ho, thổ lộ
Hút vào, uống lấy, hút (thuốc)
Thưa, đưa lên, bày ra
Ngâm vịnh, hát
Anh (chị), cầm quyền
Anh, nhà cầm quyền
Nói, thơng báo, thưa ki ện
Thổi, cổ vũ
Mùi vị, ý nghĩa
Thưởng thức
Gọi, gởi cho, mời, đọc lên
Nở hoa
Thanh lọc, lịch sự, đồ
Hàng hóa, tính chất
Xúi giục, kéo theo, gợi
Nhân viên
Khơn ngoan
Mở,nói, chỉ bảo
Quát mắng
Ca hát, la lớn
ゆい
422
423
唯 い
喚 かん
喫 きつ
424
営
425
嗣 し
426
嘆
421
えい
たん
めい
427
鳴
428
嘱 しょく
429
器
430
431
噴 ふん
嚇 かく
き
DUY
営む
嘆く
嘆かわし
い
鳴く
鳴る
鳴らす
いとなむ
なげく
なげかわしい
なく
なる
ならす
器
うつわ
噴く
ふく
HỐN
KHIẾT
DOANH
DINH
TỰ
Chỉ, dạ, thưa
Hơ, kêu gọi
Ăn uống, hút thuốc
Tổ chức, vận hành, trại lính
Nói theo
THÁN
Than, tiếc
Thương tiếc
MINH
Kêu,hót
Rung chng
CHÚC
Dặn bảo,phó thác, gởi
KHÍ
PHÚN
HÁCH
Đồ chứa, dụng cụ, t ài năng, cơ phận
Xì ra
Hăm dọa
31-3 囗 VI くにがまえ: vây bọc
432
囚 しゅう
し
433
四
434
因
435
団 とん
TÙ
四つ
四つ
四
四
よっつ
よつ
よ
よん
TỨ
因る
よる
NHÂN
いん
だん
436
回
437
囲
438
困 こん
439
ず
図 と
い
こ
440
固
441
442
443
国 こく
圏 けん
園 えん
bốn
ĐOÀN
かい
え
bắt giam, tù nhân
Ngun cớ
Tùy theo, giới hạn
Nhóm, tụ lại, vật trịn
Lần
回す
回る
囲む
囲う
困る
まわす
まわる
かこむ
かこう
こまる
HỒI
VI
KHỐN
Quay quanh
Đi quanh
Vây quanh, chu vi
Gặp khó khăn
Bức vẽ, kế hoạch
図る
固い
固まる
固める
国
園
はかる
かたい
かたまる
かためる
くに
その
ĐỒ
CỔ
QuỐC
QUYỀN
VIÊN
Mưu tính
Bền, cứng
Làm cứng, cố nhiên, kín đáo
Đất nước
Vịng,phạm vi
Vườn
32-3 土 THỔ つち: đất
ど
土
つち
きょ
去る
さる
444
土 と
445
去 こ
446
吉 きつ
寺 じ
447
きち
THỔ
KHU
CÁT
寺
てら
TỰ
16
Đất, mặt đất, dưới đất
Lìa, bỏ, đi,qua,trơi qua
Tốt,may mắn,có phước
Chùa