Đ
Đ
Á
Á
NH GI
NH GI
Á
Á
HO
HO
Ạ
Ạ
T Đ
T Đ
Ộ
Ộ
NG
NG
PHÒNG CH
PHÒNG CH
Ố
Ố
NG TIÊU CH
NG TIÊU CH
Ả
Ả
Y C
Y C
Ấ
Ấ
P
P
T
T
Ạ
Ạ
I M
I M
Ộ
Ộ
T S
T S
Ố
Ố
T
T
Ỉ
Ỉ
NH TH
NH TH
À
À
NH PH
NH PH
Í
Í
A NAM
A NAM
NĂM
NĂM
2007
2007
VIE
VIE
Ä
Ä
N VE
N VE
Ä
Ä
SINH
SINH
-
-
Y TE
Y TE
Á
Á
COÂNG CO
COÂNG CO
Ä
Ä
NG T.P H.CH
NG T.P H.CH
Í
Í
MINH
MINH
Đ
Đ
Ặ
Ặ
T V
T V
Ấ
Ấ
N Đ
N Đ
Ề
Ề
Tiêu
Tiêu
ch
ch
ả
ả
y
y
c
c
ấ
ấ
p
p
nguy
nguy
hi
hi
ể
ể
m
m
(do
(do
t
t
ả
ả
)
)
năm
năm
2007
2007
đã
đã
nhanh
nhanh
ch
ch
ó
ó
ng
ng
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
v
v
à
à
lan
lan
r
r
ộ
ộ
ng
ng
ra
ra
mo
mo
ä
ä
t
t
so
so
á
á
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh
trên
trên
c
c
ả
ả
nư
nư
ớ
ớ
c
c
B
B
ệ
ệ
nh
nh
t
t
ả
ả
v
v
ẫ
ẫ
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
xuyên
xuyên
trên
trên
th
th
ế
ế
gi
gi
ớ
ớ
i
i
,
,
m
m
ỗ
ỗ
i
i
năm
năm
c
c
ó
ó
100.000
100.000
-
-
300.000 ca
300.000 ca
m
m
ắ
ắ
c
c
t
t
ạ
ạ
i
i
40
40
-
-
80
80
nư
nư
ớ
ớ
c
c
,
,
kho
kho
ả
ả
ng
ng
2%
2%
trong
trong
s
s
ố
ố
đ
đ
ó
ó
t
t
ử
ử
vong
vong
Ở
Ở
Vi
Vi
ệ
ệ
t
t
Nam
Nam
v
v
ẫ
ẫ
n
n
c
c
ó
ó
mot it
mot it
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
h
h
ợ
ợ
p
p
t
t
ả
ả
n
n
ph
ph
á
á
t
t
,
,
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
v
v
à
à
o
o
m
m
ù
ù
a
a
h
h
è
è
ở
ở
c
c
á
á
c
c
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
ven
ven
bi
bi
ể
ể
n
n
T
T
öø
öø
naêm
naêm
2007
2007
-
-
nay: 3
nay: 3
ñ
ñ
ô
ô
ï
ï
t
t
dòch
dòch
:
:
ñ
ñ
ô
ô
ï
ï
t
t
1
1
t
t
öø
öø
23 /10/07
23 /10/07
ñ
ñ
e
e
á
á
n
n
6/12/2007
6/12/2007
Đ
Đ
Ặ
Ặ
T V
T V
Ấ
Ấ
N Đ
N Đ
Ề
Ề
(
(
tt
tt
)
)
T
T
öø
öø
naêm
naêm
2007 : 3
2007 : 3
ñ
ñ
ô
ô
ï
ï
t
t
dòch
dòch
:
:
Đi
Đi
ề
ề
u
u
ki
ki
ệ
ệ
n
n
s
s
ố
ố
ng
ng
m
m
ấ
ấ
t
t
v
v
ệ
ệ
sinh
sinh
trong
trong
c
c
á
á
c
c
khu
khu
dân
dân
cư
cư
,
,
th
th
ó
ó
i
i
quen
quen
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
c
c
á
á
c
c
lo
lo
ạ
ạ
i
i
th
th
ự
ự
c
c
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
không
không
an
an
to
to
à
à
n
n
,
,
th
th
ó
ó
i
i
quen
quen
d
d
ù
ù
ng
ng
phân
phân
,
,
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
nư
nư
ớ
ớ
c
c
b
b
ẩ
ẩ
n
n
đ
đ
ể
ể
tư
tư
ớ
ớ
i
i
rau
rau
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
á
á
c
c
h
h
ộ
ộ
nông
nông
dân
dân
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
…
…
ch
ch
í
í
nh
nh
l
l
à
à
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
nguyên
nguyên
nhân
nhân
gây
gây
ph
ph
á
á
t
t
t
t
á
á
n
n
d
d
ị
ị
ch
ch
m
m
ộ
ộ
t
t
c
c
á
á
ch
ch
nhanh
nhanh
ch
ch
ó
ó
ng
ng
v
v
à
à
nghiêm
nghiêm
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
.
.
T V
T V
N
N
(
(
tt
tt
)
)
Ta
Ta
ù
ù
i
i
ca
ca
ự
ự
c
c
t
t
ổ
ổ
nh
nh
tha
tha
ứ
ứ
nh
nh
ph
ph
ớ
ớ
a
a
Nam,
Nam,
nguy
nguy
cụ
cụ
bu
bu
ứ
ứ
ng
ng
pha
pha
ự
ự
t
t
dũch
dũch
la
la
ứ
ứ
ra
ra
ỏ
ỏ
t
t
cao
cao
,
,
ủ
ủ
a
a
ở
ở
c
c
bie
bie
ọ
ọ
t
t
khi
khi
xua
xua
ỏ
ỏ
t
t
hie
hie
ọ
ọ
n
n
nh
nh
ử
ử
ừng
ừng
tr
tr
ử
ử
ụ
ụ
ứ
ứ
ng
ng
hụ
hụ
ù
ù
p
p
ma
ma
ộ
ộ
c
c
ta
ta
ỷ
ỷ
ta
ta
ù
ù
i
i
ca
ca
ự
ự
c
c
t
t
ổ
ổ
nh
nh
tha
tha
ứ
ứ
nh
nh
ph
ph
ớ
ớ
a
a
Ba
Ba
ộ
ộ
c
c
.
.
Vụ
Vụ
ự
ự
i
i
ủ
ủ
ie
ie
u
u
kie
kie
ọ
ọ
n
n
ve
ve
ọ
ọ
sinh
sinh
moõi
moõi
tr
tr
ử
ử
ụ
ụ
ứ
ứ
ng
ng
co
co
ứ
ứ
n
n
t
t
ỡ
ỡ
m
m
a
a
ồ
ồ
n
n
nhie
nhie
u
u
nguy
nguy
cụ
cụ
,
,
tho
tho
ự
ự
i
i
quen
quen
uo
uo
ỏ
ỏ
ng
ng
n
n
ử
ử
ụ
ụ
ự
ự
c
c
la
la
ỷ
ỷ
,
,
ha
ha
ứ
ứ
nh
nh
vi
vi
ve
ve
ọ
ọ
sinh
sinh
la
la
ứ
ứ
nguy
nguy
cụ
cụ
bu
bu
ứ
ứ
ng
ng
pha
pha
ự
ự
t
t
va
va
ứ
ứ
lan
lan
nhanh
nhanh
,
,
ro
ro
ọ
ọ
ng
ng
dũch
dũch
ta
ta
ỷ
ỷ
ta
ta
ù
ù
i
i
ca
ca
ự
ự
c
c
t
t
ổ
ổ
nh
nh
tha
tha
ứ
ứ
nh
nh
ph
ph
ớ
ớ
a
a
Nam,
Nam,
ủ
ủ
a
a
ở
ở
c
c
bie
bie
ọ
ọ
t
t
ủ
ủ
o
o
ng
ng
ba
ba
ố
ố
ng
ng
soõng
soõng
c
c
ửỷ
ửỷ
u
u
long.
long.
La
La
ứ
ứ
m
m
vie
vie
ọ
ọ
c
c
vụ
vụ
ự
ự
i
i
Vie
Vie
ọ
ọ
n
n
Pasteur,
Pasteur,
ch
ch
ổ
ổ
ủ
ủ
a
a
ù
ù
o
o
cu
cu
ỷ
ỷ
a
a
TT.
TT.
Trũnh
Trũnh
quaõn
quaõn
Hua
Hua
ỏ
ỏ
n
n
:
:
chu
chu
ự
ự
ng
ng
toõi
toõi
th
th
ửù
ửù
c
c
hie
hie
ọ
ọ
n
n
ủ
ủ
e
e
ta
ta
ứ
ứ
i
i
na
na
y
y
M
M
c
c
tiờu
tiờu
nghiờn
nghiờn
c
c
u
u
ắ
ắ
X
X
ỏ
ỏ
c
c
nh
nh
t
t
l
l
c
c
ỏ
ỏ
c
c
ho
ho
t
t
ng
ng
ng
ng
ph
ph
ú
ú
i
i
v
v
i
i
d
d
ch
ch
tiờu
tiờu
ch
ch
y
y
c
c
p
p
c
c
a
a
c
c
p
p
t
t
nh
nh
,
,
huy
huy
n
n
,
,
xó
xó
ắ
ắ
X
X
ỏ
ỏ
c
c
nh
nh
t
t
l
l
ki
ki
n
n
th
th
c
c
v
v
th
th
c
c
h
h
nh
nh
ng
ng
i
i
dõn
dõn
v
v
phũng
phũng
ch
ch
ng
ng
tiờu
tiờu
ch
ch
y
y
c
c
p
p
.
.
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P NGHIÊN C
P NGHIÊN C
Ứ
Ứ
U
U
Thi
Thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
nghiên
nghiên
c
c
ứ
ứ
u
u
:
:
C
C
ắ
ắ
t
t
ngang
ngang
mô
mô
t
t
ả
ả
Đ
Đ
ị
ị
a
a
đi
đi
ể
ể
m
m
nghiên
nghiên
c
c
ứ
ứ
u
u
:
:
15
15
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh
ph
ph
í
í
a
a
Nam (TP.HCM,
Nam (TP.HCM,
Đ
Đ
ồ
ồ
ng
ng
Nai
Nai
,
,
B
B
ì
ì
nh
nh
Dương
Dương
,
,
Tây
Tây
Ninh
Ninh
,
,
B
B
à
à
R
R
ị
ị
a
a
-
-
V
V
ũ
ũ
ng
ng
T
T
à
à
u
u
, Long An,
, Long An,
Ti
Ti
ề
ề
n
n
Giang
Giang
,
,
Đ
Đ
ồ
ồ
ng
ng
Th
Th
á
á
p
p
,
,
V
V
ĩ
ĩ
nh
nh
Long, An
Long, An
Giang
Giang
,
,
Tr
Tr
à
à
Vinh
Vinh
,
,
S
S
ó
ó
c
c
Trăng
Trăng
,
,
Kiên
Kiên
Giang
Giang
,
,
B
B
ạ
ạ
c
c
Liêu
Liêu
,
,
C
C
à
à
Mau).
Mau).
Đ
Đ
ố
ố
i
i
tư
tư
ợ
ợ
ng
ng
nghiên
nghiên
c
c
ứ
ứ
u
u
:
:
o
o
C
C
á
á
n
n
b
b
ộ
ộ
ph
ph
ụ
ụ
tr
tr
á
á
ch
ch
chương
chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
VSATTP,
VSATTP,
phòng
phòng
ch
ch
ố
ố
ng
ng
d
d
ị
ị
ch
ch
tuy
tuy
ế
ế
n
n
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
.
.
o
o
C
C
á
á
n
n
b
b
ộ
ộ
ph
ph
ụ
ụ
tr
tr
á
á
ch
ch
chương
chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
VSATTP,
VSATTP,
phòng
phòng
ch
ch
ố
ố
ng
ng
d
d
ị
ị
ch
ch
tuy
tuy
ế
ế
n
n
huy
huy
ệ
ệ
n
n
.
.
o
o
Trư
Trư
ở
ở
ng
ng
tr
tr
ạ
ạ
m
m
y
y
t
t
ế
ế
xã
xã
.
.
o
o
H
H
ộ
ộ
gia
gia
đ
đ
ì
ì
nh
nh
:
:
ch
ch
ủ
ủ
h
h
ộ
ộ
.
.
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P NGHIÊN C
P NGHIÊN C
Ứ
Ứ
U (
U (
tt
tt
)
)
C
C
ỡ
ỡ
m
m
ẫ
ẫ
u
u
:
:
Z
Z
2
2
1
1
-
-
α
α
/2
/2
P(1
P(1
-
-
P)
P)
N=
N=
d
d
2
2
Ta
Ta
c
c
ó
ó
: n = 768 ; p = 0,5 , k = 2
: n = 768 ; p = 0,5 , k = 2
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
thu
thu
th
th
ậ
ậ
p
p
s
s
ố
ố
li
li
ệ
ệ
u
u
:
:
-
-
S
S
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
b
b
ộ
ộ
câu
câu
h
h
ỏ
ỏ
i
i
thi
thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
s
s
ẵ
ẵ
n
n
đ
đ
ể
ể
ph
ph
ỏ
ỏ
ng
ng
v
v
ấ
ấ
n
n
c
c
á
á
c
c
đ
đ
ố
ố
i
i
tư
tư
ợ
ợ
ng
ng
.
.
-
-
Q
Q
uan
uan
sa
sa
ù
ù
t
t
ta
ta
ï
ï
i
i
choã
choã
( check list )
( check list )
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
x
x
ử
ử
lý
lý
v
v
à
à
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
:
:
-
-
S
S
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
ph
ph
ầ
ầ
n
n
m
m
ề
ề
m
m
Epidata
Epidata
v
v
à
à
Stata
Stata
8.0
8.0
K
K
Ế
Ế
T QU
T QU
Ả
Ả
-
-
B
B
À
À
N LU
N LU
Ậ
Ậ
N
N
Robert Koch (1843-1910) –
isolated the Vibrio cholera
(1883)
Tuyếntỉnh (N=15) Tuyếnhuyện
(N=15)
Tuyếnxã
(N=15)
Tần
suất
Tần
số(%)
Tần
suất
Tần
số(%)
Tần
suất
Tần
số(%)
Biếtvềđịnh nghĩaca bệnh tả 6 40,0 4 26,7 1 6,6
Có báo cáo từ hệ thống y tế tư
nhân về số ca bệnh tả
213,30000
Đội phòng chống dịch 14 93,3 10 66,6 9 60,0
Đượchuấnluyệnlấybệnh
phẩm
12 80,0 12 80,0 2 13,3
Dụng cụ lấyvàchuyênchở
bệnh phẩm
15 100 8 53,3 0 0
Kế hoạch huấnluyệntrước
dịch
15 100 15 100 15 100
Kế hoạch truyền thông về
dịch
15 100 15 100 13 86,6
Năng lực/Nguồnlực
1.
1.
Năng
Năng
l
l
ự
ự
c
c
đ
đ
ố
ố
i
i
ph
ph
ó
ó
v
v
ớ
ớ
i
i
d
d
ị
ị
ch
ch
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
á
á
n
n
b
b
ộ
ộ
y
y
t
t
ế
ế
:
:
2.
2.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th
ứ
ứ
c
c
–
–
Th
Th
ự
ự
c
c
h
h
à
à
nh
nh
c
c
ủ
ủ
a
a
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
dân
dân
v
v
ề
ề
phòng
phòng
ch
ch
ố
ố
ng
ng
d
d
ị
ị
ch
ch
Kiếnthức
Nội dung
Có Không
Thông tin về tiêu chảycấp( chủ yếu
đượcbiết qua hệ thống TV, loa
phát
thanh…)
87,6% 12,4 %
Nhân thứctiêuchảycấplànguyhiểm
90,7 % 9,3 %
Các biện phòng chống tiêu chảycấp(ăn
chín uống sôi, giữ vệ sinh cá nhân, không
đicầurakênhrạch…)
89,3 % 10,7 %
Ý thứcrửataytrước khi ăn
67,8 % 32,2 %
Ý thứcrửa tay sau khi đivệ sinh bằng
xà phòng và nướcsạch
90,6 % 9,4 %
Khử khuẩnmôitrường khi có dịch (xử
lý phân, nướcthảicủangườibệnh, )
26,8% 73,2%
Bảng 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng các
nguồnnướcsinhhoạt(Mộthộ có thể
dùng nhiềunguồnnướckhácnhau)
Nguồnnước
Tỷ lệ
Nước máy (n=465)
62,3%
Nướcgiếng (n = 220)
30,5%
Nướcmưa (n = 111)
15,3%
Nước sông (n = 78)
10,9 %
Bảng 2: Tỷ lệ xử lý nước
ở các hộ gia đình.
Xử lý nước
Nguồnnước
Có Không
Nướcgiếng
(n = 220)
66,4% 33,6 %
Nướcmưa
(n = 111)
50,5% 49,5 %
Nướcsông
(n = 78)
85,9% 14,1%
Bảng 3: Tỷ lệ hộ gia đình đậynắp
dụng cụ chứanước
Nắp đậy
Dụng cụ
chứanước
Có Không
Lu
(n =294)
92,5
%
7,5 %
Thùng nhựa
(n = 208)
93,7
%
6,3 %
Thùng inox
(n =116)
98,3 % 1,7 %
Khác (chủ
yếubể
ximăng)
(n = 44)
86,4% 13,6%
Bảng 4: Tỷ lệ hộ gia đình súc rửadụng cụ
chứanước đúng
.
75%25 %
Khác ( bể
ximăng)
( n = 44)
75,9 %24,1%
Thùng inox
( n = 116)
59,4 %40,6 %
Thùng nhựa
(n = 208)
43 %57 %
Lu
(n = 294)
Trên 1 tuầnDưới1 tuần
Súc rửa
Dụng cụ
chứanước
Bảng 5: Tỷ lệ sử dụng nguồnnướcuống
Nguồnnướcuống
Tỷ lệ
Nướcmưa
26,9%
Nướcgiếng
15,4%
Nướcmáy
27,2 %
Nước tinh khiết
( đóng chai, bình)
36,2%
Nướcsông
5,7 %
Bảng 6: Tỷ lệ đun sôi nướcuống trước
khi dùng ở các hộ gia đình.
Đun sôi
Nguồnnước
uống
Có Không
Nướcmưa
(n = 200)
74 % 26 %
Nướcgiếng
(n = 115)
94,7 % 5,3 %
Nướcmáy
(n = 203)
94,5 % 5,5 %
Nướctinh
khiết
(n = 270)
42,6 % 57,4 %
Nướcsông
(n = 42)
95,2 % 4,8 %
C
C
ó
ó
đ
đ
ế
ế
n
n
52,8%
52,8%
h
h
ộ
ộ
gia
gia
đ
đ
ì
ì
nh
nh
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
c
c
á
á
c
c
l
l
ọ
ọ
ai
ai
h
h
ì
ì
nh
nh
c
c
ầ
ầ
u
u
tiêu
tiêu
không
không
h
h
ợ
ợ
p
p
v
v
ệ
ệ
sinh
sinh
như
như
đi
đi
ra
ra
sông
sông
,
,
chôn
chôn
xu
xu
ố
ố
ng
ng
đ
đ
ấ
ấ
t
t
hay
hay
c
c
ầ
ầ
u
u
c
c
á
á
.
.
Bảng 7: Loạicầutiêu đượcsử dụng
Loạicầutiêu
Tỷ lệ
Tự hoại, dội
thấm
47,2 %
Chôn đất
19,7 %
Cầuaocá
20,1 %
Đirasông
13,0 %
Trong
Trong
1
1
tu
tu
ầ
ầ
n
n
t
t
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
dân
dân
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
th
th
ứ
ứ
c
c
ăn
ăn
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
ph
ph
ố
ố
kh
kh
á
á
cao
cao
(49,8%).
(49,8%).
Tuy
Tuy
nhiên
nhiên
th
th
ứ
ứ
c
c
ăn
ăn
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
ph
ph
ố
ố
l
l
ạ
ạ
i
i
l
l
à
à
nh
nh
ó
ó
m
m
th
th
ứ
ứ
c
c
ăn
ăn
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
vi
vi
sinh
sinh
cao
cao
,
,
theo
theo
m
m
ộ
ộ
t
t
s
s
ố
ố
nghiên
nghiên
c
c
ứ
ứ
u
u
th
th
ì
ì
t
t
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
c
c
á
á
c
c
lo
lo
ạ
ạ
i
i
vi
vi
sinh
sinh
c
c
ủ
ủ
a
a
th
th
ứ
ứ
c
c
ăn
ăn
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
ph
ph
ố
ố
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
>70%.
>70%.
C
C
á
á
c
c
lo
lo
ạ
ạ
i
i
m
m
ắ
ắ
m
m
l
l
à
à
th
th
ứ
ứ
c
c
ăn
ăn
ph
ph
ổ
ổ
bi
bi
ế
ế
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
dân
dân
mi
mi
ề
ề
n
n
Tây
Tây
nhưng
nhưng
t
t
ạ
ạ
i
i
th
th
ờ
ờ
i
i
đi
đi
ể
ể
m
m
kh
kh
ả
ả
o
o
s
s
á
á
t
t
,
,
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
dân
dân
í
í
t
t
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
c
c
ó
ó
l
l
ẽ
ẽ
do
do
c
c
ó
ó
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
thông
thông
tin
tin
nhi
nhi
ề
ề
u
u
ca
ca
b
b
ệ
ệ
nh
nh
tiêu
tiêu
ch
ch
ả
ả
y
y
c
c
ấ
ấ
p
p
l
l
à
à
do
do
ăn
ăn
m
m
ắ
ắ
m
m
(10,8%).
(10,8%).
Bảng 8: Tỷ lệ hộ gia đình ăn3 loạithựcphẩm
(rau sống, mắm, thức ăn đường phố)
trong 1 tuầntrướckhikhảo sát )
Loạithựcphẩm ăn/1tuần.
Tỷ lệ
Rau sống
54 %
Các loạimắm
10,8 %
Thức ăn đường phố
49,8 %
Phòng
Phòng
kh
kh
á
á
m
m
tư
tư
c
c
ũ
ũ
ng
ng
chi
chi
ế
ế
m
m
m
m
ộ
ộ
t
t
t
t
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
không
không
nh
nh
ỏ
ỏ
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
dân
dân
l
l
ự
ự
a
a
ch
ch
ọ
ọ
n
n
l
l
à
à
nơi
nơi
đ
đ
ế
ế
n
n
kh
kh
á
á
m
m
ch
ch
ữ
ữ
a
a
b
b
ệ
ệ
nh
nh
đ
đ
ầ
ầ
u
u
tiên
tiên
khi
khi
b
b
ị
ị
b
b
ệ
ệ
nh
nh
.
.
Tuy
Tuy
nhiên
nhiên
như
như
đã
đã
nêu
nêu
ở
ở
trên
trên
,
,
t
t
ạ
ạ
i
i
c
c
ả
ả
3
3
tuy
tuy
ế
ế
n
n
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
,
,
huy
huy
ệ
ệ
n
n
,
,
xã
xã
th
th
ì
ì
vi
vi
ệ
ệ
c
c
qu
qu
ả
ả
n
n
lý
lý
b
b
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
v
v
ề
ề
ca
ca
b
b
ệ
ệ
nh
nh
t
t
ừ
ừ
c
c
á
á
c
c
phòng
phòng
kh
kh
á
á
m
m
tư
tư
l
l
à
à
r
r
ấ
ấ
t
t
th
th
ấ
ấ
p
p
c
c
ó
ó
khi
khi
l
l
à
à
0%
0%
gây
gây
kh
kh
ó
ó
khăn
khăn
cho
cho
vi
vi
ệ
ệ
c
c
ki
ki
ể
ể
m
m
so
so
á
á
t
t
d
d
ị
ị
ch
ch
.
.
Bảng 9: Nơi khám bệnh đầutiêncủangườidân
Nơikhámbệnh đầutiên Tỷ lệ
Trạmy tế 22,9 %
Bệnh viện 38,1 %
Phòng khám tư 32,4%
Tự chữabệnh 6,6 %
K
K
Ế
Ế
T LU
T LU
Ậ
Ậ
N
N
C
C
á
á
n
n
b
b
ộ
ộ
y
y
t
t
ế
ế
v
v
ẫ
ẫ
n
n
còn
còn
thi
thi
ế
ế
u
u
ki
ki
ế
ế
n
n
th
th
ứ
ứ
c
c
v
v
à
à
chưa
chưa
đư
đư
ợ
ợ
c
c
t
t
ậ
ậ
p
p
hu
hu
ấ
ấ
n
n
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
xuyên
xuyên
trong
trong
vi
vi
ệ
ệ
c
c
nh
nh
ậ
ậ
n
n
đ
đ
ị
ị
nh
nh
ca
ca
b
b
ệ
ệ
nh
nh
v
v
à
à
c
c
á
á
ch
ch
x
x
ử
ử
tr
tr
í
í
v
v
ớ
ớ
i
i
t
t
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
kh
kh
á
á
cao
cao
Trang
Trang
thi
thi
ế
ế
t
t
b
b
ị
ị
c
c
ầ
ầ
n
n
thi
thi
ế
ế
t
t
đ
đ
ể
ể
x
x
ử
ử
lý
lý
ổ
ổ
d
d
ị
ị
ch
ch
,
,
l
l
ấ
ấ
y
y
m
m
ẫ
ẫ
u
u
b
b
ệ
ệ
nh
nh
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
đã
đã
đư
đư
ợ
ợ
c
c
trang
trang
b
b
ị
ị
nhưng
nhưng
còn
còn
r
r
ấ
ấ
t
t
thi
thi
ế
ế
u
u
đ
đ
ặ
ặ
c
c
bi
bi
ệ
ệ
t
t
l
l
à
à
ở
ở
tuy
tuy
ế
ế
n
n
xã
xã
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
y
y
t
t
ế
ế
đ
đ
ị
ị
a
a
phương
phương
chưa
chưa
ph
ph
ố
ố
i
i
h
h
ợ
ợ
p
p
đư
đư
ợ
ợ
c
c
v
v
ớ
ớ
i
i
h
h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
y
y
t
t
ế
ế
tư
tư
nhân
nhân
trong
trong
vi
vi
ệ
ệ
c
c
gia
gia
ù
ù
m
m
sa
sa
ù
ù
t
t
ca
ca
be
be
ä
ä
nh
nh
,
,
th
th
ố
ố
ng
ng
kê
kê
b
b
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
s
s
ố
ố
ca
ca
b
b
ệ
ệ
nh
nh
.
.
K
K
Ế
Ế
T LU
T LU
Ậ
Ậ
N (
N (
tt
tt
)
)
Truy
Truy
ề
ề
n
n
thông
thông
ở
ở
đ
đ
ị
ị
a
a
phương
phương
chưa
chưa
đ
đ
ẩ
ẩ
y
y
m
m
ạ
ạ
nh
nh
tuyên
tuyên
truy
truy
ề
ề
n
n
cho
cho
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
dân
dân
c
c
á
á
ch
ch
phòng
phòng
ch
ch
ố
ố
ng
ng
d
d
ị
ị
ch
ch
tiêu
tiêu
ch
ch
ả
ả
y
y
c
c
ấ
ấ
p
p
. (
. (
thay
thay
ñ
ñ
o
o
å
å
i
i
ha
ha
ø
ø
nh
nh
vi )
vi )
T
T
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
dân
dân
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
c
c
ầ
ầ
u
u
tiêu
tiêu
không
không
h
h
ợ
ợ
p
p
v
v
ệ
ệ
sinh
sinh
kh
kh
á
á
cao
cao
(>50%).
(>50%).
Ngư
Ngư
ờ
ờ
i
i
dân
dân
còn
còn
thi
thi
ế
ế
u
u
ki
ki
ế
ế
n
n
th
th
ứ
ứ
c
c
trong
trong
vi
vi
ệ
ệ
c
c
phòng
phòng
ch
ch
ố
ố
ng
ng
tiêu
tiêu
ch
ch
ả
ả
y
y
c
c
ấ
ấ
p
p
:
:
x
x
ử
ử
lý
lý
v
v
à
à
đun
đun
sôi
sôi
nư
nư
ớ
ớ
c
c
trư
trư
ớ
ớ
c
c
khi
khi
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
,
,
s
s
ú
ú
c
c
r
r
ử
ử
a
a
lu
lu
v
v
ạ
ạ
i
i
1
1
tu
tu
ầ
ầ
n/l
n/l
ầ
ầ
n
n
,
,
kh
kh
ử
ử
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
khi
khi
c
c
ó
ó
d
d
ị
ị
ch
ch
,
,
v
v
ệ
ệ
sinh
sinh
c
c
á
á
nhân
nhân
…
…
KHUY
KHUY
Ế
Ế
N NGH
N NGH
Ị
Ị
Ti
Ti
ế
ế
p
p
t
t
ụ
ụ
c
c
c
c
ủ
ủ
ng
ng
c
c
ố
ố
h
h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
y
y
t
t
ế
ế
d
d
ự
ự
phòng
phòng
đ
đ
ả
ả
m
m
b
b
ả
ả
o
o
công
công
t
t
á
á
c
c
gia
gia
ù
ù
m
m
sa
sa
ù
ù
t
t
d
d
ự
ự
b
b
á
á
o
o
,
,
phòng
phòng
ch
ch
ố
ố
ng
ng
,
,
x
x
ử
ử
lý
lý
v
v
à
à
qu
qu
ả
ả
n
n
lý
lý
d
d
ị
ị
ch
ch
b
b
ệ
ệ
nh
nh
H
H
ỗ
ỗ
tr
tr
ợ
ợ
thêm
thêm
c
c
á
á
c
c
lo
lo
ạ
ạ
i
i
trang
trang
thi
thi
ế
ế
t
t
b
b
ị
ị
phòng
phòng
ch
ch
ố
ố
ng
ng
d
d
ị
ị
ch
ch
cho
cho
c
c
á
á
c
c
tuy
tuy
ế
ế
n
n
huy
huy
ệ
ệ
n
n
,
,
xã
xã
như
như
d
d
ụ
ụ
ng
ng
c
c
ụ
ụ
l
l
ấ
ấ
y
y
m
m
ẫ
ẫ
u
u
v
v
à
à
chuyên
chuyên
ch
ch
ở
ở
b
b
ệ
ệ
nh
nh
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
đ
đ
ồ
ồ
ng
ng
th
th
ờ
ờ
i
i
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
xuyên
xuyên
t
t
ậ
ậ
p
p
hu
hu
ấ
ấ
n
n
công
công
t
t
á
á
c
c
phòng
phòng
ch
ch
ố
ố
ng
ng
d
d
ị
ị
ch
ch
s
s
ẵ
ẵ
n
n
s
s
à
à
ng
ng
cho
cho
c
c
á
á
c
c
tuy
tuy
ế
ế
n
n
.
.
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
y
y
t
t
ế
ế
c
c
á
á
c
c
c
c
ấ
ấ
p
p
ph
ph
ố
ố
i
i
h
h
ợ
ợ
p
p
v
v
ớ
ớ
i
i
c
c
á
á
c
c
cơ
cơ
quan
quan
truy
truy
ề
ề
n
n
thông
thông
hư
hư
ớ
ớ
ng
ng
d
d
ẫ
ẫ
n
n
cho
cho
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
dân
dân
c
c
á
á
c
c
ki
ki
ế
ế
n
n
th
th
ứ
ứ
c
c
đ
đ
ể
ể
nh
nh
ậ
ậ
n
n
bi
bi
ế
ế
t
t
tiêu
tiêu
ch
ch
ả
ả
y
y
c
c
ấ
ấ
p
p
,
,
c
c
á
á
ch
ch
x
x
ử
ử
tr
tr
í
í
v
v
à
à
quan
quan
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
nh
nh
ấ
ấ
t
t
l
l
à
à
c
c
á
á
c
c
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p
phòng
phòng
ch
ch
ố
ố
ng
ng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
lâu
lâu
d
d
à
à
i
i
.
.
KHUY
KHUY
Ế
Ế
N NGH
N NGH
Ị
Ị
(
(
tt
tt
)
)
K
K
ế
ế
t
t
h
h
ợ
ợ
p
p
v
v
ớ
ớ
i
i
h
h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
y
y
t
t
ế
ế
tư
tư
nhân
nhân
trong
trong
công
công
t
t
á
á
c
c
phòng
phòng
ch
ch
ố
ố
ng
ng
d
d
ị
ị
ch
ch
c
c
ũ
ũ
ng
ng
như
như
gia
gia
ù
ù
m
m
sa
sa
ù
ù
t
t
,
,
th
th
ố
ố
ng
ng
kê
kê
s
s
ố
ố
li
li
ệ
ệ
u
u
.
.
Ti
Ti
ế
ế
p
p
t
t
ụ
ụ
c
c
đ
đ
ẩ
ẩ
y
y
m
m
ạ
ạ
nh
nh
c
c
á
á
c
c
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p
truy
truy
ề
ề
n
n
thông
thông
tuyên
tuyên
truy
truy
ề
ề
n
n
c
c
ũ
ũ
v
v
à
à
á
á
p
p
d
d
ụ
ụ
ng
ng
c
c
á
á
c
c
bi
bi
ệ
ệ
n
n
ph
ph
á
á
p
p
m
m
ớ
ớ
i
i
.
.
Hư
Hư
ớ
ớ
ng
ng
d
d
ẫ
ẫ
n
n
v
v
à
à
h
h
ỗ
ỗ
tr
tr
ợ
ợ
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
dân
dân
xây
xây
d
d
ự
ự
ng
ng
c
c
á
á
c
c
lo
lo
ạ
ạ
i
i
h
h
ì
ì
nh
nh
c
c
ầ
ầ
u
u
tiêu
tiêu
h
h
ợ
ợ
p
p
v
v
ệ
ệ
sinh
sinh
v
v
à
à
x
x
ử
ử
lý
lý
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
nư
nư
ớ
ớ
c
c
,
,
v
v
ệ
ệ
sinh
sinh
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
nh
nh
ấ
ấ
t
t
l
l
à
à
trong
trong
m
m
ù
ù
a
a
d
d
ị
ị
ch
ch
.
.