Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG TIÊU CHẢY CẤP TẠI MỘT SỐ TỈNH THÀNH PHÍA doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.35 KB, 20 trang )

Đ
Đ
Á
Á
NH GI
NH GI
Á
Á
HO
HO


T Đ
T Đ


NG
NG
PHÒNG CH
PHÒNG CH


NG TIÊU CH
NG TIÊU CH


Y C
Y C


P


P
T
T


I M
I M


T S
T S


T
T


NH TH
NH TH
À
À
NH PH
NH PH
Í
Í
A NAM
A NAM
NĂM
NĂM
2007

2007
VIE
VIE
Ä
Ä
N VE
N VE
Ä
Ä
SINH
SINH
-
-
Y TE
Y TE
Á
Á
COÂNG CO
COÂNG CO
Ä
Ä
NG T.P H.CH
NG T.P H.CH
Í
Í
MINH
MINH
Đ
Đ



T V
T V


N Đ
N Đ




Tiêu
Tiêu
ch
ch


y
y
c
c


p
p
nguy
nguy
hi
hi



m
m
(do
(do
t
t


)
)
năm
năm
2007
2007
đã
đã
nhanh
nhanh
ch
ch
ó
ó
ng
ng
xu
xu


t

t
hi
hi


n
n
v
v
à
à
lan
lan
r
r


ng
ng
ra
ra
mo
mo
ä
ä
t
t
so
so
á

á
t
t


nh
nh
th
th
à
à
nh
nh
trên
trên
c
c






c
c


B
B



nh
nh
t
t


v
v


n
n
xu
xu


t
t
hi
hi


n
n
thư
thư


ng

ng
xuyên
xuyên
trên
trên
th
th
ế
ế
gi
gi


i
i
,
,
m
m


i
i
năm
năm
c
c
ó
ó
100.000

100.000
-
-
300.000 ca
300.000 ca
m
m


c
c
t
t


i
i
40
40
-
-
80
80




c
c
,

,
kho
kho


ng
ng
2%
2%
trong
trong
s
s


đ
đ
ó
ó
t
t


vong
vong




Vi

Vi


t
t
Nam
Nam
v
v


n
n
c
c
ó
ó
mot it
mot it
trư
trư


ng
ng
h
h


p

p
t
t


n
n
ph
ph
á
á
t
t
,
,
thư
thư


ng
ng
v
v
à
à
o
o
m
m
ù

ù
a
a
h
h
è
è


c
c
á
á
c
c
t
t


nh
nh
ven
ven
bi
bi


n
n



T
T
öø
öø
naêm
naêm
2007
2007
-
-
nay: 3
nay: 3
ñ
ñ
ô
ô
ï
ï
t
t
dòch
dòch
:
:
ñ
ñ
ô
ô
ï

ï
t
t
1
1
t
t
öø
öø
23 /10/07
23 /10/07
ñ
ñ
e
e
á
á
n
n
6/12/2007
6/12/2007
Đ
Đ


T V
T V


N Đ

N Đ


(
(
tt
tt
)
)


T
T
öø
öø
naêm
naêm
2007 : 3
2007 : 3
ñ
ñ
ô
ô
ï
ï
t
t
dòch
dòch
:

:


Đi
Đi


u
u
ki
ki


n
n
s
s


ng
ng
m
m


t
t
v
v



sinh
sinh
trong
trong
c
c
á
á
c
c
khu
khu
dân
dân


,
,
th
th
ó
ó
i
i
quen
quen
s
s



d
d


ng
ng
c
c
á
á
c
c
lo
lo


i
i
th
th


c
c
ph
ph


m

m
không
không
an
an
to
to
à
à
n
n
,
,
th
th
ó
ó
i
i
quen
quen
d
d
ù
ù
ng
ng
phân
phân
,

,
ngu
ngu


n
n




c
c
b
b


n
n
đ
đ






i
i
rau

rau
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
h
h


nông
nông
dân
dân
s
s


n
n
xu
xu



t
t


ch
ch
í
í
nh
nh
l
l
à
à
nh
nh


ng
ng
nguyên
nguyên
nhân
nhân
gây
gây
ph
ph
á

á
t
t
t
t
á
á
n
n
d
d


ch
ch
m
m


t
t
c
c
á
á
ch
ch
nhanh
nhanh
ch

ch
ó
ó
ng
ng
v
v
à
à
nghiêm
nghiêm
tr
tr


ng
ng
.
.




T V
T V


N
N



(
(
tt
tt
)
)


Ta
Ta
ù
ù
i
i
ca
ca


c
c
t
t


nh
nh
tha
tha



nh
nh
ph
ph


a
a
Nam,
Nam,
nguy
nguy
cụ
cụ
bu
bu


ng
ng
pha
pha


t
t
dũch
dũch
la

la


ra
ra


t
t
cao
cao
,
,


a
a


c
c
bie
bie


t
t
khi
khi
xua

xua


t
t
hie
hie


n
n
nh
nh


ừng
ừng
tr
tr






ng
ng
hụ
hụ
ù

ù
p
p
ma
ma


c
c
ta
ta


ta
ta
ù
ù
i
i
ca
ca


c
c
t
t


nh

nh
tha
tha


nh
nh
ph
ph


a
a
Ba
Ba


c
c
.
.
Vụ
Vụ


i
i


ie

ie


u
u
kie
kie


n
n
ve
ve


sinh
sinh
moõi
moõi
tr
tr






ng
ng
co

co


n
n
t
t


m
m
a
a


n
n
nhie
nhie


u
u
nguy
nguy
cụ
cụ
,
,
tho

tho


i
i
quen
quen
uo
uo


ng
ng
n
n






c
c
la
la


,
,
ha

ha


nh
nh
vi
vi
ve
ve


sinh
sinh


la
la


nguy
nguy
cụ
cụ
bu
bu


ng
ng
pha

pha


t
t
va
va


lan
lan
nhanh
nhanh
,
,
ro
ro


ng
ng
dũch
dũch
ta
ta


ta
ta
ù

ù
i
i
ca
ca


c
c
t
t


nh
nh
tha
tha


nh
nh
ph
ph


a
a
Nam,
Nam,



a
a


c
c
bie
bie


t
t


o
o


ng
ng
ba
ba


ng
ng
soõng
soõng
c

c
ửỷ
ửỷ
u
u
long.
long.


La
La


m
m
vie
vie


c
c
vụ
vụ


i
i
Vie
Vie



n
n
Pasteur,
Pasteur,
ch
ch




a
a
ù
ù
o
o
cu
cu


a
a
TT.
TT.
Trũnh
Trũnh
quaõn
quaõn
Hua

Hua


n
n
:
:
chu
chu


ng
ng
toõi
toõi
th
th
ửù
ửù
c
c
hie
hie


n
n


e

e


ta
ta


i
i
na
na


y
y


M
M


c
c
tiờu
tiờu
nghiờn
nghiờn
c
c



u
u


X
X


c
c




nh
nh
t
t


l
l


c
c


c

c
ho
ho


t
t




ng
ng


ng
ng
ph
ph
ú
ú




i
i
v
v



i
i
d
d


ch
ch
tiờu
tiờu
ch
ch


y
y
c
c


p
p
c
c


a
a
c

c


p
p
t
t


nh
nh
,
,
huy
huy


n
n
,
,




X
X


c

c




nh
nh
t
t


l
l


ki
ki


n
n
th
th


c
c
v
v



th
th


c
c
h
h


nh
nh
ng
ng


i
i
dõn
dõn
v
v


phũng
phũng
ch
ch



ng
ng
tiờu
tiờu
ch
ch


y
y
c
c


p
p
.
.
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P NGHIÊN C
P NGHIÊN C


U
U



Thi
Thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
nghiên
nghiên
c
c


u
u
:
:
C
C


t
t
ngang
ngang



t
t




Đ
Đ


a
a
đi
đi


m
m
nghiên
nghiên
c
c


u
u
:
:
15

15
t
t


nh
nh
th
th
à
à
nh
nh
ph
ph
í
í
a
a
Nam (TP.HCM,
Nam (TP.HCM,
Đ
Đ


ng
ng
Nai
Nai
,

,
B
B
ì
ì
nh
nh
Dương
Dương
,
,
Tây
Tây
Ninh
Ninh
,
,
B
B
à
à
R
R


a
a
-
-
V

V
ũ
ũ
ng
ng
T
T
à
à
u
u
, Long An,
, Long An,
Ti
Ti


n
n
Giang
Giang
,
,
Đ
Đ


ng
ng
Th

Th
á
á
p
p
,
,
V
V
ĩ
ĩ
nh
nh
Long, An
Long, An
Giang
Giang
,
,
Tr
Tr
à
à
Vinh
Vinh
,
,
S
S
ó

ó
c
c
Trăng
Trăng
,
,
Kiên
Kiên
Giang
Giang
,
,
B
B


c
c
Liêu
Liêu
,
,
C
C
à
à
Mau).
Mau).



Đ
Đ


i
i




ng
ng
nghiên
nghiên
c
c


u
u
:
:
o
o
C
C
á
á
n

n
b
b


ph
ph


tr
tr
á
á
ch
ch
chương
chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
VSATTP,
VSATTP,
phòng
phòng
ch
ch



ng
ng
d
d


ch
ch
tuy
tuy
ế
ế
n
n
t
t


nh
nh
.
.
o
o
C
C
á
á
n

n
b
b


ph
ph


tr
tr
á
á
ch
ch
chương
chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
VSATTP,
VSATTP,
phòng
phòng
ch
ch



ng
ng
d
d


ch
ch
tuy
tuy
ế
ế
n
n
huy
huy


n
n
.
.
o
o
Trư
Trư


ng

ng
tr
tr


m
m
y
y
t
t
ế
ế


.
.
o
o
H
H


gia
gia
đ
đ
ì
ì
nh

nh
:
:
ch
ch


h
h


.
.
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P NGHIÊN C
P NGHIÊN C


U (
U (
tt
tt
)
)


C

C


m
m


u
u
:
:
Z
Z
2
2
1
1
-
-
α
α
/2
/2
P(1
P(1
-
-
P)
P)
N=

N=
d
d
2
2
Ta
Ta
c
c
ó
ó
: n = 768 ; p = 0,5 , k = 2
: n = 768 ; p = 0,5 , k = 2


Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
thu
thu
th
th


p

p
s
s


li
li


u
u
:
:
-
-
S
S


d
d


ng
ng
b
b


câu

câu
h
h


i
i
thi
thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
s
s


n
n
đ
đ


ph
ph



ng
ng
v
v


n
n
c
c
á
á
c
c
đ
đ


i
i




ng
ng
.
.
-

-
Q
Q
uan
uan
sa
sa
ù
ù
t
t
ta
ta
ï
ï
i
i
choã
choã
( check list )
( check list )


Phương
Phương
ph
ph
á
á
p

p
x
x




v
v
à
à
phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
:
:
-
-
S
S


d
d



ng
ng
ph
ph


n
n
m
m


m
m
Epidata
Epidata
v
v
à
à
Stata
Stata
8.0
8.0
K
K


T QU

T QU


-
-
B
B
À
À
N LU
N LU


N
N
Robert Koch (1843-1910) –
isolated the Vibrio cholera

(1883)
Tuyếntỉnh (N=15) Tuyếnhuyện
(N=15)
Tuyếnxã
(N=15)
Tần
suất
Tần
số(%)
Tần
suất
Tần

số(%)
Tần
suất
Tần
số(%)
Biếtvềđịnh nghĩaca bệnh tả 6 40,0 4 26,7 1 6,6
Có báo cáo từ hệ thống y tế tư
nhân về số ca bệnh tả
213,30000
Đội phòng chống dịch 14 93,3 10 66,6 9 60,0
Đượchuấnluyệnlấybệnh
phẩm
12 80,0 12 80,0 2 13,3
Dụng cụ lấyvàchuyênchở
bệnh phẩm
15 100 8 53,3 0 0
Kế hoạch huấnluyệntrước
dịch
15 100 15 100 15 100
Kế hoạch truyền thông về
dịch
15 100 15 100 13 86,6
Năng lực/Nguồnlực
1.
1.
Năng
Năng
l
l



c
c
đ
đ


i
i
ph
ph
ó
ó
v
v


i
i
d
d


ch
ch
c
c


a

a
c
c
á
á
n
n
b
b


y
y
t
t
ế
ế
:
:
2.
2.
Ki
Ki
ế
ế
n
n
th
th



c
c


Th
Th


c
c
h
h
à
à
nh
nh
c
c


a
a
ngư
ngư


i
i
dân

dân
v
v


phòng
phòng
ch
ch


ng
ng
d
d


ch
ch
Kiếnthức
Nội dung
Có Không
Thông tin về tiêu chảycấp( chủ yếu
đượcbiết qua hệ thống TV, loa
phát
thanh…)
87,6% 12,4 %
Nhân thứctiêuchảycấplànguyhiểm
90,7 % 9,3 %
Các biện phòng chống tiêu chảycấp(ăn

chín uống sôi, giữ vệ sinh cá nhân, không
đicầurakênhrạch…)
89,3 % 10,7 %
Ý thứcrửataytrước khi ăn
67,8 % 32,2 %
Ý thứcrửa tay sau khi đivệ sinh bằng
xà phòng và nướcsạch
90,6 % 9,4 %
Khử khuẩnmôitrường khi có dịch (xử
lý phân, nướcthảicủangườibệnh, )
26,8% 73,2%
Bảng 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng các
nguồnnướcsinhhoạt(Mộthộ có thể
dùng nhiềunguồnnướckhácnhau)
Nguồnnước
Tỷ lệ
Nước máy (n=465)
62,3%
Nướcgiếng (n = 220)
30,5%
Nướcmưa (n = 111)
15,3%
Nước sông (n = 78)
10,9 %
Bảng 2: Tỷ lệ xử lý nước
ở các hộ gia đình.
Xử lý nước
Nguồnnước
Có Không
Nướcgiếng

(n = 220)
66,4% 33,6 %
Nướcmưa
(n = 111)
50,5% 49,5 %
Nướcsông
(n = 78)
85,9% 14,1%
Bảng 3: Tỷ lệ hộ gia đình đậynắp
dụng cụ chứanước
Nắp đậy
Dụng cụ
chứanước
Có Không
Lu
(n =294)
92,5
%
7,5 %
Thùng nhựa
(n = 208)
93,7
%
6,3 %
Thùng inox
(n =116)
98,3 % 1,7 %
Khác (chủ
yếubể
ximăng)

(n = 44)
86,4% 13,6%
Bảng 4: Tỷ lệ hộ gia đình súc rửadụng cụ
chứanước đúng
.
75%25 %
Khác ( bể
ximăng)
( n = 44)
75,9 %24,1%
Thùng inox
( n = 116)
59,4 %40,6 %
Thùng nhựa
(n = 208)
43 %57 %
Lu
(n = 294)
Trên 1 tuầnDưới1 tuần
Súc rửa
Dụng cụ
chứanước
Bảng 5: Tỷ lệ sử dụng nguồnnướcuống
Nguồnnướcuống
Tỷ lệ
Nướcmưa
26,9%
Nướcgiếng
15,4%
Nướcmáy

27,2 %
Nước tinh khiết
( đóng chai, bình)
36,2%
Nướcsông
5,7 %
Bảng 6: Tỷ lệ đun sôi nướcuống trước
khi dùng ở các hộ gia đình.
Đun sôi
Nguồnnước
uống
Có Không
Nướcmưa
(n = 200)
74 % 26 %
Nướcgiếng
(n = 115)
94,7 % 5,3 %
Nướcmáy
(n = 203)
94,5 % 5,5 %
Nướctinh
khiết
(n = 270)
42,6 % 57,4 %
Nướcsông
(n = 42)
95,2 % 4,8 %



C
C
ó
ó
đ
đ
ế
ế
n
n
52,8%
52,8%
h
h


gia
gia
đ
đ
ì
ì
nh
nh
s
s


d
d



ng
ng
c
c
á
á
c
c
l
l


ai
ai
h
h
ì
ì
nh
nh
c
c


u
u
tiêu
tiêu

không
không
h
h


p
p
v
v


sinh
sinh
như
như
đi
đi
ra
ra
sông
sông
,
,
chôn
chôn
xu
xu



ng
ng
đ
đ


t
t
hay
hay
c
c


u
u
c
c
á
á
.
.
Bảng 7: Loạicầutiêu đượcsử dụng
Loạicầutiêu
Tỷ lệ
Tự hoại, dội
thấm
47,2 %
Chôn đất
19,7 %

Cầuaocá
20,1 %
Đirasông
13,0 %


Trong
Trong
1
1
tu
tu


n
n
t
t


l
l


ngư
ngư


i
i

dân
dân
s
s


d
d


ng
ng
th
th


c
c
ăn
ăn
đư
đư


ng
ng
ph
ph



kh
kh
á
á
cao
cao
(49,8%).
(49,8%).
Tuy
Tuy
nhiên
nhiên
th
th


c
c
ăn
ăn
đư
đư


ng
ng
ph
ph



l
l


i
i
l
l
à
à
nh
nh
ó
ó
m
m
th
th


c
c
ăn
ăn
nhi
nhi


m
m

vi
vi
sinh
sinh
cao
cao
,
,
theo
theo
m
m


t
t
s
s


nghiên
nghiên
c
c


u
u
th
th

ì
ì
t
t


l
l


nhi
nhi


m
m
c
c
á
á
c
c
lo
lo


i
i
vi
vi

sinh
sinh
c
c


a
a
th
th


c
c
ăn
ăn
đư
đư


ng
ng
ph
ph


c
c
ó
ó

th
th


>70%.
>70%.


C
C
á
á
c
c
lo
lo


i
i
m
m


m
m
l
l
à
à

th
th


c
c
ăn
ăn
ph
ph


bi
bi
ế
ế
n
n
c
c


a
a
ngư
ngư


i
i

dân
dân
mi
mi


n
n
Tây
Tây
nhưng
nhưng
t
t


i
i
th
th


i
i
đi
đi


m
m

kh
kh


o
o
s
s
á
á
t
t
,
,
ngư
ngư


i
i
dân
dân
í
í
t
t
s
s



d
d


ng
ng
c
c
ó
ó
l
l


do
do
c
c
ó
ó
ngu
ngu


n
n
thông
thông
tin
tin

nhi
nhi


u
u
ca
ca
b
b


nh
nh
tiêu
tiêu
ch
ch


y
y
c
c


p
p
l
l

à
à
do
do
ăn
ăn
m
m


m
m
(10,8%).
(10,8%).
Bảng 8: Tỷ lệ hộ gia đình ăn3 loạithựcphẩm
(rau sống, mắm, thức ăn đường phố)
trong 1 tuầntrướckhikhảo sát )
Loạithựcphẩm ăn/1tuần.
Tỷ lệ
Rau sống
54 %
Các loạimắm
10,8 %
Thức ăn đường phố
49,8 %


Phòng
Phòng
kh

kh
á
á
m
m


c
c
ũ
ũ
ng
ng
chi
chi
ế
ế
m
m
m
m


t
t
t
t


l

l


không
không
nh
nh


ngư
ngư


i
i
dân
dân
l
l


a
a
ch
ch


n
n
l

l
à
à
nơi
nơi
đ
đ
ế
ế
n
n
kh
kh
á
á
m
m
ch
ch


a
a
b
b


nh
nh
đ

đ


u
u
tiên
tiên
khi
khi
b
b


b
b


nh
nh
.
.
Tuy
Tuy
nhiên
nhiên
như
như
đã
đã
nêu

nêu


trên
trên
,
,
t
t


i
i
c
c


3
3
tuy
tuy
ế
ế
n
n
t
t


nh

nh
,
,
huy
huy


n
n
,
,


th
th
ì
ì
vi
vi


c
c
qu
qu


n
n



b
b
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
v
v


ca
ca
b
b


nh
nh
t
t


c

c
á
á
c
c
phòng
phòng
kh
kh
á
á
m
m


l
l
à
à
r
r


t
t
th
th


p

p
c
c
ó
ó
khi
khi
l
l
à
à
0%
0%
gây
gây
kh
kh
ó
ó
khăn
khăn
cho
cho
vi
vi


c
c
ki

ki


m
m
so
so
á
á
t
t
d
d


ch
ch
.
.
Bảng 9: Nơi khám bệnh đầutiêncủangườidân
Nơikhámbệnh đầutiên Tỷ lệ
Trạmy tế 22,9 %
Bệnh viện 38,1 %
Phòng khám tư 32,4%
Tự chữabệnh 6,6 %
K
K


T LU

T LU


N
N


C
C
á
á
n
n
b
b


y
y
t
t
ế
ế
v
v


n
n
còn

còn
thi
thi
ế
ế
u
u
ki
ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
v
v
à
à
chưa
chưa
đư
đư


c

c
t
t


p
p
hu
hu


n
n
thư
thư


ng
ng
xuyên
xuyên
trong
trong
vi
vi


c
c
nh

nh


n
n
đ
đ


nh
nh
ca
ca
b
b


nh
nh
v
v
à
à
c
c
á
á
ch
ch
x

x


tr
tr
í
í
v
v


i
i
t
t


l
l


kh
kh
á
á
cao
cao


Trang

Trang
thi
thi
ế
ế
t
t
b
b


c
c


n
n
thi
thi
ế
ế
t
t
đ
đ


x
x







d
d


ch
ch
,
,
l
l


y
y
m
m


u
u
b
b


nh

nh
ph
ph


m
m
đã
đã
đư
đư


c
c
trang
trang
b
b


nhưng
nhưng
còn
còn
r
r


t

t
thi
thi
ế
ế
u
u
đ
đ


c
c
bi
bi


t
t
l
l
à
à


tuy
tuy
ế
ế
n

n




H
H


th
th


ng
ng
y
y
t
t
ế
ế
đ
đ


a
a
phương
phương
chưa

chưa
ph
ph


i
i
h
h


p
p
đư
đư


c
c
v
v


i
i
h
h


th

th


ng
ng
y
y
t
t
ế
ế


nhân
nhân
trong
trong
vi
vi


c
c
gia
gia
ù
ù
m
m
sa

sa
ù
ù
t
t
ca
ca
be
be
ä
ä
nh
nh
,
,
th
th


ng
ng


b
b
á
á
o
o
c

c
á
á
o
o
s
s


ca
ca
b
b


nh
nh
.
.
K
K


T LU
T LU


N (
N (
tt

tt
)
)


Truy
Truy


n
n
thông
thông


đ
đ


a
a
phương
phương
chưa
chưa
đ
đ


y

y
m
m


nh
nh
tuyên
tuyên
truy
truy


n
n
cho
cho
ngư
ngư


i
i
dân
dân
c
c
á
á
ch

ch
phòng
phòng
ch
ch


ng
ng
d
d


ch
ch
tiêu
tiêu
ch
ch


y
y
c
c


p
p
. (

. (
thay
thay
ñ
ñ
o
o
å
å
i
i
ha
ha
ø
ø
nh
nh
vi )
vi )


T
T


l
l


ngư

ngư


i
i
dân
dân
s
s


d
d


ng
ng
c
c


u
u
tiêu
tiêu
không
không
h
h



p
p
v
v


sinh
sinh
kh
kh
á
á
cao
cao
(>50%).
(>50%).


Ngư
Ngư


i
i
dân
dân
còn
còn
thi

thi
ế
ế
u
u
ki
ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
trong
trong
vi
vi


c
c
phòng
phòng
ch
ch



ng
ng
tiêu
tiêu
ch
ch


y
y
c
c


p
p
:
:
x
x




v
v
à
à
đun

đun
sôi
sôi




c
c
trư
trư


c
c
khi
khi
s
s


d
d


ng
ng
,
,
s

s
ú
ú
c
c
r
r


a
a
lu
lu
v
v


i
i
1
1
tu
tu


n/l
n/l


n

n
,
,
kh
kh


khu
khu


n
n
môi
môi
trư
trư


ng
ng
khi
khi
c
c
ó
ó
d
d



ch
ch
,
,
v
v


sinh
sinh
c
c
á
á
nhân
nhân


KHUY
KHUY


N NGH
N NGH




Ti

Ti
ế
ế
p
p
t
t


c
c
c
c


ng
ng
c
c


h
h


th
th


ng

ng
y
y
t
t
ế
ế
d
d


phòng
phòng
đ
đ


m
m
b
b


o
o
công
công
t
t
á

á
c
c
gia
gia
ù
ù
m
m
sa
sa
ù
ù
t
t
d
d


b
b
á
á
o
o
,
,
phòng
phòng
ch

ch


ng
ng
,
,
x
x




v
v
à
à
qu
qu


n
n


d
d


ch

ch
b
b


nh
nh


H
H


tr
tr


thêm
thêm
c
c
á
á
c
c
lo
lo


i

i
trang
trang
thi
thi
ế
ế
t
t
b
b


phòng
phòng
ch
ch


ng
ng
d
d


ch
ch
cho
cho
c

c
á
á
c
c
tuy
tuy
ế
ế
n
n
huy
huy


n
n
,
,


như
như
d
d


ng
ng
c

c


l
l


y
y
m
m


u
u
v
v
à
à
chuyên
chuyên
ch
ch


b
b


nh

nh
ph
ph


m
m
đ
đ


ng
ng
th
th


i
i
thư
thư


ng
ng
xuyên
xuyên
t
t



p
p
hu
hu


n
n
công
công
t
t
á
á
c
c
phòng
phòng
ch
ch


ng
ng
d
d


ch

ch
s
s


n
n
s
s
à
à
ng
ng
cho
cho
c
c
á
á
c
c
tuy
tuy
ế
ế
n
n
.
.



H
H


th
th


ng
ng
y
y
t
t
ế
ế
c
c
á
á
c
c
c
c


p
p
ph

ph


i
i
h
h


p
p
v
v


i
i
c
c
á
á
c
c


quan
quan
truy
truy



n
n
thông
thông




ng
ng
d
d


n
n
cho
cho
ngư
ngư


i
i
dân
dân
c
c
á

á
c
c
ki
ki
ế
ế
n
n
th
th


c
c
đ
đ


nh
nh


n
n
bi
bi
ế
ế
t

t
tiêu
tiêu
ch
ch


y
y
c
c


p
p
,
,
c
c
á
á
ch
ch
x
x


tr
tr
í

í
v
v
à
à
quan
quan
tr
tr


ng
ng
nh
nh


t
t
l
l
à
à
c
c
á
á
c
c
phương

phương
ph
ph
á
á
p
p
phòng
phòng
ch
ch


ng
ng
b
b


nh
nh
lâu
lâu
d
d
à
à
i
i
.

.
KHUY
KHUY


N NGH
N NGH


(
(
tt
tt
)
)


K
K
ế
ế
t
t
h
h


p
p
v

v


i
i
h
h


th
th


ng
ng
y
y
t
t
ế
ế


nhân
nhân
trong
trong
công
công
t

t
á
á
c
c
phòng
phòng
ch
ch


ng
ng
d
d


ch
ch
c
c
ũ
ũ
ng
ng
như
như
gia
gia
ù

ù
m
m
sa
sa
ù
ù
t
t
,
,
th
th


ng
ng


s
s


li
li


u
u
.

.


Ti
Ti
ế
ế
p
p
t
t


c
c
đ
đ


y
y
m
m


nh
nh
c
c
á

á
c
c
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p
truy
truy


n
n
thông
thông
tuyên
tuyên
truy
truy


n
n
c
c
ũ

ũ
v
v
à
à
á
á
p
p
d
d


ng
ng
c
c
á
á
c
c
bi
bi


n
n
ph
ph
á

á
p
p
m
m


i
i
.
.






ng
ng
d
d


n
n
v
v
à
à
h

h


tr
tr


ngư
ngư


i
i
dân
dân
xây
xây
d
d


ng
ng
c
c
á
á
c
c
lo

lo


i
i
h
h
ì
ì
nh
nh
c
c


u
u
tiêu
tiêu
h
h


p
p
v
v


sinh

sinh
v
v
à
à
x
x




ngu
ngu


n
n




c
c
,
,
v
v


sinh

sinh
môi
môi
trư
trư


ng
ng
nh
nh


t
t
l
l
à
à
trong
trong
m
m
ù
ù
a
a
d
d



ch
ch
.
.

×