Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết : 63 :ÔN TẬP CHƯƠNG VI (tiết 1) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.98 KB, 19 trang )

Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết : 63 Ngày dạy :

ÔN TẬP CHƯƠNG VI (tiết 1)

A. MỤC TIÊU :
 Ôn tập và hệ thống các kiến thức về biểu thức
đại số, đơn thức, đa thức.
 Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác
định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài.
Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn
thức, nhân đơn thức.

B. CHUẨN BỊ :
 Gv : Thước kẻ, phấn màu.
 Hs : làm câu hỏi và bài tập ôn tập mà GV yêu
cầu.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt
động
của thầy
và trò
Ghi bảng
 Hoạt
động
1 : Ôn
tập
khái
niệm
về
biểu


thức
đại số,
đơn

thức,
đa
thức.(
20’)
 GV :
Biểu
thức
đại số
là gì ?
 HS :
Biểu
thức
đại số

những
biểu
thức

I. Biểu thức đại số :

Ví dụ :
trong
đó
ngoài
các số,
các kí

hiệu
phép
toán
cống,
trừ,
nhân,
chia,
luỹ
thừa
còn có
các
chữ
(đại
diện
cho
các số.

 HS :
Tự
cho ví
dụ
 GV :
Đơn
thức là
gì ?
 HS :
Đơn
thức là
biểu
thức

đại số
II. Đơn thức :


 Ví dụ 1 : 2x2y ;
3
1
xy3 ; -2x4y2
 Ví dụ 2 : Hãy tìm bậc của các đơn thức
sau :
2x
2
y ;
3
1
xy
3
; -2x
4
y
2
; x ;
2
1
; 0
2x
2
y là đơn thức bậc 3
chỉ
gồm

một
số,
hoặc
một
biến
hoặc
một
tích
giữa
cá số
và các
biến.
 HS :
Tự
cho ví
dụ.
3
1
xy
3
là đơn thức bậc 4
-2x
4
y
2
là đơn thức bậc 6
x là đơn thức bậc 1
2
1
là đơn thức bậc 0

Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.

 Ví dụ 3 :

 Gv :
Bậc
của
đơn
thức là
gì ?
 HS :
Bậc
của
đơn
thức
có hệ
số
khác 0
là tổng
số mũ
của tất
cả các
biến

trong
đơn
thức
đó.








 GV :
Thế
nào là
hai
đơn
thức
đồng
dạng ?

 HS :
Hai
đơn
thức
đồng
dạng
là hai
đơn
thức
có hệ
số
khác 0
và có
cùng
phần
biến

số.
 HS :
Tự
cho ví
dụ.
 GV :
Đa
thức là
gì ?
 HS :
Đa
thức là
một
tổng
của
III. Đa thức :
 Ví dụ 1 : -2x
3
+ x
2
-
2
1
x + 3
Có bậc là 3

những
đơn
thức
 GV :

Hãy
viết
một đa
thức
của
một
biến x
có 4
hạng
tử,
trong
đó hệ
số sao
nhất là
-2 và
hệ số
tự do
là 3
 GV :
Bậc
của đa
thức là
gì?
 HS :
Bậc
của đa
thức là
bậc
của
hạng

tử có
bậc
cao
nhất
trong
dạng
thu
gọn
của đa
thức
đó.
 HS :
Tìm
bậc
của đa
thức
vừa
viết.

 Hoạt
động
2 :
Luyện
tập
(24’)

 Hai
HS lên
bảng
làm

bài,
các
HS
khác
làm
vào vở
bài
tập.
 Bt 58/ 49 SGK
a) Thay x = 1; y = -1 ; z = -2 vào biểu thức
:
2.1.(-1).[5.1
2
+ 3.1 – (-2)]
= -2.[-5 + 3 + 2]
= 0
b) Thay x = 1 ; y = -1 ; z = -2 vào biểu
thức :
1.(-1) + (-1)
2
.(-2)
3
+ (-2)
3
.1
4

= 1.1 + 1.(-8) + (-8).1
= 1 – 8 – 8 = -15


 HS :
đọc đề
rồi
tóm
tắt đề
bài.

 BT 60 / 49 SGK

T.gia
n
Bể


1' 2' 3' 4' 10'

x'
Bể A
13
0
16
0
19
0
22
0
40
0
100+30
x

Bể B 40

80

12
0
16
0
40
0
40x
Cả hai bể

17
0
24
0
31
0
38
0
80
0



 HS :
 BT 61 / 50 SGK
Hoạt
động

nhóm



 GV :
Hai
tích
vừa
tìm
được

phải là
hai
đơn
thức
đồng
a)
243
2
1
zyx . Đơn thức bậc 9, hệ số là
2
1

b) 6x
3
y
4
z
2

. Đơn thức bậc 9, hệ số là 6

dạng
không
? Tại
sao?
Tính giá
trị mỗi
tích trên
tại x = -1
; y = 2 ;
z =
2
1


 Hoạt
động 3
:
Hướn
g dẫn
về nhà


Ôn tập
quy tắc
cộng, trừ
hai đơn
thức
đồng

dạng;
cộng, trừ
hai đa
thứcm
nghiệm
của đa
thức.
Làm bt
59, 62,
63, 65 /
50, 51
SGK


×