Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 17: Bài 11: SỐ VÔ TỈ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.59 KB, 9 trang )

Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 17:
Bài 11:
SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và name được
thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
- Biết sử dụng và sử dụng đúng kí hiệu
II. Phương pháp:
III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các kết luận về căn bậc hai.
- HS: Máy tính,bảng phụ.
IV. Tiến trình:
1.Kiểm ta bài cũ:
- Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu mối quan hệ
giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân:

4
3
;
11
17

- Cho Hs nhận xét và GV cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động của
GV
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Số vô tỉ.


- Treo bảng phụ
ghi sẵn bài
toán:
Cho hình vuông
AEBF có cạnh
bằng 1m, hình
vuông ABCD
có cạnh là một
đường chéo của
hình vuông






- HS:
S ABCD = 2. S
AEBF
1.Số vô tỉ:
Xéi bài toán:
SGK
S ABCD = 2. S
AEBF

S ABCD = 2.1
= 2 m
2

Gọi cạnh AB có

độ dài là: x
Ta có:
AEBF.
a. Tính diện
tích hình vuông
ABCD.
b. Tính độ dài
đường chéo
AB.
- GV đặt câu
hỏi để gợi mở
cho HS.
Quan sái hình
vẽ:
S AEBF = 2. S
ABF
S ABCD = 4. S
ABF
Vậy S ABCD

S ABCD = 2.1
= 2 m
2













- HS: x
2
= 2
x =
1,414213523…
x
2
= 2
x =
1,414213523…
x là số vô tỉ.
Số vô tỉ là số viết
được dưới dạng
số thập phân vô
hạn không tuần
hoàn.
Tập hợp các số
vô tỉ, kí hịêu là :
I

bằng bao
nhiêu.Yêu cầu
HS tính kết quả.

- Nếu gọi cạnh

hình vuông là x,
hãy biểu thị S
theo x?
x là số thập
phân vô hạn
không tuần
hoàn, không có
chu kỳ, là số
thập phân vô
hạn không tuần
hoàn,gọi là số
vô tỉ,
- Vậy số vô tỉ là
gì?
- HS: Số vô tỉ là
số thập phân vô
hạn không tuần
hoàn
Số hữu tỉ là số
viết được dưới
dạng số thập
phân hữu hạn
hay số thập phân
vô hạn tuần
hoàn.

Số vô tỉ khác số
hữu tỉ o điểm
nào?
- Giới thiệu tập

hợp số vô tỉ, kí
hiệu là: I
Vậy thì số thập
phân bao gồm
các số nào?

Hoạt động 2: Khái niệm về căn bậc hai.
- GV cho bài
tập sau,yêu cầu
HS làm vào
bảng phụ.
Tính:



3
2
= 9
(-3)
2
= 9
2.Khái niệm về
căn bậc hai:
- Định
nghĩa:Căn bậc
hai của số
akhông âm là số
3
2


(-3)
2


2
3
2








2
3
2








- Giới thiệu 3
và (-3) là hai
căn bậc hai của
9.Vậy

3
2

3
2


hai căn bậc hai
của số nào?
Hãy tìm x biết:
x
2
= -1
- Căn bậc hai
của số akhông
âm là số như
thế nào?

2
3
2






=
9
4



2
3
2







=
9
4


- HS:
3
2

3
2


hai căn bậc hai
của
9
4



x
2
= -1

x



- Căn bậc hai của
số akhông âm là
số x sao cho x
2
=
a



x sao cho x
2
= a
?1
16 có hai căn bậc
hai là 16 = 4 và -
16 = -4

?2
3 và - 3
10 và - 10
25 = 5 và - 25 =

-5
Chú ý: SGK.



- Mỗi số dương
có bao nhiêu
căn bậc hai? Số
0 có bao nhiêu
căn bậc hai?
- Hướng dẫn
HS ghi ki hiệu
- Cho HS đọc
chú ý( SGK)




3.Củng cố:
- Cho HS nhắc kại thế nào là số vô tỉ? Khái
niệm căn bậc hai của số x không âm? Lấy VD.
- Hoạt động nhóm bài 82,83/SGK.
- Treo bảng phụ,yêu cầu HS lần lượt lên bảng
điền vào chỗ ô trống.

x 4 0,25

(-
3)
2


10
4


4
9


x
4 0,25

(-
3)
2

10
4


4
9

- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính với nút , vận
dụng làm bài 86/SGK.
4. Dặn dò:
- Học thuộc ĐN.
- Làm bài 106,107,110/SBT
V. Rút kinh nghiệm:






×