Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.49 KB, 9 trang )

Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 21
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)

I. Mục đích yêu cầu:
 Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số
bằng nhau, khái niệm số vô tỉ,số thực căn bậc
hai.
 Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ
thức, trong dãy số bằng nhau, giải toán về tỉ số,
chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt
đối
II. Phương pháp:
III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các tính chất.
- HS: Làm tiếp các câu hỏi, bảng phụ, máy tính
IV. Tiến trình:
1.Kiểm ta bài cũ:
- Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ
số, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Sửa bài 99/SGK.
2. Bài mới:
Hoạt động của
GV
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Dạng 1: Ôn tập
về tỉ lệ thức,
dãy tỉ số bằng
nhau(10’)


- Thế nào là tỉ
số của hai số
hữu tỉ a và b?

- Tỉ lệ thức là
gì? Phát biểu


- HS: tỉ số của
hai số hữu tỉ a
và b là thương
của phép chia
a cho b.
- Hai tỉ số
bằng nhau lập
thành tỉ lệ
LUYỆN TẬP
Bài 133/SBT
Tìm x:
a. x: (-2,14) = (-
3,12): 1,2
x
=
2,1
)12,3).(14,2(



x = 5,564
tính chất cơ bản

của tỉ lệ thức.


- Viết công
thức thể hiện
tính chất của
dãy tỉ số bằng
nhau.




- GV treo bảng
ghi sẵn công
thức để giúp Hs
khắc sâu kiến
thức.
Tính chất:
b
a
=
d
c


a.d =
b.c
- HS lên bảng
viết:
b

a
=
d
c
=
f
e
=
fdb
eca




=
fdb
eca




( giả thiết các
tỉ số đều có
nghĩa)



- HS hoạt động
b. 2
3

2
: x = 2
2
1
: 0,06
x =
3
8
.
50
3

:
12
25

x =
625
48


Bài 81/SBT
2
a
=
3
b

10
a

=
15
b

5
b
=
4
c

12
c
=
15
b


10
a
=
15
b
=
12
c

=
12
15
10




cba
=
7
49

=
-7

a = 10.(-7) = -70
b = 15.(-7) = -
105
c = 12.(-7) = -
84
Vận dụng:
thức.
- Cho HS hoạt
động nhóm bài
133/SBT,
81/SGK

Dạng 2: Ôn tập
về căn b65c
hai, số vô tỉ, số
thực (7’)

- ĐN căn bậc
hai của số

không âm a?
- Làm bài
105/SGK.
- Thế nào là số
nhóm.





- HS: Nêu ĐN.


- Hai HS lên
bảng làm.
- Số vô tỉ là số
viết được dưới
dạng số thâp
phân vố
hạnlhông tuần
hoàn.
A =
13.1.6,8
43,227 




718,9
43,2193,5






718,9
626,7



0,7847…


0,78

B =















7
4
4,6.
3
2
5



(2,236+0,666).(6,4-
0,571)


2,902.5,829


16,9157


16,92
vô tỉ? Cho VD?




- Số thực là gì?

- Hỏi: Vậy các
tập hợp số mà
chúng ta đã học

được gọi là số
gì?
LUYỆN TẬP
GV treo bảng
phụ ghi bài tập:
Tính giá trị biểu
thức (chính xác
đến 2 chữ số
HS tự lấy VD.
- Số vô tỉ và số
hữu tỉ gọi
chung là số
thực.

- Số thực.
thập phân)
A =
13.1.6,8
43,227 

GV hứơng dẫn
HS làm.
B =















7
4
4,6.
3
2
5
- GV đưa bài
100/SGK.
- Lần lượt cho
HS hoạt động
nhóm bài 102a,
103/SGK.
- Bài tập phát
triển tư duy:
Biết :
x + y

yx 
Dấu “=” xảy ra

xy

0

Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu
thức:
A = 2001x +
1x

0




3. Dặn dò:
- Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các bài tập đã
làm để tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết.
- Nối dung: Các câu hỏi lý thuyết, áp dụng và
các dạng bài tập.
V. Rút kinh nghiệm:







×