Ngày soạn:
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 39: ÔN TẬP HỌC KỲ I
(Tiết 1)
I. Mục đích- yêu cầu:
On tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
Rèn luỵên các kỹ năng thực hiện c1c phép tính, vận
dụng các kiến thức về luỹ thừa, tỉ lệ thức, dãy tỉ
sốbằng nhau để tìm số chưa biết.
Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng tổng kết các phép tính về cộng, trừ, nhân,
chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất dãy tỉ số bằng
nhau, tỉ lệ thức.
HS: On tập các qui tắc.
I.
Tiến trình:
Hoạt động của
Hoạt động của
Trang 1
Ghi bảng
Ngày soạn:
GV
HS
Hoạt động 1: On tập về số hữu tỉ, số thực , tính giá trị
biểu thức (20’)
- Số hữu tỉ là gì?
- HS: Trả lời.
1. Thực hiện các
- Số hữu tỉ có
phép tốn sau:
biểu diễn như thế
a) -0,75.
nào?
1)2
- Số vơ tỉ là gì?
=
- Số thực là gì?
b)
- Trong tập hợp R
11
25
có các phép tốn
. 4 1 .(6
15
2
11
25
. (-24,8) -
. 75,2
= -44
nào?
- HS quan sát và
- Bài tập:
nhắc lại các tính
1. Thực hiện các
phép tốn sau:
a) -0,75.
12
5
12
5
chất.
- HS làm bài
. 4 1 .(6
1)2
Trang 2
c)
3 2 2 1 5 2
:
4 7 3 4 7 3
:
=0
Ngày soạn:
b)
11
25
11
25
. (-24,8) -
. 75,2
c)
3 2 2 1 5 2
:
4 7 3 4 7 3
:
GV yêu cầu tính
hợp lý nếu có thể.
- Yêu cầu HS
- HS hoạt động
hoạt động nhóm
nhóm bài 2.
bài 2.
Bài 2:
Tính:
a)
3 2 2 1 5
:
4 7 3 4 7
+
0,25.10000
b) 12.
2
2 5 1 2
.3
3 6 8
2
c)
3
39
2
34.17 1
Trang 3
Ngày soạn:
Hoạt động 2: On tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng
nhau(23’)
- Tỉ lệ thức là gì? - HS tự trả lời.
- Nêu tính chất cơ
bản của tỉ lệ
thức?
- Viết dạng tổng
quát các tínhchất
của dãy tỉ số
bằng nhau.
- HS làm bài.
Bài 1:
a. x: 8,5 = 0,69:(-
Bài tập:
1,15)
1) Tìm x:
a. x: 8,5 = 0,69:(-
b. (0,25.x):3 =
1,15)
5
6
b. (0,25.x):3 =
5
6
x= -5,1
:0,125
:0,125
x = 80
Bài 2: Tìm x, y
Bài 2: Tìm x, y
Trang 4
Ngày soạn:
biết:
biết:
7.x = 3.y và x – y
7.x = 3.y và x – y
= 16
= 16
Bài 3:
x = -12; y = -
So sánh a, b, c
28
biết:
Bài 3:
a b c
b c a
a b c
b c a
Bài 4: (80/SBT-
=
abc
bca
=1
a=b=c
14)
Bài 5:
Bài 5: Tìm x
a) x = 2 hay x = 1
a) {2x -1{ +1 = 4
b) x = 2 hay x =
b) 8 – {1- 3.x{= 3
4
3
c) (x +5)3 = -64
c) x = -9
Bài 6:
Bài 6:
Tìm GTLN,
GTLN A = 0,5
GTNN của các
khi x= 4
Trang 5
Ngày soạn:
biểu thức sau:
GTNN B = 6,67
A = 0,5 – {x-4{
khi x = 5
B = 6,67 + {5-x{
GTNN C = 1 khi
C = 5.(x-2)2 +1
x=2
IV. Củng cố-dặn dò:
- On tập các kiến thức các bài tâp đã ôn
- Tiết sau ôn đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Làm bài 57. 61. 68. 70/SGK
V. Rút kinh nghiệm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 40: ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 2)
I. Mục đích – yêu cầu:
On tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm
số.
Trang 6
Ngày soạn:
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải tốn về tỉ lệ, vẽ đồ
thị hàm số.
Ứng dụng toán học vào dời sống.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng ôn tập
HS: Bảng phụ, ôn tập và làm các bàt tập theo yêu
cầu.
III.Tiến trình:
Hoạt động của
Hoạt động của Ghi bảng
GV
HS
Hoạt động 1: On tập đại lượng tỉ lệ thuận. tỉ lệ
nghịch(30’)
- Khi nào hai
- HS tự trả lời. Bài 1:
đại lượng x và y
Chia số 310 thành 3
tỉ lệ thuận với
phần
nhau? Cho ví
a) tỉ lệ thuận với 2; 3;
dụ?
5.
- Khi nào hai
Trang 7
Ngày soạn:
đại lượng x và y
Gọi 3 số lần lượt là a,
tỉ lệ nghịch với
b, c.
nhau? Cho ví
a b c a b c 310
31
2 3 5 2 3 5 10
dụ?
- GV treo bảng
ôn tập.
Bài tập.
Bài 1:
- HS quan sát
và trả lời câu
a = 62
b= 93
hỏi.
c = 155
- Cả lớp làm
bài.
b) tỉ lệ nghịch với 2;
3; 5
Chia số 310
a b c
abc
310
300
1 1 1 1 1 1 310
2 3 5 2 3 5
10
thành 3 phần
a) tỉ lệ thuận
với 2; 3; 5.
a = 150
b = 100
b) tỉ lệ nghịch
c = 60
với 2; 3; 5
Bài 2:
Bài 2:
Khối lượng 20 bao
Biết cứ 10 kg
thóc là:
thóc thì cho 60
60.20 = 1200(kg)
kg gạo.Hỏi 20
Vì số thóc và số gạo là
Trang 8
Ngày soạn:
bao thóc, mỗi
hai đại lượng tỉ lệ
bao nặng 60 kg
thuận nên:
thì cho bao
100 60
x 720
1200 x
(kg)
nhiêu kg gạo?
Bài 3:
Bài 3:
Số ngưởi và thới gian
Để đào con
hoàn thành công việc
mương cần 30
là hai đại lượng tỉ lệ
người trong 8
nghịch:
giờ. Nêu được
tăng thêm 10
30 x
x6
40 8
nghười thì
Vậy thời gian giảm
thi72i gian giảm
được:
được bao
8-6 = 2(g)
nhiêu?(Giả sử
(giờ)
Bài 4:Gọi thời gian xe
năng suất mỗi
1 và xe 2 đi lần lượt là
người như
x, y(g).
nhau)
Cùng một quãng
Bài 4: Hoạt
đường,vận tốc và thời
động nhóm.
gian là hai đại lượng tỉ
Trang 9
Ngày soạn:
Hai xe Ơ tơ đi
lệ nghịch.
từ A đến B. Vận
60 y
40 x
và y –x =
1
2
tốc xe 1 là 60
x y yx 1
2 3 32 2
x 1
3
y
2
km/h, xe 2 là 40
km/h. Thời gian
xe 1 đi ít hơn xe
Quãng đường AB:
2 là 30’. Tính
60.1= 60(km)
thì thời gian
mỗi xe đi từ A
đến B và quãng
đường AB?
Hoạt động 2: On tập về đồ thị hàm số(15’)
- Hàm số y =
- Đồ thị hàm
a.x cho ta biết y số là một
và xlà hai đại
a) y0 = -6
b) B không thuộc đồ
lượng tỉ lệ
đường thẳng đi thị.
qua gốc toạ độ.
thuận.Cho biết
- Hoạt động
hình dạng đồ thị nhóm.
Trang 10
Ngày soạn:
như thế nào?
- Bài tập:Cho
Hs hoạt động
nhóm.
Cho hàm số y- 2.x
a) Biết A(3; y0 )
thuộc đồ thị
hàm số, tính y0?
b) B(1,5;3) có
thuộc vào đồ thị
hàm số hay
khơng? Vì sao?
IV.Dặn dò- Củng cố:
- On tập các câu hỏi ở chương 1 và chương 2.
- Làm lại các bài tập
- Chủân bị thật tốt để thi HK1
Trang 11
Ngày soạn:
II. Rút kinh nghiêm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 12
Ngày soạn:
Trang 13