Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 60 LUYỆN TẬP pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.55 KB, 5 trang )

Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 60
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Nắm vững qui tắc chuyển vế cũng như qui tắc bỏ dấu ngoặc .
- Giải thành thạo các bài tính dạng thực hiện phép tính .
- Tìm x nhanh chóng nhờ qui tắc chuyển vế
- Rèn luyện tính cẩn thận , nhanh chóng , chính xác
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh 1 : Bài tập 57 /85 - Học sinh 2 : Bài
tập 58 / 85 - Học sinh 3 : Bài tập 60 / 85
3./ Bài mới :

Giáo viên Học sinh Bài ghi



- Ap dụng qui
tắc chuyển vế



- Ap dụng qui
tắc cộng hai
số nguyên và
qui tắc bỏ dấu
ngoặc







- Học sinh tổ 5
thực hiện







- Học sinh tổ 4
thực hiện




+ Bài tập 66 / 87 :
Tìm số nguyên x ,
biết :
4 – (27 – 3)
= x – (13 – 4)
4 –
24
= x – 9
-20
= x – 9

x
= 9 – 20

x = - 11
+ Bài tập 67 / 87 :
a) (-37) + (-
112)
= - 37 – 112 = - 149
b) (-
42) + 52
= - 42 + 52 = 10
c) 13 –
31
= - 18
d) 14 – 24 –
12
= 14 – 36 = - 22
e) (-25) + 30 –
15
= 30 – 40 = - 10



-
Ghi bàn : +
Thủng lư
ới :
-






- Chênh
lệch nhiệt
độ : nhiệt
độ cao trừ

- Học
sinh tổ 3
thực
hiện




- Học
sinh tổ 2
thực
hiện

+ Bài tập 68 / 87 :
Hiệu số bàn thắng – thua năm
ngoái : 27 – 48 = -21
Hiệu số bàn thắng – thua năm
nay : 29 – 34 = 15
+ Bài tập 69 / 87 :
Thành
phố
Nhiệt

độ
Cao
nhất
Nhiệt
độ
Thấp
nhất
Chênh
lệch
Nhiệt
độ
Hà 25
o
C 16
o
C 9
o
C
nhiệt độ
thấp








- Ap dụng
tính chất

giao hoán
và kết hợp




- Ap dụng
qui tắc bỏ
ngoặc










- Học
sinh tổ 1
thực
hiện






Nội

Bắc
Kinh
-1
o
C -7
o
C 6
o
C
Mát-
cơ-va
-2
o
C -16
o
C

14
o
C
Pa-ri 12
o
C 2
o
C 10
o
C
Tô-
ky-ô
8

o
C -4
o
C 12
o
C
Tô-
rôn-tô

2
o
C -5
o
C 7
o
C
Niu-
yóoc
12
o
C -1
o
C 13
o
C

+ Bài tập 70 / 87 :
a) 3784 + 23 – 3785 – 15

= (23 –15) + (3784 –

3785)
= 8 + (-1) = 7
b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 –

4./ Củng cố
:
- Củng cố
từng phầ
n
như trên
5./ Dặn dò :

Xem trước
bài Nhân hai
số nguyên
khác dấu


- Học
sinh tổ 3
thực
hiện


12 – 13 – 14
= (21 – 11) + (22 – 12) +
(23 – 13) + (24 – 14)
= 10 + 10 + 10 + 10 = 40
+ Bài tập 71 / 87 :
a) - 2001 + (1999+ 2001)

= -
2001 + 2001 + 1999
= 1999
b) (43 – 863) – (137 – 57)
= 43 – 863 – 137 + 57
= (43 + 57) – (863 +
137)
= 100 – 1000 = - 900



×