Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 65 LUYỆN TẬP potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.55 KB, 6 trang )

Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 65
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân
- Rèn kỷ năng thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân số
nguyên .
- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu
thức .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa ,
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh sữa các bài tập 92 ; 93 ; 94 SGK trang 95
3./ Bài mới :

Giáo viên Học sinh Bài ghi





- Nhận xét dấu
của tích
237 (-26)
- Nhận xét thừa số
chung của tổng 2
tích .
- Ap dụng tính
chất gì ?









- Học sinh thực
hiện và giải
thích rõ lý do












+ Bài tập 95 / 95 :
(- 1)
3
= (- 1).(- 1).(-
1) = 1.(- 1) = - 1
Còn hai số nguyên
khác là 1 và 0
1

3
= 1 ; 0
3

= 0
+ Bài tập 96 / 95 :
a) 237 . (-26) +
26 . 137
= - 237 . 26 +
26 . 137
= 26 (- 237 +
137 )
= 26 . (-100) =
- 2600
b) 63 . (-25) +
25 . (-23)
= - 63 . 25 – 25
. 23
= 25 . (-63 –
23)
= 25 . (-
86) =
- 2150






- Nhận xét các thừa

số âm trong tích là
một số chẳn hay lẻ
- Học sinh phát biểu
tích một số chẳn và
một số lẻ thừa số âm
là số gì ?





- Học sinh thực
hiện và giải
thích rõ lý do







+ Bài tập 97 / 95 :
a) (-16) . 1253 . (-8)
. (-4) . (-3) > 0
Vì tích m
ột số chẳn
thừa số âm là s

dương
b) 13 . (-24) . (-

15) .
(-8) . 4 < 0
Vì tích m
ột số lẻ thừa
số âm là một số âm
+ Bài tập 98 / 95 :



- Nhận xét và áp
dụng tính chất gì của
phép nhân để tính
nhanh.







- Dựa vào tính chất
gì để tìm số thích
hợp
4./ Củng cố :
- Phép nhân
trong Z có


- Ap dụng tích
chất giao hoán

và kết hợp
- Dựa vào tính
chất phân phối
của phép nhân
đối với phép
cộng
Tính giá tr
ị biểu thức
:
a) (-125) . (-13) . (-
a)
với a = 8
thay a = 8 vào bi
ểu
thức
(-125) . (-
13) .
(-8)
= (-125) . (-
8) .
(-13)
= 1000 . (-
13)
= - 13000
b) (-1) . (-2) . (-3) . (
-
4) . (-5) . b v
ới b =
20
thay b = 20 vào

biểu thức
(-1) . (-2) . (-
3) .
(-4) . (-5) . 20
= [(-1) . (-3) . (-
4)] .
[(-2) . (-5)] .20
những tính
chất gì ?
- Dựa vào các
tính chất đó ta
có thể thực
hiện nhanh
chóng các bài
tập .
5./ Dặn dò :
Làm thêm các bài
tập 139 , 140 , 141 ,
147 , 148 , 149 SBT
Toán 6 tập một .

= (-
12) . 10 . 20
= - 2400
+ Bài tập 99 / 95 :
a) -7 . (-13) + 8 . (
-
13) = (-13) . (-7 + 8)

= -13


b) (-5) . (-4 -

-14 )
= (-5) . (-4) – (-
5) . (-14) = -50

+ Bài tập 100 / 95 :
Giá trị của m . n
2
v
ới
m = 2 , n = 3 là s

nào trong b
ốn đáp số
A ,B ,C ,D dưới đây:
A. –
18 B. 18
C = -36 D. 36


×