Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo trình kỹ thuật cảm biến - Bài 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.97 KB, 13 trang )

Kỹ thuật cảm biến Khoa Cơ khí - Động lực Trờng Cao Đẳng Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc

49
BI 3
PHNG PHP O LU LNG
GII THIU
Cm bin o lu lng c s dng nhiu trong cỏc lnh vc o c
cht lng, cht khớ, dựng trong cỏc mụi trng cú tớnh cht lý hoỏ cao, c hi,
ngoi ra nú cũn lm nhim v giỏm sỏt v iu khin t ng trong quỏ trỡnh
sn xut.

MC TIấU BI HC
Sau khi hc xong bi ny hc viờn cú kh nng:
- ỏnh giỏ/xỏc nh c v trớ, nhim v v ng dng ca cỏc b cm bin o
lu lng.
- Mụ t c chc nng, nhim v v cỏc iu kin lm vic ca cỏc b cm
bin o lu lng.
- Bit c phm vi ng dng, cỏch lp t cỏc b cm bin
o lu lng.

NI DUNG
* i cng.
* Phng phỏp o lu lng da trờn nguyờn tc chờnh lch ỏp sut.
* Phng phỏp o lu lng bng tn s dũng xoỏy.
* Cỏc bi thc hnh ng dng cm bin o lu lng.

HOT NG I : HC Lí THUYT TRấN LP

1. i cng.
Cỏc cm bin o lu lng c s dng o c cht lng v cht khớ
trong nhiu ng dng giỏm sỏt v iu khin, vi cht lng, khi lng riờng cú


th coi l hng s nờn vic o lu lng nhỡn chung d thc hin hn. Mt s k
thut hot ng vi c cht l
ng v cht khớ, mt s ch hot ng vi dng lu
cht xỏc nh. Vic o lu lng thng bt u bng vic o tc dũng chy.
1.1. Khỏi nim chung v o lu lng.
Mt trong cỏc tham s quan trng ca quỏ trỡnh cụng ngh l lu lng
cỏc cht chy qua ng dn, mun nõng cao cht lng sn phm v hiu qu ca
h thng iu khin t ng cỏc quỏ trỡnh cụng ngh cn phi o chớnh xỏc th
tớch v lu lng cỏc cht.
Mụi trng o khỏc nhau c c trng bng tớnh cht lý hoỏ v cỏc yờu
cu cụng ngh do ú ta cú nhiu phng phỏp o da trờn nhng nguyờn lý khỏc
nhau, s lng vt cht c xỏc nh bng khi lng v th tớch ca nú tng
ng vi cỏc n v o (kg, tn) hay
n v o th tớch (m
3
, lớt), lu lng vt cht
l s lng cht y chy qua tit din ngang ca ng dn trong mt n v thi
gian.
- Lu lng th tớch:
- n v o m
3
/S; m
3
/gi vv.
- Lu lng khi:
n v o kg/s; kg/gi; tn/gi vv.
Kỹ thuật cảm biến Khoa Cơ khí - Động lực Trờng Cao Đẳng Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc

50
Cn phi phõn bit s khỏc nhau gia lu lng tc thi v lu lng

trung bỡnh. Chng hn lu lng th tớch: lu lng trung bỡnh Q
tb
= V(t
1
t
2
),
Lu lng tc thi: Q
V
= d
V
/d
t
(V l th tớch vt cht o c trong thi gian (t
1

t
2
).
i vi cht khớ, kt qu o khụng ph thuc vo iu kin ỏp sut,
nhit , ta quy i v iu kin chun (nhit 200
0
C, ỏp sut 760 mm thu
ngõn).
thớch ng vi cỏc nhu cu khỏc nhau trong cụng nghip, ngi ta phỏt
trin rt nhiu phng phỏp khỏc nhau o lu lng cht lng, hi nc.
1.2. c trng ca lu cht.
Mi lu cht c c trng bi nhng yu t sau:
- Khi lng riờng.
- H s nht ng lc.

- H s nht ng h
c.






























* Khi lng riờng: l khi lng ca 1 n v th tớch lu cht:
Trong ú m l khi lng ca lu cht, V l th tớch ca khi lu cht.
(P) k
g
/m
3
1.000
900
800
700
300
250 200
150
100
50 0
Nớc (ở trạng
thái bão hoà)
Temperture (
0
C)
(P) kg/m
3
50
40
20
0
300
250 200
150

100
50 0
Hơi nớc bão hoà)
Tem
p
erture (
0
C)
10
30
Hình 3.1: Khối lợng riêng của nớc và hơi nớc ở trạng
thái bão hoà với các điều kiện nhiệt độ khác nhau
Kü thuËt c¶m biÕn – Khoa C¬ khÝ - §éng lùc – Tr−êng Cao §¼ng NghÒ C«ng NghÖ vµ N«ng L©m §«ng B¾c

51
* Tính nhớt: là tính chống lại sự dịch chuyển, nó biểu hiện sức dính phân tử hay
khả năng lưu động của lưu chất, đây là một tính chất quan trọng của lưu chất vì
nó là nguyên nhân cơ bản gây ra sự tổn thất năng lượng khi lưu chất chuyển
động, giữa chúng có sự chuyển động tương đối, nảy sinh ma sát tạo nên sự biến
đổi một phần cơ n
ăng thành nhiệt năng và mất đi, tính nhớt được đặc trưng bởi
tính nhớt động lực, hệ số này phụ thuộc vào từng loại lưu chất.
Có nhiều cách để đo độ nhớt, cách thức đơn giản thường được các phòng
thí nghiệm ở các trường đại học sử dụng để chứng minh sự tồn tại độ nhớt và xác
định giá trị là: Cho một quả càu r
ơi trong chất lỏng dưới tác dụng của trọng lực,
đo khoảng cách (d) và thời gian (t) quả cầu rơi, tính vận tốc u.
Hệ số nhớt động lực sẽ tính theo phương trình sau:
u
rgp

9
2
2
Δ
=
μ

Trong đó: ( là hệ số nhớt động lực (Pas)

pΔ : Sự khác nhau giữa khối lượng riêng của quả cầu và chất lỏng
(kg/m
3
).
g là gia tốc trọng trường = 9,81 m/s2
r là bán kính quả cầu (m)
u là vận tốc rơi của quả cầu: u = d/t (m/s)
Đơn vị của hệ số nhớt động lực: Pas = Ns/m2 = 103 cP (centiPoise) = 10 P
(Poise)
Để nhấn mạnh mối quan hệ giữa tính nhớt và khối lượng riêng của lưu
chất người ta đưa ra hệ số nhớt động học: Ġ
Trong đó: v là hệ số nhớt động học, đơn v
ị centistokes (cSt)
( là hệ số nhớt động lực
( là khối lượng riêng của lưu chất (kg/m3)
Đơn vị hệ số nhớt động học là cSt (centistokes), St (stokes), m
2
/s
1St = 100 cSt = 1 cm
2
/s = 10

-4
m
2
/s
Độ nhớt phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất, độ nhớt của chất lỏng tăng khi nhiệt
giảm và khi áp suất tăng, đối với chất khí thì ngược lại.
* Trị số Reynold (Re).
Tất cả các yếu tố đã kể trên đều có ảnh hưởng đến dòng chảy của lưu chất
trong ống dẫn, người ta kết hợp chúng với nhau tạo ra 1 đại lượng duy nhấ
t thể
hiện đặc trưng của lưu chất.
Trị số Reynold:Ġ
Trong đó: ( là khối lượng riêng của lưu chất (kg/m
3
)
D là đường kính trong của ống dẫn lưu chất (m)
U là vận tốc của lưu chất (m/s)
( là hệ số nhớt động lực (Pas)
1.3. Hiệu chuẩn khối lượng riêng.
Khối lượng riêng của chất lỏng, chất khí trong môi trường đo ảnh hưởng
đến phép đo lưu lượng, thực chất khối lượng riêng thường không là hằng số.
Khối lượng riêng của chất lỏng tu
ỳ thuộc vào nhiệt độ, muốn hiệu chuẩn
khối lượng riêng chát lỏng ta phải cần đo nhiệt độ.
Kỹ thuật cảm biến Khoa Cơ khí - Động lực Trờng Cao Đẳng Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc

52
Khớ thng l mt hn hp gm nhiu thnh phn, khi lng riờng ca
khớ l thuc vo ỏp sut v nhit , hiu chun ta cn o c i lng ny (ly
chun khi lng riờng iu kin 0

o
C, ỏp sut khớ quyn).
1.4. Trng thỏi dũng chy.



















Nu b i nh hng ca nht v s ma sỏt vi thnh ng dn thỡ vn
tc dũng chy s nh nhau p mi v trớ trờn mt ct ngang ca ng dn (hỡnh v
3.2).
Tuy nhiờn ú ch l trng hp lý tng, trong thc t nht nh hng

n tc dũng chy, cựng vi s ma sỏt ca ng dn lm gim vn tc ca lu
cht v trớ gn thnh ng (hỡnh 3.3).
Vi tr s Reynold nh (Re

2.300), cht chuyn ng thnh lp (chy
tng). Tt c cỏc chuyn ng xut hin theo dc trc ca ng dn, di nh
hng ca tớnh nht v lc ma sỏt vi thnh ng dn, tc lu cht ln nht
v trớ trung tõm ng dn (hỡnh 3.4).
Khi tc tng v tr s Reynold vt quỏ 2.300, dũng chy tng dn hn
lon v
i cng lỳc cng nhiu cỏc dũng xoỏy (trng thỏi quỏ ) (hỡnh 3.5). Vi Re
t 10.000 tr lờn, dũng chy hon ton hn lon (trng thỏi chy ri).
Cỏc khớ ( trng thỏi bóo ho) v hu ht cỏc cht lng thng c vn
chuyn bng ng dn trng thỏi dũng chy ri.
2. Phng phỏp o lu lng da trờn nguyờn tc s chờnh lch ỏp sut.
dựng cm bin ỏp sut o lu lng , ngi ta o s chờnh l
ch ỏp sut (hiu
ỏp) gia 2 v trớ ng cú tit din dũng chy khỏc nhau, cỏc lu lng k o da
trờn hiu ỏp (differentia pressure flowmeter) c s dng rt ph bin, c bit
l dựng vi cỏc cht lng, cỏc thit b ny cng nh hu ht cỏc lu lng k
khỏc gm 2 thnh phn c bn.
Dòng chảy
Dòng chảy
Dòng chảy
Dòng chảy
Hình 3.2: Vận tốc dòng chảy
(trờng hợp lý tởng)
Hình 3.3: Vận tốc dòng chảy với ảnh
hởng của tính nhớt và lực ma sát
H
ình 3.
4

H

ình 3.
5

Kỹ thuật cảm biến Khoa Cơ khí - Động lực Trờng Cao Đẳng Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc

53
- Thnh phn 1: L nguyờn nhõn gõy lờn s thay i trong nng lng
ng hc, to nờn s thay i ỏp sut trong ng, thnh phn ny phi phự hp
vi kớch thc ca ng ng, iu kin dũng chy, tớnh cht ca lu cht.
- Thnh phn 2: o s chờnh lch ỏp v tớn hiu u ra c chuyn i
thnh giỏ tr lu lng.
2.1. nh ngha ỏp sut.
* ỏp sut l lc tỏc d
ng trờn mt n v din tớch:
o ỏp sut ngi ta s dng mt nguyờn tc ging nhau, ỏp sut c
cho tỏc dng lờn mt b mt xỏc nh, nh th ỏp sut bin thnh lc, vic o ỏp
sut c a v o lc, tt c cỏc lc tỏc dng lờn mt mt phng xỏc nh l
thc o ỏp sut.

S
F
P =

Trong ú: P l ỏp sut; S l din tớch; F l lc.
* n v ỏp sut.
U ban quc t cho vic o c vi nh lut ó chn Pascal (Pa) = N/m2
l n v ỏp sut (ISO 1.000, DIN 1.301). Vic phõn chia thang o ca mỏy o ỏp
sut c dựng vi bi s ca n v Pa.
1 mbar = 10
2

Pa; 1 bar = 10
5
Pa.
Nhng n v c dựng ph bin trc õy:
1 mmHg = 1,0000 Torr.
1 atm =760 Torr (atm n v ỏp sut khớ quyn vt lý).
1 Torr = 1,333224.10
2
Pa.
1 kp/cm
2
= 0,980665.10
5
Pa.
1 at = 1 kp/cm2 = 0,980665.105 Pa (at n v ỏp sut khớ quyn k
thut).
1 mm nc = 9,80665 Pa.
Ngoi ra cỏc nc Anh, M ngi ta cũn dựng cỏc n v ỏp sut sau:

1 pound-force/square yard (Lb/yd
2
) = 5,425.10
-5
at
1 pound-force/square foot (Lb/ff
2
) = 4,883.10
-4
at
1 pound-force/square inch (Lb/in

2
= psi) = 7,531.10
-2
at
1 ounce/ square foot (oz/ff
2
) = 3,052. 10
-5
at
1 ounce/ square inch (oz/in
2
) = 4,394. 10
-3
at
1 Ton/ square foot (Ton/ff
2
) = 2,540. 10
-3
at
1 inch of water (trong nc) = 2,40. 10
-3
at
1 inch of mecuri (trong thu ngõn) = 3,455. 10
-2
at

2.2. B phn to nờn s chờnh lch ỏp sut.
Dự hin nay ó cú nhiu phng phỏp o lu lng c phỏt trin,
phng phỏp o lu lng bng ng co vn c ng dng rt rng rói trong
cụng nghip v cỏc lnh vc khỏc, ng co dựng to s chờnh lch ỏp sut (gia

v trớ ng cha co v ng ó co), nờn ng co phi dựng cỏc linh kin c hc r
t
bn b, cu trỳc n gin v khụng cú cỏc phn t di ng chu c nhng
iu kin vụ cựng khc nghit trong cụng nghip. Phng phỏp o s dng Pitot
Kü thuËt c¶m biÕn – Khoa C¬ khÝ - §éng lùc – Tr−êng Cao §¼ng NghÒ C«ng NghÖ vµ N«ng L©m §«ng B¾c

54
tube cũng dựa trên sự chênh lệch áp suất nhưng không tạo sự co trực tiếp trên
dòng chảy.
* Ống co Venturi.
- Nguyên tắc: Phương pháp đo lưu lượng bằng ống co dựa trên định luật
liên tục và phươg trình năng lượng của Bernoulli.
Phương trình liên tục: Ġ
Phương trình Bernoulli: Ġ
áp dụng cho trường hợp ống co venturi:

2
22
2
11
22
uPuP
ρ
ρ
+=+

Trong đó: A1 là diện tích trước co.
A2 là diện tích ở vị trí co.
u
1

là vận tốc trước vị trí co.
u
2
là vận tốc ở vị trí co.
p
1
là áp suất trước vị trí co.
P
2
là áp suất ở vị trí co.

ρ
là khối lượng riêng.
h
1
là độ cao ở vị trí trước co.
h
2
là độ cao ở vị trí sau co.
ở nơi ống có diện tích bị thu nhỏ, vận tốc dòng chảy gia tăng, với phương trình
nằn lượng của Bernoulli, năng lượng của dòng chảy là tổng năng lượng áp suất
tĩnh và động năng (vận tốc) là một hằng số.

















()
2
1
2
221
2
uuPPP −=−=Δ
ρ

Giải phương trình trên theo v2 ta có:

() ()
2
2
2
1
2
21
2
121
2
2

.
22
u
A
A
PPuPPu






+−=+−=
ρρ

ĐặtĠ là hằng số dòng chảy, ta có:Ġ.
Từ đó ta có lưu lượng tính theo thể tích và khối lượng như sau:
H
×nh 3.
6
A
1
A
2
A
1
u
1
u
1

u
2
P
1
P
2
Δp
Kỹ thuật cảm biến Khoa Cơ khí - Động lực Trờng Cao Đẳng Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc

55
PkPPAuAQ
v
===
2

21222





PkPPAuAQ
m
=== 2
!
21222


Nh th lu lng t l vi cn s bc 2 ca hiu ỏp khi khi lng riờng l
hng s.

* Oriffice plate
Oriffice plate l mt trong cỏc cỏch thc n gin nht v kinh t nht
tỏc ng n dũng chy, t ú cú th tớnh c lu lng.












Oriffice plate dy khong 1/16 n 1/4 inch, thng cú 3 loi Oriffice
plate ú l Concentric (ng tõm); Eccentric (lch tõm); Segmental (hỡnh cung)
nh
hỡnh v 3.7.
Trong 3 loi, loi Concentric (ng tõm) c s dng nhiu nht, khi lu
cht I qua Oriffice plate, dũng chy hi t, tc lu cht tng lờn mc ti a,
ti im ny, ỏp sut l nh nht, khi dũng chy phõn k, tc lu cht gim
tr li mc ban u.
Hai loi Eccentric (lch tõm); Segmental (hỡnh cung) cng cú chc nng
hon ton ging nh Concentric (
ng tõm), thit b c lp t ng tõm vi
ng dn lu cht (ng dn t nm ngang), vi loi Segmental (hỡnh cung), v trớ
hỡnh cung trũn (phn ó c ct) ph thuc vo dng cht lng cú th trờn
hoc di nhm mc ớch ngn chn xỏc. Loi Eccentric (lch tõm) cng c
thit k vi cựng mc ớch trờn.

2.3. B ph
n o s chờnh lch ỏp sut.
B phn o s chờnh lch ỏp sut ny c thit k o ỏp sut da trờn
cỏc nguyờn tc:
- Chuyn i ỏp sut kiu in dung.
- Chuyn i ỏp sut kiu bin ỏp vi sai.
- Chuyn i ỏp sut kiu in tr ỏp in.
- Chuyn i ỏp sut kiu mng sc co gión vv.
* Cm bin ỏp sut kiu
in tr ỏp in.
Cm bin ỏp sut kiu in tr ỏp in thay i in tr tng ng vi
bin dng trờn bn thõn nú.
+ Cm bin bin dng ỏp in tr kim loi.
Concentric
Eccentric
Se
g
mental
H
ình 3.7: Các dạn
g
ốn
g
co Oriffice
p
late
Kỹ thuật cảm biến Khoa Cơ khí - Động lực Trờng Cao Đẳng Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc

56
+ Cm bin bin dng ỏp in tr bỏn dn.

- Cỏc thụng s c bn:
2.4. Mch ng dng (xem mc 4 bi ny)
3. Phng phỏp o lu lng bng tn s dũng xoỏy.
3.1. Nguyờn tc hot ng.
Phng phỏp o lu lng bng dũng xoỏy da trờn hiu ng s phỏt sinh
dũng xoỏy khi mt vt cn nm trong lu cht, cỏc dũng xoỏy xut hin tun t
v b dũng chy cu
n i. Hin tng ny ó c Leonardo da Vinci ghi nhn
Strouhal trong nm 1878 ó c gng gii thớch ln u tiờn, ụng nhn thy rng
mt si dõy nm trong dũng chy cú s dung ng nh mt dõy n, s dao ng
ny t l thun vi vn tc dũng chy v t l nghch vi ng kớnh si dõy.
Theo dor von Karman ó tỡm thy nguyờn nhõn gõy ra s dao ng ny:
ú l s sinh ra v bin m
t ca cỏc dũng xoỏy bờn cnh vt cn, mt con ng
dũng xoỏy hỡnh thnh phớa sau vt cn khi mt vt c t trong mt dũng chy.
Cỏc dũng xoỏy ny ri b vt cn tun t v trụi theo dũng chy, phớa sau
vt cn hỡnh thnh con ng ca dũng xoỏy c t tờn l con ng xoỏy
Karman. Cỏc dũng xoỏy 2 bờn ca vt cn cú chiu xoỏy ngc nhau, tn s s
bin mt (v c s xut hin) l hiu ng dựng o l
u lng bng th tớch.
Lord Rayleigh ó tỡm thy s liờn h gia kớch thc hỡnh hc vt cn,
vn tc lu cht v v tõnd s bin mt ca dũng xoỏy f, s liờn h ny c din
t vi tr s Strouhal:.
Trong ú l ng kớnh vt cn; f l tn s dũng xoỏy; v l vn tc dũng
xoỏy.
Tr s Strouhal l hm ca tr s Reynold (Reynold: l t l gia l
c quỏn
tớnh v lc nht trong mt lu cht, biu th s ma sỏt ca mt dũng chy. l
khi lng riờng ca lu cht, u l vn tc ca lu cht, D l ng kớnh bờn
trong ng dn, ( l nht).

Hỡnh dỏng ca vt cn phi c cu to sao cho trong mt khong tr s
Reynold khỏ rng m tr s Strouhal vn l hng s. Hỡnh v 3.8 di
ay cho ta
s liờn h gia tr s Strouhal Strouhal v tr s Reynold vi 2 vt cn khỏc nhau,
vi vt cn hỡnh lng kớnh tr s S n nh trong sut mt di tr s Re khỏ rng.














Strouhal
Reynold
0
0
0
10
10
10
10
10
Hình trụ

Hình lăng
Hình 3 8
: Sự liên hệ giữa trị số Strouhal và trị số
Kỹ thuật cảm biến Khoa Cơ khí - Động lực Trờng Cao Đẳng Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc

57

Vi iu kin hng s Strouhal S khụng tu thuc vo tr s Reynold ta cú
th tớnh lu lng th tớch trờn n v thi gian theo cụng thc sau:
fAa
S
Q
1
=

Trong ú A l in tớch mt ct ngang ca dũng chy.
* Nguyờn tc tn s dũng xoỏy.
Vi s bin mt v xut hin ca dũng xoỏy, vn tc ca dũng chy 2 bờn ca
vt cn v trờn ng dũng xoỏy thay i mt cỏch cc b. Tn s dao ng ca
vn tc cú th o vi nhng phng phỏp khỏc nhau. Cỏc nh sn xut cỏc lu
lng k s dng nguyờn tc tn s dũng xoỏy dựng cỏc k thut khỏc nhau
ghi nhn tn s. Mt s s dng cỏc võy cỏ c khớ ghi nhn nhng dung ng
ca dũng chy. Mt s khỏc s
dng k thut cm bin ỏp in hoc súng siờu
õm cm nhn s thay i ca ỏp sut, ngoi ra cũn cú mt s phng phỏp
khỏc ghi nhn s liu nh o s dao ng ỏp sut vi mng sc co giónvv.
3.2. Cỏc u im ni bt v hn ch ca phng phỏp o lu lng vi
nguyờn tc tn s dũng xoỏy.
* Cỏc u i
m:

- Rt kinh t v cú tin cy cao.
- Tn s dũng xoỏy khụng b nh hng bi s d bn hay h hng nh
ca vt cn, ng biu din ca nú tuyn tớnh v khụng thay i theo thi gian
s dng.
- Sai s phộp o rt bộ.
- Khong o lu lng tớnh bng th tớch t 3% n 100% thang o.
- Phộp o dũng xoỏy l c lp vi cỏc tớnh cht vt lý c
a mụi trng
dũng chy, sau mt ln chun nh, khụng cn chun n li vi tng loi lu
cht.
- Cỏc phộp o lu lng bng dũng xoỏy khụng cú b phn c hc chuyn
ng v s ũi hi v cu trỳc khỏ n gin.
- Lu cht khụng cn cú tớnh cht dn in nh trong phộp o lu lng
bng cm ng i
n t.
- Khụng gõy cn tr dũng chy nhiu.
* cỏc nhc im:
- Vi vn tc dũng chy quỏ thp, dũng xoỏy cú th khụng c to ra v
nh vy lu lng k s ch mc 0.
- Cỏc rung ng cú th nh hng n chớnh xỏc ca kt qu o.
- Vic lp t nu to ra cỏc im nhụ ra (nh cỏc v trớ hn vv) cú th
nh hng t
i dng ca dũng xoỏy, nh hng ti chớnh xỏc.
- Tc ln nht cho phộp ca dũng chy theo ch dn thng mc 80
n 100m/s. Nu lu cht o dng khớ hoc hi m vn tc ln hn s gp
nhiu vn khú khn c bit l vi cỏc cht khớ m t v bn.
- ũi hi phi cú mt o
n ng thng, di trc v trớ o.
3.3. Mt s ng dng ca cm bin o lu lng vi nguyờn tc tn s dũng
xoỏy (Xem mc 4 bi ny)

Kỹ thuật cảm biến Khoa Cơ khí - Động lực Trờng Cao Đẳng Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc

58
4. Cỏc bi thc hnh ng dng cm bin o lu lng.
- Thc hnh vi cm bin o lu lng (nguyờn tc tn s dũng xoỏy) ca
hóng KROHNE Messtechnik GmbH.
a/ Ghi nhn cỏc thụng s ca cm bin OPTISWIRL 4070 C.
* Mc ớch - yờu cu
Ghi nhn cỏc thụng s ca cm bin OPTISWIRL 4070 C.
* Thit b:
+ cm bin OPTISWIRL 4070 C (s dng o lu lng ca khớ, hi
nc v ch
t lng)
o lu lng vi gii hn vn tc:
+ Tc 0,3m n 9m/s cho cht lng
+ Tc 3m n 80m/s cho khớ v hi nc
o lu lng nc:
+ Q
min
= 0,36m
3
/h
+ Q
max
= 5,7m
3
/h
Ti liu Quich Start Manual kốm theo thit b cm bin
* Thc hin
* Ghi cỏc thụng s k thut

Ngun gc:
Cụng ty sn xut:
Dng cm bin:
ng kớnh danh nh ca cm bin:
in ỏp hot ng:
Dũng in:
* V s kt ni cm bin:



* Nhng ghi chỳ khi thc hnh:








b/ Thit lp cỏc thụng s cho cm bin OPTISWIRL 4070 C.
* Yờu cu: Thc hin c cỏc thit lp khỏc nhau cho cm bin
OPTISWIRL 4070C.
* Thit b: Cm bi
n OPTISWIRL 4070C.
* Thc hin:
* Kho sỏt chc nng cỏc phớm:


Kü thuËt c¶m biÕn – Khoa C¬ khÝ - §éng lùc – Tr−êng Cao §¼ng NghÒ C«ng NghÖ vµ N«ng L©m §«ng B¾c


59

















1 và 5: Phím Enter; 2 và 6: Phím phải; 3 và 4: Phím lên; 7: Màn hình hiển thị
(Các phím 1, 2, 3 tác động bằng thanh nam châm)
* Cấu trúc menu




















* Thực hiện các thiết lập sau:
- Chọn ngôn ngữ: English (cấp menu 1.1.1)
- Tên khu vực đặt cảm biến (cấp menu 1.1.2)
- Chọn dạng đơn vị đo lưu lượng thể tích (Volume measurement)
(cấp menu 1.1.3).
- Đơn vị đo: m
3
/h (cấp menu 1.1.4)
VFC070
KROHNE
6
1
2
3
4
5
7
Edit
Measuring
mode

Main menu Submenu
Functions
Chuyển từ chế độ Measuring mode đến chế độ Main menu.
Di chuyển giữa các cấp menu (theo chiều xuống).
Mở 1 m

c menu
Di chuyển giữa các cấp menu (theo chiều lên)
Khi thiết lập các thông số cài đặt: Quay trở lại chế độ Measuring mode
Ở chế độ Measuring mode: di chuyển từ giá trị và thông báo lỗi.
Di chuyển giữa các mục menu trong một cấp menu.
Khi thiết lập các thông số cài đặt: Thay đổi giá trị, di chuyển giữa các
ký tự, di chuyển dấu chấm về bên phải (dấu thập phân)
Kỹ thuật cảm biến Khoa Cơ khí - Động lực Trờng Cao Đẳng Nghề Công Nghệ và Nông Lâm Đông Bắc

60
- Giỏ tr lu lng o ln nht: 5,7m
3
/h (cp menu 1.1.1)
- Trỡnh by giỏ tr o vi n v o tuyt i (m
3
/h) hay tng i (%):
chn m
3
/h (cp menu 1.1.1).
- Giỏ tr lu lng nh nht: 0,36m
3
/h (cp menu 1.1.5)
- Thit lp cỏc thụng s loi lu cht cm bin phi o l cht lng (cp
menu 3.4.1)

c/ o lu lng nc vi cm bin OPTISWIRL 4070 C.
* Yờu cu: Thc hin lp t cm bin OPTISWIRL 4070 C ỳng cỏc tiờu
chun k thut.
* Thit b: Cm bin OPTISWIRL 4070 C , h thng dn nc, h thng
dn nc cú ng kớnh trong b
ng 0,62 mm, mỏy bm, van cỏc thit b cn
thit khỏc.
* Thc hin.
* Lp t cm bin OPTISWIRL 4070 C vo ng ng dn nc.
Kớch thc chi tit ca cm bin (Flange version ASME B16.5)

DN (ng kớnh
danh nh
d
(mm)
D
(mm)
L
(mm)
l
(mm)
H

a
(mm)
b
(mm)
c
(mm)
1/2 0,62 3,54 7,87 5,67 10,43 133 105 179


HOT NG II: HC VIấN T NGHIấN CU TI LIU
Hc viờn tham kho cỏc ti liu di õy:
1. Cỏc b cm bin trong k thut o lng v iu khin.
Lờ Vn Doanh, Phm Thng Hn, Nguyn Vn Ho, o Vn Tõn
Nh xut bn Khoa hc v k thut H Ni.
2. Cm bin ng dng Dng Minh Trớ - Nh xut bn Khoa hc v k
thut H Ni.
3. Giỏo trỡnh cm bin - Phm Quc Phụ, Nguyn c Chin - Nh xut
bn Khoa hc v k thut H Ni.
4. Giỏo trỡnh cm bin Trung tõm Vit - c phỏt hnh

HOT NG III: HC TP, THC TP TI XNG TRNG

* Ni dung:
- Nghiờn cu ng dng ca tng loi cm bin o lu lng.
- Tỡm hiu cỏch phõn loi, ng dng ca tng cm bin o lu lng.
1/ Hỡnh thc t chc:
Chia thnh cỏc nhúm nh t 2 n 3 hc sinh di s hng dn ca giỏo viờn.
2/ Dng c, thit b: Cỏc mụ hỡnh, tranh v v cỏc loi cm bin o lu lng.
Cỏc loi cm bin o lu lng, ngun nc, mỏy bm to dũng chy, ng co
vv.
3/ Quy trỡnh thc hin:
- Giỏo viờn tp trung c lp hc viờn, s lc v cỏch nhn bit, ng dng, cỏch
Kü thuËt c¶m biÕn – Khoa C¬ khÝ - §éng lùc – Tr−êng Cao §¼ng NghÒ C«ng NghÖ vµ N«ng L©m §«ng B¾c

61
lắp đặt các bộ cảm biến đo lưu lượng.
- Giáo viên hướng dẫn làm mẫu, khảo sát lắp đặt các bộ cảm biến đo lưu lượng.
- Cuối bài học, giáo viên hướng dẫn kiểm tra, đánh giá và nhận xét tới từng học

viên thực hành thực tập.













































×