Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

LẬP TRÌNH CĂN BẢN - CÁC LỆNH CÓ CẤU TRÚC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.85 KB, 8 trang )

1
LẬP TRÌNH CĂN BẢN
CÁC LỆNHCÓCẤU TRÚC
2
Nộidung chươngnày
l Khối lệnh trongC
l Cấu trúc rẽ nhánh
l Cấu trúc lựa chọn
l Cấu trúc vòng lặp
l Các câu lệnh“đặc biệt”
3
Khối lệnh trongC (1)
l Là1 dãy các khai báo cùng với các câu lệnh nằm
trong cặp dấu ngoặc móc { và }.
4
Khối lệnh trongC (2)
l 1khối lệnh cóthể chứa nhiều khối lệnh khác gọi
là khối lệnh lồng nhau (không hạn chế).
5
Phạm vi các biến
l Cóthể khai báo các biến cùng
tên trong các khối.
l Nếu một biến được khai báo bên
ngoài khối lệnh vàkhông trùng
tên với biến bên trong khối lệnh
thìnócũng dùng đượcbên trong
khối.
l Một khối lệnh con cóthể sử
dụng các biến bên ngoài, nhưng
điều ngược lại không đúng.
6


Cấu trúc rẽ nhánh(if)
l Statement được thực hiện nếu boolean_expression cógiátrị
đúng (true), !=0.
l Khối else làtùy chọn
boolean_expression !=0 => Statement1 được thực hiện
boolean_expression ==0 => Statement2 được thực hiện
7
Vídụ-Lệnh if
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main (){
float a;
printf("Nhapa = ");scanf("%f",&a);
if (a !=0 )
printf("Nghich dao cua%f la %f",a,1/a);
getch();
return 0;
}
8
Vídụ-Lệnh if-else
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main (){
float a;
printf("Nhap a = "); scanf("%f",&a);
if (a !=0 )
printf("Nghich dao cua %f la %f",a,1/a);
else
printf(“Khong the tim duoc nghich dao cua a”);
getch();

return 0;
}
9
Câu lệnh vàkhối lệnh
l C cho phép nhóm các câu lệnh liên tiếp vào 1 khối.
l 1 khối lệnh cóthể được dùng như 1 lệnh đơn.
l Vídụ:
10
Nhầm lẫn khi dùng if
l Chương trình trên sai ở đâu?
11
Chúý khi dùng if-else
l Câu lệnh if-else lồng nhau
l else sẽ kết hợp với if gần nhất chứa cóelse
l Trong trường if bên trong không có else thìphải viết nó
trong cặp dấu {} để tránh sự kết hợp else if sai.
l Vídụ
12
Cấu trúc lựa chọn
(switch-case) (1)
l C cung cấp 1 cấu trúc đẹp -dùng 1 dãy các câu lệnh if.
13
Cấu trúc lựa chọn
(switch-case) (2)
l switch-case cóthể đưa đến mã máy (machine code) hiệu quả
hơn (vìjump tables cóthể được dùng)
14
Cấu trúc lựa chọn
(switch-case) (3)
l Cúpháp:

l Tính giátrị của biểu thức expr trước.
l Nếu giátrị expr bằng value1 thìthực
hiện statement_sequence1 rồi thoát.
l Nếu giátrị expr khác value1 thìso
sánh nóvới value2, nếu bằng value2
thìthực hiện statement_sequence2 rồi
thoát.
l Cứ như thế, so sánh tới giátrị n.
l Nếu tất cả các phép so sánh trên đều
sai thìthực hiện default_statements
của trường hợp default.
15
Cấu trúc lựa chọn
(switch-case) (4)
l Các chúý:
l Kiểu của expr vàcác valuei phải làkiểu số nguyên
(int, chat, long, …).
l Nếu break/return vắng mặt, câu lệnh trong các case
bên dưới cóthể được thực hiện cho đến khi gặp
break/return hoặc kết thúc lệnh switch.
16
Vídụ-switch-case (1)
17
Vídụ-switch-case (2)
In ra số ngày
của 1 tháng
18
Cấu trúc lặp
l Cho phép lặp lại thực hiện 1 công việc nhiều lần.
l Có2 loại:

l Lặp với số lần xác định
l for
l Lặp với số lần không xác định
l while
l do-while
19
Vòng lặp for (1)
l Thứ tự thực hiện:
B1: Tính giátrị biểu thức 1
B2: Tính giátrị biểu thức 2
l Nếu giátrị biểu thức 2 là
sai (==0) => thoát khỏi for
l Nếu giátrị biểu thức 2 là
đúng (!=0) => thực hiện
<Công việc>
B3: Tính giátrị biểu thức 3
rồi quay lại B2
for (Biểu thức 1; biểu thức 2; biểu thức 3) <Công việc>;
20
Vòng lặp for (2)
21
Vòng lặp for (2)
l Chương trình in dãy số nguyên từ 1 10
output
22
Vòng lặp for (3)
l Nhập số nguyên n. Tính tổng các số nguyên từ 1 n.
output
23
Vòng lặp while (1)

l <Công việc>: cóthể là1 câu
lệnh hay 1 khối lệnh.
l Các bước thực hiện:
- Kiểm tra Biểu thức điều
kiện trước.
- Nếu điều kiện sai (==0) thì
thoát khỏi lệnh while.
- Nếu điều kiện đúng (!=0)
thì thực hiện công việc rồi
quay lại kiểm tra điều kiện
tiếp.
while (Biểu thức điều kiện) <Công việc>;
24
Vòng lặp while (2)
l Chương trình in dãy số nguyên từ 1 10
output
25
Vòng lặp while (3)
l Nhập số nguyên n. Tính tổng các số nguyên từ 1 n.
output
26
Vòng lặp do-while (1)
l <Công việc>: cóthể là1 câu lệnh
hay 1 khối lệnh.
l Các bước thực hiện:
l Công việc được thực hiện trước, sau đó
mới kiểm tra điều kiện.
l Nếu điều kiện sai thìthoát khỏi lệnh do-
while.
l Nếu điều kiện còn đúng thìthực hiện

công việc rồi quay lại kiểm tra điều kiện
tiếp.
do
<Công việc>
while (<Biểu thức điều kiện>);
27
Vòng lặp do-while (2)
l Chương trình in dãy số nguyên từ 1 10
output
28
Vòng lặp do-while (3)
l Nhập số nguyên n.
Tính tổng các số
nguyên từ1 n.
output
29
So sánh các vòng lặp
l Vòng lặp for/while:
l Kiểm tra điều kiện trước thực hiện công việc sau.
l Công việc cóthể không được thực hiệnlần nào.
l Vòng lặp kết thúc khi nào điều kiện sai.
l Vòng lặp do-while
l Thực hiện công việc trước kiểm tra điều kiện sau.
l Công việc được thực hiện ít nhất 1 lần.
l Vòng lặp kết thúc khi nào điều kiện sai.
30
Câu lệnh đặc biệt
l Lệnh break
l Dùng để thoát khỏi vòng lặp hoặc switch-case.
l Tiếp tục thực hiện lệnh liền sau đó.

l Lệnh continue
l Trong vòng lặp, khi gặp lệnh continue, chương trình
sẽ bỏ qua các câu lệnh sau continue
l for: quay lên tính trị cho biểu thức 3, rồi kiểm tra điều
kiện coi cólặp tiếp không.
l while/do-while: kiểm tra điều kiện coi cólặp tiếp không.

×