Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Các lệnh có cấu trúc trong ngôn ngữ Pascal

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.18 KB, 14 trang )

– Giạo trçnh Láûp trçnh Pascal càn bn —


20


Trang 20
Nãúu ta g
ABCDE1234567
v áún phêm
< Enter >
thç:
s1 = ‘ABCDE’, s2 =
‘12345’, s3 = ‘67’.

4
Vê dủ 3: Viãút chỉång trçnh tênh diãûn têch
S
ca hçnh thang våïi âạy di
a
, âạy
ngàõn
b
, chiãưu cao
h
, táút c âỉåüc nháûp tỉì bn phêm.
Program DienTichHinhThang;
Uses CRT;
Var a, b, h, s : Real;
Begin
ClrScr;


Write( ‘ Nhap gia tri cua a, b, h :‘ );
Readln(a, b, h);
S := (a + b) * h / 2;
Write( ‘ Dien tich S = ‘,S:1:5);
Readln;
End.
1
Kãút qu khi chảy chỉång trçnh:
Nhap gia tri cua a, b, h : 5 3 4 < Enter >
Dien tich S = 16.00000
Ư
Chụ : Våïi cạch láúy 3 giạ trë bàòng mäüt lãûnh
Readln( a, b, c);
thç cạc giạ trë ta
cáưn nháûp cho mäùi biãún phi cạch våïi cạc giạ trë khạc êt nháút mäüt k tỉû tràõng. Ta cọ
thãø nháûp
a, b, c
bàòng 3 lãûnh
Readln(a); Readln(b); Readln(c);
_________ o
²
o _________

BI 4: CẠC LÃÛNH CỌ CÁÚU TRỤC TRONG NGÄN NGỈỴ PASCAL
I. Lãûnh ghẹp:
Lãûnh ghẹp l mäüt nhọm cạc cáu lãûnh âỉåüc âàût giỉỵa hai tỉì khoạ
BEGIN
v
END
.

Lãûnh ghẹp âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng cạch thỉûc hiãûn tưn tỉû cạc cáu lãûnh nàòm giỉỵa
BEGIN
v
END.

Cụ phạp:
Begin
<cáu lãûnh 1>;
<cáu lãûnh 2>;
– Giạo trçnh Láûp trçnh Pascal càn bn —


21


Trang 21
...
<cáu lãûnh n>;
End;
Sau
<cáu lãûnh n>
cọ thãø cọ dáúu ‘;‘ hồûc khäng.
Lãûnh ghẹp cng l mäüt dảng cáu
lãûnh.
4 Vê dủ:
Begin
temp := x;
x := y;
y := temp;
End;

Ư Chụ : Sau tỉì khọa
END
cọ thãø cọ dáúu ‘;‘ hay khäng ty thüc vo cạc lãûnh cáúu
trục kãú tiãúp ta âỉåüc hc.
II. Lãûnh lỉûa chn:
1. Lãûnh IF:
Cụ phạp:

IF <biãøu thỉïc logic> THEN
<lãûnh 1>
ELSE
<lãûnh 2>;

Lãûnh IF cọ thãø khäng cọ pháưn
ELSE <lãûnh 2>.
F

Gii thêch lãûnh:
Khi gàûp lãûnh ny mạy kiãøm tra
<biãøu thỉïc logic>,
nãúu biãøu
thỉïc ny cọ giạ trë
TRUE (tỉïc l âụng nhỉ âiãưu kiãûn âàût ra)
thç mạy thỉûc hiãûn
<lãûnh
1>
nãúu ngỉåüc lải, tỉïc
<biãøu thỉïc logic>
cọ giạ trë
FALSE

thç
<lãûnh 2>
âỉåüc thỉûc
hiãûn. Trỉåìng håüp trong cáu lãûnh khäng cọ pháưn
ELSE
v
<biãøu thỉïc logic>
cọ giạ
trë
FALSE
thç
<lãûnh 1>
khäng âỉåüc thỉûc hiãûn v mạy chuøn âãún cáu lãûnh kãú sau
lãûnh
IF
âọ.
Ư Chụ : cáu lãûnh trỉåïc tỉì khọa
ELSE
khäng âỉûåc cọ dáúu ‘;‘. Trỉåìng håüp cọ cáu
lãûnh ghẹp âỉûåc âàût kãú trỉåïc
ELSE
thç tỉì khoạ
END
trỉåïc
ELSE
khäng âỉåüc âàûtï
dáúu ‘;‘.
Giaùo trỗnh Lỏỷp trỗnh Pascal cn baớn



22


Trang 22
4
Vờ duỷ 1: Chổồng trỗnh nhỏỷp tổỡ baỡn phờm 2 sọỳ nguyón
a, b.
Kióứm tra vaỡ cho bióỳt
sọỳ naỡo lồùn hồn.
Var a, b : Integer;
Begin
Write( Nhap so a: );
Readln(a);
Write( Nhap so b: );
Readln(b);
If a > b then
Write( So lon hon la , a) { taỷi vở trờ naỡy khọng õổồỹc õỷt dỏỳu; }
Else
Write( So lon hon la , b);
Readln; { coù thóứ khọng coù dỏỳu; taỷi cỏu lóỷnh cuọỳi naỡy }
End.
4
Vờ duỷ 2: Vióỳt chổồng trỗnh kióứm tra trong ba sọỳ
a, b, c
õổồỹc nhỏỷp tổỡ baỡn phờm, sọỳ
naỡo laỡ lồùn nhỏỳt.
Var a, b, c, max : Integer;
Begin
Write( Nhap so a: );
Readln(a);

Write( Nhap so b: );
Readln(b);
Write( Nhap so c: );
Readln(c);
Max := a;
If max < b then
Max := b;
If max < c then
Max := c;
Write( So lon hon la , max);
Readln;
End.
4
Vờ duỷ 3: Vióỳt chổồng trỗnh kióứm tra ba sọỳ õổồỹc nhỏỷp tổỡ baỡn phờm coù thóứ laỡ õọỹ daỡi
cuớa ba caỷnh trong mọỹt tam giaùc hay khọng? Nóỳu õuùng laỡ ba caỷnh cuớa tam giaùc thỗ
Giaùo trỗnh Lỏỷp trỗnh Pascal cn baớn


23


Trang 23
tờnh chu vi vaỡ dióỷn tờch tam giaùc, xeùt tam giaùc coù phaới laỡ tam giaùc
õóửu
,
cỏn
hay
khọng.
Var a, b, c, p, s : Real;
Begin

Write( Nhap ba so a, b, c : );
Readln(a, b, c);
If (a>0) and (b>0) and (c>0) and (a+b>c) and (a+c>b) and (b+c>a) then
Begin
Writeln( Ba canh tren tao thanh mot tam giac. );
If (a=b) and (b=c) then write( Day la tam giac deu. );
If (a=b) or (a=c) or (b=c) then write( Day la tam giac can. );
p := (a + b + c) / 2;
s := SQRT(p * ( p - a ) * ( p - b ) * ( p - c ) );
Writeln( Chu vi: ,2 * p:0:5, . Dien tich:, s:0:5);
End
Else
Write( Ba so nay khong tao thanh duoc mot tam giac. );
Readln;
End.
2. Lóỷnh CASE:
Cỏu lóỷnh
IF
ồớ trón chố reợ vaỡo mọỹt trong hai nhaùnh tổồng ổùng vồùi giaù trở cuớa bióứu
thổùc logic. Coỡn lóỷnh
CASE (reợ nhaùnh theo giaù trở)
cho pheùp lổỷa choỹn õóứ thổỷc hióỷn
mọỹt trong nhióửu cọng vióỷc tuỡy theo giaù trở cuớa bióứu thổùc.
Cuù phaùp:
CASE <bióứu thổùc> OF
Tỏỷp
_
hũng
_
1: <lóỷnh

_
1>;
Tỏỷp
_
hũng
_
2: <lóỷnh
_
2>;
.......

Tỏỷp
_
hũng
_
n: <lóỷnh n>;
ELSE
<lóỷnh n +1>;
END;
Lóỷnh
CASE
coù thóứ khọng coù phỏửn
ELSE <lóỷnh n +1>;
Giaùo trỗnh Lỏỷp trỗnh Pascal cn baớn


24


Trang 2 4

F

Giaới thờch lóỷnh:

1.
Tỏỷp
_
hũng
_
i (i = 1,..., n)
coù thóứ bao gọửm caùc
hũng
vaỡ caùc
õoaỷn hũng
, vờ duỷ:
3 : <lóỷnh 1>;
5, 10.. 15 : <lóỷnh 2>;
A, Chr(152) : <lóỷnh 3>;
0.. 9 : <lóỷnh 4>;
2. Giaù trở cuớa
<bióứu thổùc>
vaỡ giaù trở trong caùc
Tỏỷp
_
hũng
_
i
phaới coù cuỡng kióứu vaỡ phaới
laỡ
kióứu vọ hổồùng õóỳm õổồỹc (nhổ nguyón, logic, kyù tổỷ, lióỷt kó).

3. Tỏỷp hũng naỡo coù chổùa giaù trở tổồng õổồng vồùi giaù trở cuớa
<bióứu thổùc>
thỗ lóỷnh sau
dỏỳu : cuớa tỏỷp hũng õoù õổồỹc thổỷc hióỷn, sau õoù maùy thoaùt khoới lóỷnh
CASE.

4. Trong trổồỡng hồỹp tỏỳt caớ caùc tỏỷp hũng khọng coù chổùa giaù trở tổồng õổồng vồùi giaù
trở cuớa
<bióứu thổùc>
thỗ lóỷnh sau tổỡ khoùa
ELSE
õổồỹc thổỷc hióỷn. Trổồỡng hồỹp naỡy nóỳu
khọng coù caớ phỏửn
ELSE <lóỷnh n+1>;
thỗ lóỷnh
CASE
naỡy õổồỹc thoaùt vaỡ khọng coù
lóỷnh naỡo sau dỏỳu : õổồỹc thổỷc hióỷn.
4
Vờ duỷ 1: Vióỳt chổồng trỗnh nhỏỷp vaỡo mọỹt õióứm kióứm tra tổỡ baỡn phờm vaỡ in kóỳt
quaớ xóỳp loaỷi: loaỷi
Yóỳu (dổồùi 5 õióứm),
loaỷi
Trung bỗnh (5, 6 õióứm),
loaỷi
Khaù (7, 8
õióứm),
loaỷi
Gioới (9, 10 õióứm).
Var Diem : Byte;

Begin
Write( Nhap diem : );
Readln(Diem);
Case Diem of
0.. 4 : Write( Xep loai yeu. );
5.. 6 : Write( Xep loai Trung binh. );
7.. 8 : Write( Xep loai Kha. );
9..10: Write( Xep loai Gioi. );
Else
Write( Diem nhap sai. );
End;
Readln;
End.
4
Vờ duỷ 2: Vióỳt chổồng trỗnh cho bióỳt sọỳ ngaỡy cuớa mọỹt thaùng. Thuỏỷt toaùn nhổ sau:

×