Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG ANĐEHIT - AXIT – ESTE pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.57 KB, 10 trang )

BÀI TẬ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG
ANĐEHIT - AXIT – ESTE

Câu 1: Anđehit no, đơn chức mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n-1CHO (n≥2). B. CnH2n(COOH)2 (n≥0).
C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1CHO (n≥1).

Câu 2: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H2 (dư) có xúc tác Ni,
đun nóng thu được
A. ancol no, đơn chức, bậc 2. B. axit cacboxylic no, đơn chức.
C. ancol no, đơn chức, bậc 1. D. ancol no, đơn chức, bậc 3.

Câu 3: Số đồng phân anđehit có cùng công thức phân tử C5H10O là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 4: Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) với ancol (ancol) etylic
(C2H5OH) có thể dùng
A. dung dịch NaOH. B. giấy quì tím.
C. AgNO3 (Ag2O) trong dd NH3, đun nóng. D. dung dịch NaCl.

Câu 5: Anđehitfomic (HCHO) phản ứng được với tất cả các chất trong
dãy nào sau đây?
A. H2, C2H5OH, Ag2O/dd NH3. B. H2, Ag2O/dd NH3, C6H5OH.
C. CH3COOH, Cu(OH)2/OH , C6H5OH. D. CH3COOH, H2, Ag2O/dd NH3.

Câu 6: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng
phenol (dư) với dung dịch
A. HCHO trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trường axit.

Câu 7: Cho hai phản ứng hoá học sau


CH3CHO + H2 CH3CH2OH

2CH3CHO + O2 2CH3COOH
Các phản ứng trên chứng minh tính chất nào sau đây của anđehit?
A. chỉ có tính khử. B. chỉ có tính oxi hoá.
C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ tác dụng được với H2 và
O2.

Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -CHO liên kết với
gốc hiđrocacbon.
B. Anđehit là hợp chất trung gian giữa ancol (ancol) bậc 1 và axit
cacboxylic tương ứng.
C. Anđehit no, đơn chức, mạch hở (trừ HCHO) khi tráng bạc thì tỉ lệ
nanđehit:nAg = 1:2.
D. Ôxi hoá ancol (ancol) đơn chức sản phẩm thu được là anđehit đơn
chức.

Câu 9: X là một anđehit. Đốt cháy m gam X thu được số mol CO2 bằng
số mol H2O. X là
A. anđehit không no, đa chức mạch hở. B. anđehit no, đa chức, mạch
hở.
C. anđehit không no, đơn chức, mạch hở. D. anđehit no, đơn chức,
mạch hở.

Câu 10: Để điều chế anđehit axetic trong công nghiệp người ta chọn
phương pháp có phản ứng nào sau đây?
A. CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O.
B. CH≡CH + H2O CH3CHO.
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO.

D. CH3CHCl2 + 2NaOH CH3CHO + 2NaCl + H2O.

Câu 11: Anđehit axetic không được tạo thành trực tiếp từ
A. ancol (ancol) etylic. B. axetilen. C. axit axetic. D. este vinyl axetat.

Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. C2H5CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3COOC2H5.

Câu 13: Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) và phenol (C6H5OH) có
thể dùng
A. AgNO3 (Ag2O) trong dd NH3, đun nóng. B. dung dịch Br2.
C. giấy quì tím. D. cả A và B đều đúng.

Câu 14: Để phân biệt anđehit axetic và ancol (ancol) etylic người ta
dùng
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Ag2O/dd NH3. D. giấy quì tím.

Câu 15: Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+1COOH (n≥0). B. CnH2n-1COOH (n≥2).
C. CnH2n+1COOH (n≥1). D. CnH2n(COOH)2 (n≥0).

Câu 16: Số đồng phân axit có cùng công thức phân tử C4H8O2 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 17: Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong
dãy nào sau đây?
A. Mg, Ag, dd NaHCO3. B. Mg, dd NaHCO3, CH3OH.
C. Cu, dd NaHCO3, CH3OH. D. Mg, Cu, C2H5OH, dd Na2CO3.

Câu 18: Để điều chế CH3COOH trong công nghiệp người ta chọn

phương pháp có phản ứng nào sau đây?
A. CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH.
B. CH3CHO + ½ O2 CH3COOH.
C. CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl.
D. CH3-CCl3 + 3NaOH CH3COOH + 3NaCl + H2O.

Câu 19: Để phân biệt axit fomic (HCOOH) và axit axetic (CH3COOH)
người ta có thể dùng thuốc thử là
A. quì tím. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2. D. Ag2O/dd NH3.

Câu 20: Để phân biệt axit axetic (CH3COOH) và axit acrylic (CH2=CH-
COOH) người ta có thể dùng
A. quì tím. B. dung dịch Na2CO3. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.

Câu 21: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic

A. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3. B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.
C. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3. D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3.

Câu 22: Natri hiđroxit phản ứng được với
A. C2¬H5OH. B. C6H6. C. CH3NH2. D. CH3COOH.

Câu 23: Axit axetic không tác dụng được với
A. CaCO3. B. Na2SO4. C. C2H5OH. D. Na.

Câu 24: Hai chất Na và MgCO3 đều tác dụng được với
A. anilin. B. axit axetic. C. ancol (ancol) etylic. D. phenol.

Câu 25: Ancol etylic và axit axetic đều phản ứng được với
A. Na kim loại. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch

HBr.

Câu 26: Phenol lỏng và axit axetic đều phản ứng được với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. dung dịch Na2CO3. D. cả A và B
đều đúng.

Câu 27: Phenol lỏng, ancol etylic và axit axetic đều phản ứng được với
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Na2CO3. C. Na kim loại. D. dung dịch
Br2.

Câu 28: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.

Câu 29: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.

Câu 30: Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. HCOOH. B. HCOONa. C. CH¬3CHO. D. CH3COOH.

Câu 31: Chất không phản ứng với AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3,
đun nóng tạo ra Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. HCHO. C. CH3COOH. D. HCOOH.

Câu 32: Chất phản ứng với AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3, đun
nóng tạo ra Ag là
A. axit axetic. B. glixerin. C. ancol (ancol) etylic. D. anđehit axetic.

Câu 33: Chất không phản ứng với NaOH là
A. phenol. B. axit axetic. C. axit clohiđric. D. ancol (ancol) etylic.


Câu 34: Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) và axit axetic
(CH3COOH) có thể dùng
A. giấy quì tím. B. dung dịch Na2CO3.
C. AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. D. tất cả đều đúng.

Câu 35: Để phân biệt axit axetic (CH3COOH) và ancol (ancol) eylic
(C2H5OH) có thể dùng
A. giấy quì tím. B. Na kim loại.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.

Câu 36: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2?
A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. C2H6. D. CH2=CH-COOH

Câu 37: Các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOH, HCHO. B. HCOOH, CH3COOH.
C. CH3CHO, HCOOH. D. CH3COOH, CH3CHO.

Câu 38: Những chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng với
dung dịch Br2?
A. etilen, benzen, ancol etylic. B. phenol, anilin, axit acrylic.
C. phenol, axit acrylic, glixerin. D. phenol, axit axetic, anđehit axetic.

Câu 39: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất sau
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH.
C. C6H5OH, CH3COOH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH.

Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần
lượt là
A. ancol (ancol) etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol (ancol) etylic.

C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 41: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là
A. HCOO-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-COO-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH3.

Câu 42: Cho các chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), CH3CHO (3).
Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp tăng dần theo thứ tự như sau
A. (2) < (3) < 1. B. (1) < (3) < (2). C. (3) < (1) < (2). D. (2) < (1) < (3).

Câu 43: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) tác dụng được với tất cả các chất
trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, H2, Na2SO4. B. Na, NaHCO3, NaCl.
C. Br2, H2, Cu. D. NaOH, Na, Br2.

Câu 44: Y là một axit cacboxylic. Đốt cháy m gam Y thu được số mol
CO2 bằng số mol H2O. Y là
A. axit không no, đơn chức, mạch hở. B. axit no, đơn chức, mạch hở.
C. axit no, đa chức, mạch hở. D. axit không no, đa chức, mạch hở.

Câu 45: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với
dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. este no, đơn chức. B. ancol no, đa chức.
C. axit no, đơn chức. D. axit không no, đơn chức.

Câu 46: Axit axetic (CH3COOH) và este etyl axetat (CH3COOC2H5) đều
phản ứng được với
A. Na kim loại. B. dung dịch NaHCO3. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch
NaOH.


Câu 47: Este etyl axetat (CH3COOC2H5) phản ứng được với tất cả các
chất trong dãy nào sau đây?
A. dd NaOH, Na. B. dd NaOH, dd HCl. C. dd HCl, Na. D. dd NaOH, dd
NaCl.

Câu 48: Este tạo bởi axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức
mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n+2O4. D. CnH2nO4.

Câu 49: Cho phản ứng hoá học sau
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
Phản ứng này có tên gọi là
A. phản ứng este hoá. B. phản ứng thuỷ phân este.
C. phản ứng xà phòng hoá. D. phản ứng ete hoá.

Câu 50: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat
và ancol (ancol) etylic. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.

Câu 51: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai?
A. CH3CHO + Ag2O CH3COOH + 2Ag.
B. 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2.
C. C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH + 3HBr.
D. CH3OH + Na CH3ONa + H2O.

Câu 52: Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C3H5(ONO2)3.

Câu 53: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử
C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 54: Khi thuỷ phân este G có công thức phân tử C4H8O2 sinh ra hai
sản phẩm X và Y. X tác dụng được với Ag2O/dd NH3, còn Y tác dụng với
CuO nung nóng thu được một anđehit. Công thức cấu tạo của G là
A. CH3COOCH2-CH3. B. HCOO-CH(CH3)2.
C. HCOO-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH3.

Câu 55: Đun nóng hai chất hữu cơ X là C2H4O2 và Y là C3H6O2 trong
dung dịch NaOH, đều thu được muối CH3COONa. X và Y thuộc loại chức
hoá học nào sau đây?
A. X là este, Y là axit cacboxylic. B. X và Y đều là axit cacboxylic.
C. X và Y đều là este. D. X là axit cacboxylic, Y là este.

Câu 56: C3H6O2 có hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, không
tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của hai đồng phân đó là
A. CH3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3. B. CH3-CH2-COOH và HCOO-CH2-
CH3.
C. CH3-CH2-COOH và CH3-COO-CH3. D. CH3-CH(OH)-CHO và CH3-CO-
CH2OH

Câu 57: Z là một este. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z thu được số mol
CO2 bằng số mol H2O. Z là
A. este no, đơn chức, mạch hở. B. este no, đa chức, mạch hở.
C. este không no, đơn chức, mạch hở. D. este no, hai chức, mạch hở.

Câu 58: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

×