26
TRẮC NGHIỆM - VIÊM KẾT MẠC
1. Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi:
A. Mắt đỏ, đau nhức, thị lực giảm
B. Mắt đỏ, đau nhức, đồng tử dãn
@C. Mắt đỏ, tăng tiết tố , thị lực không biến đổi.
D. Mắt đỏ, thị lực giảm, đồng tử co
E. Mắt đỏ, chảy nước mắt, thị lực giảm
2. Một vụ dịch viêm kết mạc, bạn cần phải dự phòng bằng cách, ngoại trừ:
A. Tuyên truyền phòng bệnh cho những người chưa mắc
B. Điều trị dứt điểm những bệnh nhân mắc bệnh
C. Cẩn thận khi thăm khám bệnh nhân
D.Nhỏ thuốc phòng ở mắt thứ hai.
@E. Sử dung vaccin phòng bệnh.
3. Tăng tiết tố kết mạc ( chọn câu đúng nhất):
27
A. Là một dấu hiệu nhẹ và không thường xuyên của viêm kết mạc.
@B. Định hướng cho chẩn đoán căn nguyên viêm kết mạc.
C. Xác định nguyên nhân vi khuẩn của viêm kết mạc.
D. Đặc hiệu cho viêm kết mạc do lậu .
E. Xác định viêm kết mạc do bạch hầu khi có màng thực sự dính chặt vào niêm mạc
4. Nhú gai kết mạc
@A. Có cấu tạo chủ yếu là mạch máu.
B. Là sự tăng sản của nang bạch huyết.
C. Tạo thành một mặt lát kết mạc sụn mi trên trong tất cả các viêm kết mạc do vi
khuẩn.
D. Khiến người ta phải nghĩ đến viêm giác mạc kèm theo.
E. Thường kèm theo tổn thương giác mạc.
5. Phù kết mạc (chémosis):
A. Là xuất huyết dưới kết mạc.
B. Là phù của kết mạc mi.
@C. Là phù của kết mạc nhãn cầu .
28
D. Xác định chẩn đoán viêm kết mạc.
E. Là dấu hiệu đặc hiệu của viêm kết mạc do vi khuẩn.
6. Những lý lẽ lâm sàng sau đều hướng về viêm kết mạc do vi khuẩn, ngoại trừ:
A. Tính chất mủ của tiết tố.
B. Tính chất một mắt của viêm kết mạc với nhiều gai lớn chứa nội dung màu vàng.
C. Sự có mặt của giả mạc.
D. Xảy ra ở trẻ sơ sinh.
@E. Có hạch trước tai.
7. Những lý lẽ sau đều hướng về nguyên nhân vi rút của viêm kết mạc, ngoại trừ:
A.Tính chất không có mủ của tiết tố.
B.Tiến triển thường có tái phát.
C.Sự có mặt của phù kết mạc, phù mi.
D.Khái niệm của lây nhiễm.
@E. Xét nghiệm tế bào học kết mạc (gèn) cho thấy nhiều tế bào lympho trên tiêu bản.
8. Xét nghiệm tế bào học kết mạc có nhiều tế bào ái toan, hướng đến nguyên nhân do:
A. Virus.
29
B. Nấm.
@C. Dị ứng.
D. Vi khuẩn.
E. Thoái hóa.
9. Đứng trước một bệnh nhân: Đỏ mắt khu trú, đau nhức nhẹ và không giảm thị lực
Bạn nghĩ tới bệnh cảnh nào?
A. Viêm giác mạc
B. Viêm kết mạc
@C. Viêm thượng củng mạc
D. Viêm mống mắt thể mi
E. Glôcôm cấp góc đóng
10. Dấu hiệu lâm sàng hướng tới viêm kết mạc là :
A. Cương tụ rìa
B. Giảm thị lực
@C. Tiết tố dính lông mi
D. Đau nhức mắt
30
E. Chảy nước mắt.
11. Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, dấu hiệu đặc hiệu nào làm ta nghĩ đến viêm kết mạc
virus
A. Đồng tử co
B. Đồng tử dãn
C. Đau
D. Xuất tiết ( ghèn)
@E. Hạch trước tai
12. Tra một cách hệ thống thuốc sát trùng hoặc kháng sinh vào mắt trẻ sơ sinh nhằm
mục đích phòng một trong những bệnh sau:
A. Viêm kết mạc do Adenovirus.
B. Viêm kết mạc thể vùi.
@C. Viêm kết mạc do lậu cầu.
D. Viêm kết mạc do tụ cầu.
E. Viêm kết mạc do phế cầu.
13. Trước một bệnh cảnh: Đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị lực và ngứa
nhiều, chẩn đoán nào phù hợp nhất ?
31
A. Viêm kết mạc virus
B. Viêm kết mạc vi khuẩn
@C. Viêm kết mạc mùa xuân
D. Xuất huyết dưới kết mạc
E. Mắt hột
14. Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực:
@A. Viêm kết mạc cấp
B. Viêm giác mạc cấp
C. Viêm màng bồ đào cấp
D. Glôcôm góc mở
E. Lác
15. Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi
@A. Tụ cầu
B. Liên cầu
C. Moraxella
D. Phế cầu
32
E. Lậu cầu
16. Triệu chứng cần thiết để chẩn đoán viêm kết mạc
A. Tiết nhầy mủ
@B. Tiết nhầy + đỏ mắt ngoại vi
C. Nuôi cấy có vi khuẩn gram dương
D. Tiền phòng sạch
E. Không giảm thị lực.
17. Viêm kết mạc lậu cầu có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Giai đoạn thâm nhiễm với thẩm lậu, đa tiết
B. Giai đoạn viêm kết mạc có tiết tố nhầy (blenorrhea) với tiết mủ
C. Biến chứng giác mạc
D. Thời gian ủ bệnh từ 1-3 tuần
@E. Thường gặp ở lứa tuổi thanh thiếu niên.TE
18. Màng giả được tạo ra trong các viêm kết mạc sau, ngoại trừ:
A. Viêm mắt do lậu cầu
B. Viêm kết mạc do phế cầu
33
C. Viêm kết mạc do não mô cầu
D. Hội chứng Steven-johnson
@E. Viêm kết mạc mùa xuân
19. Trong viêm kết mạc mãn tính do tụ cầu:
A. Nuôi cấy để chẩn đoán là quan trọng
B. Làm phiến đồ là bước quan trọng trong chẩn đoán
@C. Viêm bờ mi kết hợp là phổ biến
D. Viêm giác mạc biểu mô ở nữa dưới của giác mạc là một đặc trưng
E. Biến chứng giác mạc thường gặp
20. Viêm kết mạc virut có đặc tính, ngoại trừ:
A. Chất xuất tiết chứa tế bào đơn nhân
B. Hình thành sợi nhỏ
C. Xung huyết toàn bộ kết mạc
D. Nóng rát và sợ ánh sáng .
@E. Tiết tố dạng mủ
21. Viêm kết mạc mãn tính có thể dẫn đến:
34
A. Loét giác mạc vùng rìa
B. Lông quặm
C. Lật mí.
D. Rụng lông mi
@E. Khô mắt
22. Sự hoá sừng của tế bào biểu mô kết mạc, có một câu sai:
A. Là bệnh lý
B. Xuất hiện trong thiếu vitamin A
C. Thấy trong hỡ mi
D. Bệnh viêm khô kết giác mạc
@E.Là bình thường
Câu 23. Viêm kết giác mạc thành dịch có những đặc tính sau, ngoại trừ
A. Viêm kết mạc hột cấp tính
B. Hội chứng nhiễm trùng
C. Vết thương giác mạc sẽ tạo loét và hình thành tân mạch
D. Giảm thị lực
35
@E. Vết thương giác mạc bao gồm thâm nhiễm dưới biểu mô
Câu 24. Điều trị viêm kết giác mạc thành dịch bao gồm, ngoại trừ:
A. Huyết thanh tự thân
B. Kháng sinh
C. Giải cảm ứng
D. IDU
@E. Tia xạ
25. Viêm kết mạc mùa xuân biểu hiện:
A. Hột ở kết mạc sụn mi trên.
B. Hột ở cùng đồ mi dưới.
@C. Nhú lớn ở kết mạc mi trên.
D. Nhú lớn ở kết mạc mi dưới.
E. Giả mạc.
26. Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất của viêm kết mạc với:
A. Viêm loét giác mạc
B. Viêm túi lệ cấp
36
@C. Viêm mống mắt thể mi + glocom
D. Viêm bờ mi
E. Viêm lệ quản
27. Về mặt tổ chức học viêm kết mạc gồm, ngoại trừ:
A. Sự ứ dịch của biểu mô
B. Sự tạo hột do tăng sinh lớp đệm bạch nang.
C. Sự co kéo của kết mạc
D. Sự tạo sẹo của lớp biểu mô kết mạc
@E. Sự tắc nghẽn các ống tiết Meibomius.
28. Những triệu chứng nào nghĩ tới viêm kết mạc?
A. Đỏ, đau, tăng nhãn áp
B. Đỏ, giảm thị lực, phù giác mạc
@C. Đỏ, tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm
D. Đỏ đau và co đồng tử
E. Đỏ, tăng nhãn áp, giãín đồng tử
37
29. Trước một bệnh nhân trung niên có viêm kết mạc, kết hợp viêm giác mạc hình
cành cây. Chẩn đoán nào phù hợp nhất:
A. Viêm kết giác mạc do Adenovirut
@B. Viêm kết giác mạc do Herpes
C. Viêm kêït giác mạc do Zoster
D. Viêm kết giác mạc do liên câìu
E. Viêm kết giác mạc do Herpes tái phát
30. Điều trị viêm kết mạc virut cần sử dụng
A. Corticoid tại chổ
B. Kháng sinh tại chổ
@C. Kháng virus tại chổ
D. Kháng nấm tại chổ
E. Không cần sử dụng gì
31. Phương pháp Crede nhằm phòng:
A. Viêm kết mạc do virut
B. Viêm kết mạc dị ứng
38
C.Viêm kết mạc mùa xuân
@D. Viêm kết mạc sơ sinh
E. Viêm kết mạc do chlamydia Trachomatis
32. Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc:
A. Kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ
@B. Kháng sinh kinh điển phổ rộng
C. Các chế phẩm kháng sinh mới, tác dụng mạnh
D. Kháng sinh rẻ tiền
E. Kháng sinh kết hợp corticoid.
33.Điều trị viêm kết mạc do virut:
@A. Kháng sinh + kháng virut tại chỗ
B. Kháng sinh + kháng virut toàn thân và tại chỗ
C. Kháng virut toàn thân và tại chỗ
D. Kháng sinh toàn thân và tại chỗ
E. Kháng sinh tại chỗ
34. Điều trị viêm kết mạc dị ứng
39
A. Kháng sinh + corticoid tại chỗ
B. Kháng sinh + kháng Histamin tại chỗ
@C.Kháng Histamin tại chỗ và toàn thân
D. Kháng Histamin tại chỗ
E. Kháng sinh tại chỗ
35. Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng gồm, ngoại trừ:
A. Chọn lựa mỹ phẩm trang điểm mắt.
B. Lưu ý thức ăn dễ gây dị ứng.
C. Sử dụng thuốc tra mắt với sự hướng dẫn của thầy thuốc chuyên khoa.
@D. Có thể sử dụng lại đơn thuốc khám lần trước nếu bị đỏ mắt.
E. Tránh tiếp xúc với môi trường bụi và khói.
36. Viêm kết mạc bọng thường do phản ứng của cơ thể đối với bệnh lao.
@A. Đúng.
B.Sai
37. Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định bệnh viêm kết mạc là xét nghiệm tiết tố.
A. Đúng.
40
@B. Sai.đỏ mắt và có gèn
38. Phương pháp Crede nhằm mục đích phòng viêm kết mạc mùa xuân.
A. Đúng.
@B. Sai. kết mạc sơ sinh
39. Mỹ phẩm dùng toàn thân có thể gây dị ứng cho mí mắt và kết mạc.
@A. Đúng.
B. Sai.
40. Cấu tạo kết mạc gồm 3 phần:
1.kết mạc mi
2.kết mạc nhãn cầu
3.kết mạc cùng đồ
41. Kể hai hình thái viêm kết mạc dị ứng thường gặp;
1.viêm kết giác mạc bọng.
2.viêm kết mạc mùa xuân.
1c 2e 3b 4a 5c 6e 7e 8c 9c 10c 11e 12c 13c 14a 15a 16b 17e 18e 19c 20e
21e 22e 23b 24e 25c 26c 27e 28c 29b 30c 31d 32b 33a 34c 35d 36a 37b 38b
39a
41