Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

TRẮC NGHIỆM - SINH HOÁ MIỄN DỊCH pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.7 KB, 9 trang )

1

TRẮC NGHIỆM - SINH HOÁ MIỄN DỊCH

Phần cho sinh viên
1. Các phân tử tham gia vào đáp ứng miễn dịch bao gồm:
A. Kháng nguyên
B. Kháng thể
C. Các Immunoglobulin
D. A và B đúng
E. B và C đúng
2. Một phân tử KN có thể kích thích sản xuất ra:
A. 1 KT tương ứng với KN
B. 2 KT tương ứng với KN
C. Nhiều KT khác nhau tương ứng với nhiều quyết định KN
2

D. Bán KN
E. 1 phản ứng miễn dịch
3. Đặc điểm của KT:
A. Có khả năng phát động 1 đáp ứng miễn dịch
B. Có khả năng nhận diện KN đặc hiệu với nó
C. Là những phân tử protein, có cấu trúc 4 chuỗi
D. A và C đúng
E. B và C đúng
9. Trong lâm sàng, để phát hiện sự hiện diện của KT HIV, người ta có thể dùng:
A. Kỹ thuật điện di miễn dịch
B. Kỹ thuật cố định miễn dịch
C. Kỹ thuật Western Blot
D. Kỹ thuật miễn dịch đo độ đục
E. Kỹ thuật điện di miễn dịch ngược dòng


10. Để phát hiện tự KT, người ta dùng các kỹ thuật sau:
3

1. Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang
2. Kỹ thuật miễn dịch đo độ đục
3. Kỹ thuật miễn dịch enzym
4. Kỹ thuật điện di miễn dịch
5. Kỹ thuật ngưng kết hồng cầu
Chọn tập hợp đúng: A: 1,2,3; B: 1,2,4; C: 1,3,5; D: 2,3,4; E: 3,4,5.
4

11. Trên lâm sàng, để phát hiện yếu tố thấp trong chẩn đoán các bệnh lý về khớp, người
ta dùng kỹ thuật:
A. Miễn dịch huỳnh quang
B. Miễn dịch phóng xạ
C. Miễn dịch enzym
D. Ngưng kết hồng cầu
E. Miễn dịch điện di
15. Để định lượng các Ig, ngưòi ta dùng kỹ thuật:
A. Kỹ thuật khuếch tán miễn dịch dùng điện
B. Kỹ thuật điện di miễn dịch
C. Kỹ thuật miễn dịch đo độ đục
D. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đơn
E. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đôi
16. Để định lượng Insulin, ngưòi ta dùng kỹ thuật:
A. Kỹ thuật miễn dịch đo độ đục
5

B. Kỹ thuật miễn dịch enzym
C. Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

D. Kỹ thuật ngưng kết hồng cầu
E. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đơn
18. Trong kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đôi, IgM có M phân tử cao sẽ khuếch tán nhanh
hơn IgG có M phân tử thấp hơn.
A. Đúng B. Sai
Phần không cho sinh viên
17. Để định lượng Protein dịch não tuỷ, ngưòi ta dùng kỹ thuật:
A. Kỹ thuật điện di miễn dịch
B. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đôi
C. Kỹ thuật miễn dịch đo độ đục
D. Kỹ thuật miễn dịch enzym
E. Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
4. Yếu tố nào sau đây quyết định chức năng sinh lý của phân tử KT:
6

A. Các chuỗi nhẹ
B. Các chuỗi nặng
C. Vùng biến đổi
D. Vùng hằng định
E. Tất cả đều đúng
5. Sự kết tủa KN - KT đạt được tối đa khi:
A. Nồng độ KN nhiều hơn KT
B. Nồng độ KT nhiều hơn KN
C. Nồng độ KN - KT cân bằng
D. Có nhiều KN tự do trong dung dịch
E. Có nhiều KT tự do trong dung dịch
6. Trong kỹ thuật miễn dịch khuếch tán, đường kết tủa sẽ hình thành mức độ khuếch tán
với đặc điểm:
A. Mức độ khuếch tán sẽ tỷ lệ thuận với kích thước phân tử chất
B. Mức độ khuếch tán sẽ tỷ lệ nghịch với kích thước phân tử chất

7

C. Mức độ khuếch tán không phụ thuộc vào kích thước phân tử chất
D. Sự hình thành tủa sẽ đạt tối đa với nồng độ KN cao
E. Sự hình thành tủa sẽ đạt tối đa với nồng độ KT cao
7. Những kỹ thuật nào sau đây là kỹ thuật sinh hoá miễn dịch định tính:
1. Kỹ thuật điện di miễn dịch
2. Kỹ thuật miễn dịch đo độ đục
3. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đơn
4. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đôi
5. Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
Chọn tập hợp đúng: A: 1,2,3; B: 1,2,4; C: 1,3,5; D: 1,4,5; E: 2,4,5.
8. Những kỹ thuật nào sau đây là kỹ thuật sinh hoá miễn dịch định lượng:
1. Kỹ thuật điện di miễn dịch
2. Kỹ thuật miễn dịch đo độ đục
3. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đơn
4. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đôi
8

5. Kỹ thuật khuếch tán miễn dịch dùng điện
Chọn tập hợp đúng: A: 1,2,3; B: 1,2,4; C: 2,3,4; D: 2,3,5; E: 2,4,5.
12. Trong kỹ thuật miễn dịch đo độ đục, Immunonéphélémetrie là kỹ thuật sinh hoá miễn
dịch trong đó người ta đo ánh sáng phân tán trong cùng 1 hướng với ánh sáng tới
A. Đúng B. Sai
13. Trong kỹ thuật miễn dịch đo độ đục, Immunoturbidimétrie là kỹ thụât sinh hoá miễn
dịch trong đó sự khuếch tán ánh sáng được đo dưới 1 góc  khác với 0
A. Đúng B. Sai
14. Để định lượng các protein chống viêm (1 antitrypsin, haptoglobin, CRP ), ngưòi
ta có thể dùng các kỹ thuật sau
1. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đơn

2. Kỹ thuật miễn dịch khuếch tán đôi
3. Kỹ thuật miễn dịch điện di
4. Kỹ thuật miễn dịch đo độ đục
5. Kỹ thuật miễn dịch enzym
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 1, 3; C: 1, 4; D: 2, 4; E: 4, 5.
9



×