Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

TRẮC NGHIỆM - ĐỎ MẮT doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.46 KB, 15 trang )


80

TRẮC NGHIỆM - ĐỎ MẮT

1. Bệnh nhân có đỏ mắt, bệnh sử chấn thương trước đó, cần làm gì để sơ bộ tiên lượng
bệnh ?
A. Khám sinh hiển vi
@B. Đo thị lực.
C. Đo thị trường
D. Đo nhãn áp.
E. Nhuộm giác mạc.
2. Xuất huyết dưới kết mạc không do:
A. Chấn thương
B. Ho gà
C. Viêm kết mạc do phế cầu
D. Cao huyết áp
@E. Cao nhãn áp

81

3. Cương tụ ngoại vi gặp ở:
A. Viêm giác mạc.
@B. Viêm kết mạc.
C. Viêm màng bồ đào.
C. Viêm hắc võng mạc.
E, Viêm gai thị
4. Cương tụ ngoại vi biểu hiện:
@A. Cương tụ động mạch kết mạc nông
B. Cương tụ động mạch kết mạc sâu
C. Cương tụ động mạch thể mi


D. Cương tụ động mạch hắc mạc
E. Cương tụ động mạch trung tâm võng mạc
5. Cương tụ ngoại vi phù hợp:
A. Biểu hiện bệnh lý toàn thân
B. Biểu hiện viêm sâu ở nhãn cầu
@C. Biểu hiện phản ứng của kết mạc

82

D. Biểu hiện phản ứng của giác mạc
E. Biểu hiện phản ứng của màng bồ đào.
6. Phản ứng Adrenalin (+) khi:
@A. Động mạch kết mạc nông co lại
B. Động mạch kết mạc sâu co lại
C. Động mạch thể mi co lại
D. Động mạch hắc mạc co lại
E. Động mạch trung tâm võng mạc co lại
7. Đỏ mắt khu trú, đau khi ấn vào nốt viêm, có thể nghĩ đến:
A. Viêm kết mạc bọng
@B. Viêm thượng củng mạc.
C. Viêm bao Tenon
D. Viêm giác mạc rìa.
E. Viêm màng bồ đào
8. Viêm củng mạc không phù hợp:
A. Viêm sâu ở củng mạc.

83

B. Có liên quan với bệnh khớp.
C. Có thể liên quan với bệnh viêm mạch máu.

D. Liên quan với bệnh lao.
@E. Liên quan với bệnh giang mai
9. Viêm thượng củng mạc phù hợp, ngoại trừ:
A. Đỏ mắt khu trú
B. Nguyên nhân có thể do dị ứng.
C. Mạch máu cương tụ bao bọc quanh nốt viêm.
D. Đau khi ấn vào nốt viêm
@E. Chất xuất tiết dạng mủ
10. Cương tụ rìa không phù hợp:
A. Là dấu hiệu của bệnh lý nặng ở mắt
@B. Mạch máu cương tụ di động theo kết mạc
C. Không đáp ứng Alrenalin
D. Có thể gặp trong viêm giác mạc
E. Có thể gặp trong viêm màng bồ đào

84

11. Xử trí xuất huyết kết mạc do cao huyết áp
A. Cho thuốc tan huyết
B. Cho thuốc cầm máu
@C. Gửi khám nội khoa
D. Thuốc nhỏ mắt kháng sinh
E. Chuyển ngay tuyến chuyên khoa mắt
12.Bệnh nhân ho gà , có xuất huyết kết mạc cần:
A. Thuốc nhỏ mắt kháng sinh + điều trị ho gà
B. Thuốc nhỏ mắt kháng sinh + corticoid + điều trị ho gà
@C. Thuốc nhỏ mắt sát trùng + điều trị ho gà
D. Điều trị ho gà
E. Thuốc nhỏ mắt kháng sinh + thuốc tan huyết
13: Bệnh nhân viêm loét giác mạc,có tiền sử chấn thương

A. Kháng sinh tại chỗ
B. Kháng sinh toàn thân và tại chỗ
C. Kháng sinh + corticoid toàn thân và tại chỗ

85

@D. Kháng sinh toàn thân+ tại chỗ và chuyền tuyến chuyên khoa
E. Kháng sinh + corticoid toàn thân + tại chỗ và chuyền tuyến chuyên khoa
14: Bệnh nhân đỏ mắt, có tiết tố nhiều cần:
A. Kháng sinh và chuyền tuyến chuyên khoa
B. Kháng sinh toàn thân và tại chỗ
C. Kháng sinh toàn thân và tại chỗ
@D. Kháng sinh tại chỗ
E. Kháng sinh + corticoid tại chỗ
15: Bệnh nhân đỏ mắt,đau nhức,giảm thị lực và đồng tử co nhỏ cần:
A. Kháng sinh + corticoid tại chỗ
B. Kháng sinh+ corticoid toàn thân và tại chỗ
C. Kháng sinh+ corticoid tại chỗ + chuyển tuyến chuyên khoa
@D. Kháng sinh+ corticoid toàn thân và tại chỗ + chuyển tuyến chuyên khoa
E. Chuyển ngay tuyến chuyên khoa.
16. Bệnh nhân đỏ mắt,đau nhức,giảm thị lực và đồng tử giãn méo cần:
A. Chuyển tuyến chuyên khoa.

86

B. Kháng sinh toàn thân và tại chỗ.
C. Đo thị lực.
@D. Đo nhãn áp.
E. Soi đáy mắt
17. Bệnh nào không có đỏ mắt:

A. Viêm kết mạc
B. Viêm giác mạc
C. Viêm củng mạc
D. Viêm màng bồ đào
@E. Viêm võng mạc.
18. Bệnh nào có đỏ mắt:
A. Glôcôm đơn thuần
B. Xuất huyết võng mạc.
C. Xuất huyết dịch kính.
@D. Viêm màng bồ đào trước.
E. Viêm võng mạc trung tâm

87

19. Bệnh nào sau đây không có đỏ mắt:
A. Glôcôm góc đóng.
@B. Bong võng mạc
C. Viêm kết mạc.
D. Viêm giác mạc.
E. Viêm thượng củng mạc
20.Một mắt đỏ mắt cương tụ rìa và đồng tử co, có thể gặp trong:
A. Viêm kết mạc
B. Viêm giác mạc.
@C. Viêm mống mắt.
D. Viêm võng mạc
E. Viêm thị thần kinh
21. Đỏ mắt cương tụ ngoại vi:
@A. Cương tụ mạch máu lớp nông kết mạc
B. Cương tụ mạch máu lớp sâu kết mạc
C. Không đáp ứng với adrenalin 1%


88

D. Không di động theo kết mạc
E. Đỏ ở gần rìa giác mạc
22. Đỏ mắt cương tụ rìa không phù hợp:
A. Không di động theo kết mạc
B. Đỏ gần rìa giác mạc
C. Không đáp ứng với adrenalin 1%
D. Cương tụ mạch máu lớp sâu ở kết mạc
@E. Biểu hiện bệnh lý ở kết mạc.
23. Đỏ mắt cương tụ ngoại vi phù hợp, ngoại trừ:
A. Cương tụ mạch máu lớp nông kết mạc
B. Đáp ứng adrenalin 1%
@C. Không di động theo kết mạc
D. Đỏ nhiêu ở ngoại vi
E. Gặp ở viêm kết mạc
24. Đỏ mắt cương tụ rìa phù hợp với, ngoại trừ:
A. Cương tụ mạch máu lớp sâu kết mạc

89

B. Không đáp ứng với adrenalin 1%
C. Gặp ở bệnh lý viêm mống mắt thể mi
D. Đỏ nhiều ở gần rìa giác mạc
@E. Luôn kèm theo chất xuất tiết gây dính lông mi
25. Bệnh nào sau đây có đỏ mắt
@A. Glôcôm cấp
B. Đục thể thủy tinh
C. Bong võng mạc

D. Glôcôm góc mở
E. Xuất huyết dịch kính
26. Một bệnh nhân: Đau nhức, đỏ mắt và giảm thị lực, bạn nghĩ tới bệnh cảnh nào ?
A. Viêm kết mạc
B. Bong võng mạc
@C. Viêm loét giác mạc
D. Glôcôm góc mở
E. Đục thể thủy tinh

90

27. Trong 5 câu nói về đỏ mắt dưới đây có một câu sai
A. Cương tụ quanh rìa thường là dấu hiệu nặng
B. Cao huyết áp có thể là nguồn gốc của xuất huyết dưới kết mạc
C. Viêm mống mắt thể mi có thể gây biến chứng dính mống mắt
@D. Thuốc nhỏ mắt corticoide thường được dùng trong bệnh loét giác mạc
E. Viêm giác mạc gây đỏ mắt và đau nhức
28. Đau nhức mắt và đỏ mắt gần rìa thường có trong
A. Bong võng mạc
B. Viêm kết mạc do vi khuẩn
C. Viêm kết mạc dị ứng
D. Đục thể thủy tinh già
@E. Glôcôm cơn cấp
29. Trong những bệnh cảnh sau, bệnh cảnh nào đỏ mắt cương tụ rìa?
A. Glôcôm đơn thuần (góc mở)
B. Dị vật kết mạc mi
C. Đục thể thủy tinh

91


@D. Glôcôm cấp (góc đóng)
E. Viêm kết mạc
30. Bệnh cảnh nào sau đây không có đỏ mắt ?
A. Bỏng acid
B. Bỏng bazơ
C. Viêm kết mạc dị ứng
D. Glôcôm cấp góc đóng
@E. Viêm võng mạc
31. Bệnh cảnh nào sau đây có đỏ mắt ?
A. Đục thể thủy tinh
@B. Mắt hột
C. Xuất huyết võng mạc
D. Glôcôm góc mở
E. Bong võng mạc
32. Một bệnh nhân có các dấu hiệu : Đỏ mắt, đau nhức và giảm thị lực. Bạn nghĩ đến
chẩn đoán nào ?

92

A. Glôcôm mãn tính góc mở
B. Bong võng mạc
@C. Viêm màng bồ đào trước
D. Xuất huyết dịch kính
E. Viêm kết mạc
33. Trước một bệnh cảnh; Đỏ mắt và không đau nhức, chẩn đoán nào là phù hợp ?
A. Viêm mống mắt thể mi
B. Glôcôm cấp (góc đóng)
C. Viêm giác mạc herpes
@D. Xuất huyết dưới kết mạc
E. Viêm giác mạc do nấm

34. Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, trong trường hợp nào thì đồng tử giãn méo ?
A. Viêm kết mạc do virus
B. Viêm kết mạc do vi khuẩn
@C. Glôcôm cấp (góc đóng)
D. Bệnh mắt hột

93

E. Viêm mống mắt thể mi
35. Nguyên nhân đỏ mắt không do:
A. Cương tụ mạch máu ở kết mạc.
B. Viêm thượng củng mạc.
C. Xuất huyết dưới kết mạc.
D. Cương tụ mạch máu vùng rìa củng giác mạc.
@E. Xuất huyết võng mạc.
36. Bệnh nhân có đỏ mắt, nhức mắt và nhức đầu, cần chỉ định đo nhãn áp.
@A. Đúng.
B. Sai.
37. Một mắt đỏ, chảy nước mắt và sợ sáng, cần tìm kiếm một tổn thương trên giác
mạc.
@A. Đúng.
B. Sai.
38. Một bệnh nhân xuất huyết kết mạc, nếu có giảm thị lực, cần chuyển ngay đến
khám chuyên khoa mắt.
@A. Đúng.

94

B. Sai
39. Nêu 3 hình thái đỏ mắt phân loại theo triệu chứng:

1.đỏ mắt đau nhức và giảm thị lực
2.đỏ mắt đau nhức và ko giảm thị lực
3.đỏ mắt ko đau nhức và ko giảm thi lực
40. Kể 2 nguyên nhân gây đỏ mắt, đau nhức và không giảm thị lực:
1.viêm cũng mạc
2.viêm thượng cũng mạc
41. Kể 3 nguyên nhân gây đỏ mắt cương tụ rìa:
1.VLGM
2.glocom góc đóng cấp
3.VMBĐ

1b 2e 3b 4a 5c 6a 7b 8e 9e 10b 11c 12c 13d 14d 15d 16d 17e 18d 19b 20c
21a 22e 23c 24e 25a 26c 27d 28e 29d 30e 31b 32c 33d 34c 35e 36a 37a 38a
39

×