CÁC THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
Liều lượng và dược động học
Liều dùng
Tiêm tĩnh mạch
(mg)
Uống
(mg)
Thuốc
Liều bắt
đầu
Liều
duy trì
Liề
u
bắt
đầu
Liề
u
duy
trì
Điều
chỉn
h
liều
tron
g
bệnh
lý
Thời
gian
nồng
độ
đỉnh
(uốn
g,h)
Th
ời
gia
n
nử
a
đờ
i
(h)
Sin
h
khả
dụn
g
(%)
Đườ
ng
đào
thải
chín
h
Quinidin 6-10
mg/kg,
0,3-0,5
mg/kg/p
h
600-
1000
200
-
600
mg
6 h /
lần
1,5-3 5-9
60-
80
Gan
I
A
Procaina
mide
6-13
mg/kg
0,2-0,5
mg/kg/p
h
2-6
mg/ph
500
-
100
0
350
-
100
0
3-6
h/
lần
ST
STh
1 3-5
70-
85
Thậ
n
Disopyra
mide
1-2
mg/kg
trong
15-45
ph (*)
1
mg/kg/h
100
-
400
mg
6-8
h /
lần
ST
1-2 8-9
80-
90
Thậ
n
Moricizi
ne
300 100
-
400
8 h /
lần
I
B
Lidocain
e
1-3
mg/kg
20-50
mg/ph
1-4
mg/ph
Khô
ng
có
Khô
ng
có
ST
SG
Khôn
g có
1-2
Khô
ng
có
Gan
Tocainid
e
750 mg
(*)
400
-
600
400
-
600
8-
12 h
/ lần
SG
STh
0,5-2 11 90 Gan
Mexileti
ne
500 mg
(*)
0,5-1
g/24h
400
-
600
150
-
300
6-8
h /
lần
ST
SG?
2-4 10-
17
90 Gan
I
C
Flecainid
e
2 mg/kg
(*)
100-200
12 h /
lần
ST
STh
SG?
3-4 20 95 Gan
Encainid
e
25-
50
25-
50
8 h /
lần
3-4
Gan
Propafen
one
1-2
mg/kg
600
-
900
150
-
300
8-
12 h
/ lần
SG
1-3 5-8
25-
75
Gan
II
Proprano
lol
0,1
mg/kg
chia
từng
liều
1mg
400
-
800
400
-
800
8 h /
lần
SG
0,5-1 1-6
30
Gan
Esmolol
500g/k
g/ph x
1ph đầu
50g/kg
/ph x
4ph tiếp
tăng
50g tới
200g/k
g/ph
5
phút
9
ph
út
Gan
Acebutol
ol
200
-
600
200
-
400
12 h
/ lần
STh
2-4 8-
13
40
Thậ
n
Bảng 3: Liều lượng và dược động học của các thuốc chống loạn
nhịp. ST: suy tim, STh: suy thận, SG: suy gan.