Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đặc điểm cơ quan tạo máu pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.53 KB, 11 trang )

Đặc điểm cơ quan tạo máu

Máu: thể hỗn hợp các tế bào trong huyết tương
Huyết tương: nước, muối khoáng, chất hữu cơ (glucid, lipid, protid)
Các tế bào trong máu do 2 loại mô tạo ra :
1. Mô dòng tủy
2. Mô dòng lympho
I. CƠ QUAN TẠO MÁU TRONG THỜI KỲ BÀO THAI:
3 giai đoạn
1. Trung phôi : ngày 16, túi noãn hoàng
ngày 22, trung phôi bì
chấm dứt: tuần thứ 5
2. Gan lách : tháng 3 - 6
3. Tủy : bắt đầu tháng thứ 4, tăng nhanh tháng thứ 6
Ở trẻ sơ sinh : sự tạo máu chủ yếu ở tủy
II. CÁC PHẦN CẤU TẠO MÁU:
1. Tạo hồng cầu :
a/ Hình thái học :
- Tủy
o Tiền nguyên hồng cầu (1)
o Nguyên hồng cầu (2)
o Nguyên hồng cầu ưa nhiều màu (3)
o Nguyên hồng cầu ái toan (4)
- Máu :
o Hồng cầu lưới (5)
o Hồng cầu (6)
2 đặc điểm: tạo ra Hb, HC mất nhân
b/ Sinh lý học của hồng cầu :
o Chức năng HC : chuyển chở oxy, gắn oxy vào Hb
o Màng HC : cấu tạo bởi L, P, G, nước, ion ; biến dạng, mềm dẽo
o Sự trao đổi màng HC - huyết thanh : ATP


o Sự biến dưỡng trong HC : Embden Meyerhof (90%), Pentose (10%)

* Trưởng khoa Thận Mu Nội Tiết BV Nhi Đồng 2, Phó chủ nhiệm Bộ Môn Nhi Trường
Đại Học Phạm Ngọc Thạch, Giáo sư các Trường Đại Học Y Khoa Pháp
c/ Cấu trúc và chức năng của Hb :
- Hème và Globine
o Hème : Fe
++
và Protoporphyrine
o Globine : 4 dây polypeptid , , ,  2 đôi giống hệt nhau
- Các loại Hb:
o A1: 
2
, 
2
(95 -98%) > 6 tháng
o A2: 
2
, 
2
(2 - 3%)
o F : 
2
, 
2
(75 - 80%) ở sơ sinh, mất sau 6 tháng
- Cơ chế tổng hợp qua gen:
o Gen cấu trúc : tính chất, thứ tự
o Gen kiểm soát : số lượng
- Chức năng Hb: chuyên chở Oxy

d/ Đời sống HC :
- Các chất cần thiết để tạo HC: Fe, Cu, Zn, Co, Vitamin B2, B12, C, acid folic, đạm,
các yếu tố nội tiết (Erythropoiétine ; hormon giáp trạng, tăng trưởng, androgène)
- Sự tiêu hủy HC: 120 ngày, hệ võng nội mô của tủy, lách.
2. Sự tạo BC:
a/ Hình thái học :
- Tủy:
o Nguyên tủy bào (1)
o Tiền tủy bào (2)
o Tủy bào (3)
o Hậu tủy bào (4)
o BC đa nhân (5)
- Máu :
o BC dòng hạt (đa nhân trung tính, ái toan, ái kiềm)
o BC dòng Lympho, tương bào (plasmocyte)
o BC dòng đơn nhân (mono)
b/ Sinh lý học : phản ứng miễn dịch +++
- Dòng hạt :
o Đa nhân TT : hóa ứng động, thực bào, diệt khuẩn
o Ái toan : thực bào
o Ái kiềm : Histamine, Héparine
- Dòng tương bào: Histamine, Héparine, Sérotonine
- Dòng đơn nhân: đại thực bào
3. Sự tạo tiểu cầu:
a/ Hình thái học :
- Tủy :
o Tế bào nhân khổng lồ ái kiềm
o Tế bào hạt
o Tế bào tạo tiểu cầu
o Tiểu cầu

- Máu:
o 2 - 5 , không có nhân
o Đời sống : 8 -10 ngày trong máu
b/ Chức năng :
Bảo vệ nội mô mạch máu, đông máu.
III. CÁC XÉT NGHIỆM KHẢO SÁT:
1. CTM bình thường: tùy lứa tuổi
a/ Dòng HC :
- Số lượng HC: triệu/ mm
3

- Lượng Hb : g/dl hay g/l
o Mới sinh : Hb và HC tăng nhanh
o 1 - 3 tuần : Hb và HC giảm dần
o 3 - 6 tháng : Hb thấp nhất
o 10 tuổi # người lớn
- DTHC (Hct): %
- Thể tích trung bình HC (VGM): fentolitre, 
3


VGM =


o VGM sơ sinh : tăng 104 - 111
o 3 - 6 tháng : < 75
o 6 tháng # người lớn
o HC nhỏ < 80, HC to > 100
-TCMH : Hb (g%) (27 – 32 picogrammes)
HC (triệu)

Hct %
HC (triệu)
x 10
x10

- CCMH : Hb (g%)
Hct

HC bình sắc: CCMH 32 – 36 %
HC nhược sắc: CCMH < 30 - 31%
b/ Dòng BC :
Trẻ sơ sinh: 10 - 30.000 / mm3, đa số đa nhân.
Sau đó, đảo ngược công thức:
> 4 tuổi: đa nhân: 20 - 40%, lympho: 50 - 60%
c/ Dòng tiểu cầu :
Cố định: 200.000 - 400.000 / mm3



Huyết đồ bình thường ở trẻ em :

x100

Ngày
1
Ngày

21
Tháng
3 - 6

1
tuổi
4
tuổi
10
tuổi
Ngư
ời
lớn

Hồng cầu
(triệu / mm3)

5,2

5,8

4
5

3,5
4,5

4
5

4,2
5,2

4,5

5,5
Hémoglobine
(g%)
17
20
17
21
13
18
10
13
11
12
12
13
13
15
VGM (
3) =
fl

100
120

-

90
100

75

80

-

78

80
Hồng cầu
mạng
10
3
/ mm3
200
400
- 50.000
100.000

- - - -
Bạch cầu /
mm3
- -

15.000
25.000
10.000
14.000
8.000
12.000

6.000


7.000

Bạch cầu đa
nhân
trung tính
(%)

60

55

40

30
40

-

50

60
Bạch cầu
Lymphô (%)

30

-

50


50
60

-

40

30
Tiểu cầu
/mm
3


150.000

300.000


-

-

-

-

-

-



2. Tủy đồ :
a/ Kỹ thuật :
b/ Chỉ định :
o Chẩn đoán 1 bệnh máu ác tính
o Tìm 1 di căn ung thư
o Nghiên cứu tình trạng suy giảm tế bào: do nguyên nhân trung ương (tủy) hay
ngoại biên
o Hiếm hơn : tìm BK, Leishmanie
3. Sinh thiết tủy
Tài liệu tham khảo:
1/ DAVID A. WILLIAMS: Stem cellmodel of hematopoiesis. Hematology-Basic
Principles and Practice. Churchill Livingstone 3
rd
Edition 2000: 126-138
2/ VERFAILLINE C.M: Anatomy and Physiology of hematopoiesis. Hematology-
Basic Principles and Practice. Churchill Livingstone 3
rd
Edition 2000: 139-154
3/PAPAYANNOPOULOU T, JANIS A: Biology of Erythropoiesis, erythroid
differenciation and maturation. Hematology-Basic Principles and Practice. Churchill
Livingstone 3
rd
Edition 2000: 202-244
4/ ZITTOUN R, SAMAMA M.M, MARIE J.P:Eléments cellulaires du sang. Manuel
d’hématologie Doin Editeurs Paris 1998 : 1-19

×