Giáo trình tin học 12: Chương II:31 (15,10,2,4)
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access
KIỂM TRA HỌC KỲ I (TRÊN MÁY)
TIẾT 33&34 (2 TIẾT)
a) Mục đích, yêu cầu:
Về kỹ năng: Nắm cách thiết kế Table, lập mối quan hệ
giữa các bảng, nhập dữ liệu. Lạp danh sách bằng mẩu hỏi.
Thiết kế biểu mẫu (Form) bằng Wizard tạo Form chính,
phụ. Lập báo cáo (Report) để phân nhóm. Qua đây GV bộ
môn nắm lại trình độ tiếp thu của hs, từ đó phân loại hs,
điều chỉnh bài tập cách dạy phù hợp, rà soát lại phương
pháp giảng dạy, nội dung kiến thức truyền đạt rút kinh
nghiệm cho HK2.
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Chuẩn bị phòng thực hành.
c) Phương pháp giảng dạy: Thực hành phòng Hi class,
chia làm 2 đợt, đợt 2 dành cho những hs nghỉ học có phép,
những hs lần kiểm tra trước bị hỏng máy.
d) Các bước lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung:
Đề kiểm tra học kỳ 1:
Đề 1 (dành cho hs trung bình trở xuống) - 1tiết
A) Đề thi trắc nghiệm Lý thuyết – 30 phút - chọn
30 câu trắc nghiệm đã ra ở chương 1 và 2 (chiếm 30%
tổng điểm của HK1).
B)Đề thi thực hành – 45 phút - chiếm 70% tông điểm
của HK1)
Đề kiểm tra học kỳ 1- Thực hành - Tham khảo
Đề 1 (dành cho hs trung bình trở xuống) – 1 tiết
Câu 1 (1đ): Tạo một tệp CSDL có tên THIHK1.MDB lưu
tại thư mục My Computer, thiết kế 3 Tables như sau được
mô tả như sau:
Tên bảng Tên trường Khó
a
chín
h
Kiểu dữ
liệu
Ghi chú
HOC_SINH
Ma_hoc_sin
h
Ho_dem
Ten
Text
Text
Text
MON_HOC
Ma_mon_ho
c
Ten_mon_h
oc
Text
Text
BANG_DIE
M
ID
Ma_hoc_sin
h
Ma_mon_ho
c
Ngay_kiem_
tra
Diem_so
AutoNum
ber
Text
Text
Date/Time
Number
Ở thuộc
tính Field
Size chọn
Single (số
thực)
Format:Fix
ed
Decimal
place:1
Câu 2(1đ): Thiết lập mối quan hệ giữa bảng HOC_SINH
với BANG_DIEM qua trường Ma_hoc_sinh, giữa bảng
MON_HOC với BANG_DIEM qua trường Ma_mon_hoc
để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
Câu 3: (1đ)Nội dung dữ liệu nhập vào cho các bảng như
sau:
Câu 4: (2 đ) Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho bảng 2
bảng một lần:HOC_SINH và
BANG_DIEM (form chính và phụ)
Câu 5: (5 đ) Thiết kế một số mẫu hỏi theo yêu cầu sau đây:
a) Thống kê (điểm trung bình, điểm cao nhất, điểm thấp
nhất ) theo từng học sinh trong lớp. Danh sách hiển thị học
sinh theo 05 cột: họ đệm,tên, cột điểm trung bình, cột điểm
cao nhất, cột điểm thấp nhất. Đặt tên Q1
b) Thống kê theo từng môn học, trên trường điểm , để biết
trị trung bình, cao nhất, thấp nhất . Danh sách hiển thị 04
cột : tên môn học, và 3 cột thống kê. Đặt tên Q2
c) Hiển thị danh sách gồm 04 cột, họ đệm, tên, tên môn học
và điểm số. Đặt tên Q3
d) Như câu c) nhưng có thêm ngày kiểm tra. Đặt tên Q4
e) Hiển thị danh sách gồm các điểm của tất cả học sinh
trong lớp theo một môn học nào đó (họ đệm, tên và điểm).
Đặt tên Q5
g) Hiển thị danh sách gồm các cột: Ten_mon_hoc,
Diem_so, Ngay_kiem_tra, ngày chỉ định lọc ra là 1/1/2005.
Đặt tên Q6
H dẫn: Trong cửa sổ thiết kế q6, ở hàng lọc (criteria) & cột
Ngay_kiem_tra, nhập vào ngày chỉ định: 1/1/2005
Hết