Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án tin học 7 - BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.24 KB, 17 trang )

Giáo án tin học 7


BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

I/ Mục tiêu
a. Kiến thức
- Biết ý nghĩa của các hàm SUM, AVERAGE,
MAX, MIN
- Biết cách sử dụng hàm.
- Biết hai cách nhập hàm vô ô tính.
b. Kĩ năng
- Viết đúng qui tắt các hàm.
- Sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô
tính.
- Thực hiện được bốn hàm SUM, AVERAGE,
MAX, MIN (chọn lệnh từ bảng chọn, gõ lệnh từ cửa
sổ lệnh)
c. Thái độ
- Nhận thức được sự tiện lợi khi sử dụng hàm để
tính toán.
- Có ý thức muốn tìm hiểu thêm các hàm khác
trong Excel.

II/ Chuẩn bị phương tiện và đồ dùng dạy học
1/ Giáo viên:
- Các máy tính trong phòng dạy chạy tốt.
- Bài giảng trình bày trên PowerPoint và chiếu
trực tiếp lên màn hình.
- Máy Projector, bảng và bút
2/ Học sinh:


- SGK đầy đủ.
- Vở ghi chép, bảng nhóm.

III/ Những lưu ý sư phạm
- Trước hết cần chia nhóm phù hợp các đối tượng
học sinh.
- Trong tiết học này việc gây hứng thú học để HS
thấy việc sử dụng các hàm là một yêu cầu cần thiết,
thuận lợi hơn sử dụng công thức.
- Có thể bằng so sánh kết quả thực hiện khi dùng
hàm và không dùng hàm.
- Hạn chế chỉ giới thiệu đúng nội dung như SGK,
trong tiết học chưa cần tìm hiểu thêm về các mục
chọn khác trong thanh bảng chọn.
- Lưu ý có hai cách nhập hàm vào ô tính.

IV/ Hoạt động của giáo viên và học sinh

Hoạt động 1: Hàm trong chương trình bảng tính
( Thời gian:…….phút)
Mục tiêu: Gây hứng thú, thấy được sự cần thiết
sử dụng hàm.
Cách tiến hành: So sánh kết quả khi dùng công
thức và cách dùng hàm.

Hoạt động của
GV
Hoạt động của
HS
Nội dung

GV đặt vấn đề :
Tính trung bình
cộng của ba số:
3; 10; 2 ?
em có biết cách
nào khác nửa để
có thể giải được
bài toán trên ?
• HS thực hiện
phép tính
trên giấy
=(3+10+2)/
3
• HS trả lời







1/ Hàm trong

GV giới thiệu
cách :
= Average(3,10,2)
GV giới thiệu:
Hàm là công thức
được định nghĩa
từ trước, được sử

dụng để thực hiện
tính toán theo
công thức với các
giá trị cụ thể, sử
dụng hàm giúp
việc tính toán dễ
dàng và nhanh
chống hơn.




HS quan sát
nội dung SGK

chương trình
bảng tính
Hàm là công
thức được
định nghĩa từ
trước, sử dụng
hàm giúp việc
tính toán dễ
dàng và nhanh
chống hơn.

Hoạt động 2: Cách sử dụng hàm ( Thời
gian:…….phút)
Mục tiêu: Biết cách sử dụng hàm.
Cách tiến hành: GV thao tác minh hoạ, HS nhận

biết.

Hoạt động của GV Hoạt
động của
HS
Nội dung


GV thao tác minh hoạ, gọi
HS nêu lại cách sử dụng hàm
qua thao tác GV vừa làm?


















GV giới thiệu thêm: Có hai

cách nhập hàm vào ô tính:
+ Cách 1: Nhập hàm trực tiếp
vào ô tính.
+ Cách 2: Sử dụng nút lệnh
Insert Function

HS nhận
biết qua
thao tác
của GV
và nêu lại
cách sử
dụng
hàm.

2/ Cách
sử dụng
hàm

Khi nhập
hàm vào ô
tính dấu =
ở đầu là
ký tự bắt
buộc, sau
đó gõ
đúng qui
tắc hàm và
nhấn
Enter.








Hoạt động 3: Một số hàm trong chương trình
bảng tính ( Thời gian:…….phút)
Mục tiêu: Biết các hàm SUM, AVERAGE, MAX,
MIN
Cách tiến hành: HS tự đọc SGK, thảo luận nhóm.

Hoạt động
của GV
Hoạt động của HS

Nội dung

a/ Hàm tính

Nhóm 1 + Nhóm 2:
3/ Một số hàm
trong chương
tổng:


Nêu qui tắc
sử dụng hàm
tính tổng

trong bảng
tính?


GV lưu ý cho
HS: Cácsố
hay địa chỉ
của các ô cần
tính liệt kê
trong dấu ()
và cách nhau
bởi dấu phẩy,

Đọc ví dụ 1 (SGK)
Nhóm 3 + Nhóm 4:
Đọc ví dụ 2 (SGK)
Nhóm 5 + Nhóm 6:
Đọc ví dụ 3 (SGK)


Các nhóm trình
bày qui tắc sử dụng
hàm tính tổng
trong bảng tính.







trình bảng tính


a/ Hàm tính tổng:



Trong đó:
a,b,c,…là các số
hay địa chỉ của
các ô cần tính.






=SUM(a,b,c,…)

tên hàm
không phân
biệt chữ hoa
hay chữ
thường.

b/ Hàm tính
trung bình
cộng:




Nêu qui tắc
sử dụng hàm
tính trung
bình cộng
trong bảng
tính?


Nhóm 1 + Nhóm 2
+ Nhóm 3: Đọc ví
dụ 1 (SGK)
Nhóm 4 + Nhóm 5
+ Nhóm 6: Đọc ví
dụ 2 (SGK)


Các nhóm trình
bày qui tắc sử dụng
hàm tính trung
bình cộng trong
bảng tính.



b/ Hàm tính
trung bình cộng:


Trong đó:

a,b,c,…là các số
hay địa chỉ của
các ô cần tính.




c/ Hàm xác định
giá trị lớn nhất


=AVERAGE(a,b,c,…)

=MAX(a,b,c,…)

GV nhận xét
cách trình
bày của các
nhóm.

c/ Hàm xác
định giá trị
lớn nhất:

Nêu qui tắc
sử dụng hàm
xác định giá
trị lớn nhất
bảng tính?


GV nhận xét
cách trình
bày của các


Nhóm 1 + Nhóm 2
+ Nhóm 3: Đọc ví
dụ 1 (SGK)
Nhóm 4 + Nhóm 5
+ Nhóm 6: Đọc ví
dụ 2 (SGK)


Các nhóm trình
bày qui tắc sử dụng
hàm
xác định giá trị lớn
nhất bảng tính.


Trong đó:
a,b,c,…là các số
hay địa chỉ của
các ô cần tính.











c/ Hàm xác định
giá trị nhỏ nhất

=MIN(a,b,c,…)

nhóm.

d/ Hàm xác
định giá trị
nhỏ nhất:

Nêu qui tắc
sử dụng hàm
xác định giá
trị nhỏ nhất
bảng tính?

GV nhận xét
cách trình
bày của các
nhóm.







Nhóm 1 + Nhóm 2
+ Nhóm 3: Đọc ví
dụ 1 (SGK)
Nhóm 4 + Nhóm 5
+ Nhóm 6: Đọc ví
dụ 2 (SGK)


Các nhóm trình
bày qui tắc sử dụng
hàm
xác định giá trị nhỏ

Trong đó:
a,b,c,…là các số
hay địa chỉ của
các ô cần tính.

nhất bảng tính.


Hoạt động 4: BÀI TẬP ( Thời gian:…….phút)
Mục tiêu: Hệ thống kiến thức toàn bài
Cách tiến hành: GV trình chiếu nội dung bài tập, HS
thảo luận nhóm và trình bày kết quả, GV nhận xét kết
quả trình bày của các nhóm.
Nhóm 1 + Nhóm 2: Làm bài 1
Nhóm 3 + Nhóm 4: Làm bài 2
Nhóm 5 + Nhóm 6: Làm bài 3


Hoạt động của GV Hoạt
động của
HS
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất
Nếu trong một ô tính có các kí hiệu
##### điều đó có nghĩa gì?
a/ Công thức nhập sai và Excel thông báo
lỗi.
b/ Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên
không hiển thị hết chữ số.
c/ Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên
không hiển thị hết chữ số.
d/ Hoặc b hoặc c
(GV soạn trắc nghiệm bằng Violet)
Bài 2: Cách nhập nào sau đây không
đúng?
a/= SUM(5,A3,B1)
b/=SUM(5,A3,B1)
c/=sum(5,A3,B1)
d/=SUM (5,A3,B1)
HS thảo
luận
nhóm và
trình bày
kết quả

Đáp án: c



HS thảo
luận
nhóm và
trình bày
kết quả
Đáp án: d


Bài 3: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt
chứa các số -4; 3. Em hãy cho biết kết
quả của các công thức tính sau:
a/ =SUM(A1,B1)
b/=SUM(A1,B1,B1)
c/=SUM(A1,B1,-5)
d/=SUM(A1,B1,2)
e/=AVERAGE(A1,B1,4)
f/=AVERAGE(A1,B1,5,0)

HS thảo
luận
nhóm và
trình bày
kết quả
Đáp án:
a/ -1
b/2
c/-6
d/1
e/1
f/1


V- Nhận xét đánh giá:








HỨƠNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Xem nội dung bài thực hành số 4




















×