Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng toán lớp 7 tam giác cân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.78 KB, 14 trang )


1. Điền vào các vị trí trong bảng tóm tắt :
C
ó

2

c

n
h

b

n
g

n
h
a
u
Có 1 góc bằng 60
0
C
ó

m

t

g


ó
c

v
u
ô
n
g
C
ó

3

g
ó
c

b

n
g

n
h
a
u
(

c
ó


3

c

n
h

b

n
g

n
h
a
u

)

C
ó

h
a
i

c

n

h

b

n
g

n
h
a
u
(

c
ó

h
a
i

g
ó
c

b

n
g

n

h
a
u

)
C
ó

1

g
ó
c

v
u
ô
n
g
Tam giác
Tam
giác
vuông
Tam giác vuông cân
Tam
giác
đều
Tam giác cân
(4)
(2)

(1)
(3)
Kiểm tra bài cũ

3)
3)
Kiểm tra bài cũ
2)
2)
A
A
B
B
C
C
D
D
C
C

Góc ở đỉnh=
- 2.Số đo 1 góc ở đáy
0
180
Số đo 1 góc ở đáy=
0
180
2
fhashj ljyhklljg


Số đo góc ở đỉnh
Trong tam giác thường :
Trong tam giác thường :
Số đo 1 góc =
- tổng số đo 2 góc đã biết
0
180
Cách tính số đo góc :
Trong tam giác cân :
Trong tam giác cân :

Luyện tập
Luyện tập
Tiết 36
Tiết 36
I./
I./


Bài tập tính toán :
Bài tập tính toán :
Bài 50-SGK/127
Bài 50-SGK/127


A
B
C
145
°

a/
a/
Δ
Δ
ABC c
ABC c
ân tại
ân tại
A c
A c
ó
ó
A =
A =
n
n
ê
ê
n
n
0
145
2
ˆ
180
ˆ
0
A
B


=
2
145180
00

=
0
5,17
=
Bài giải
Bài giải
Vậy ABC = 17,5
Vậy ABC = 17,5
0
0

Luyện tập
Luyện tập
Tiết 36
Tiết 36
I./
I./
Bài tập tính toán :
Bài tập tính toán :
Bài 50-SGK/127
Bài 50-SGK/127


A
B

C
0
100
0
000
40
2
100180
2
ˆ
180
ˆ
=

=

=
A
B
Bài giải :
Bài giải :
0
100
Vậy ABC = 40
Vậy ABC = 40
0
0
b/
b/
Δ

Δ
ABC C
ABC C
ân tại
ân tại
A C
A C
ó
ó
A = n
A = n
ê
ê
n
n

Bài 51-SGK/128
Bài 51-SGK/128


II./Bài tập chứng minh
II./Bài tập chứng minh

A
B
C
E
.
D
.

=
=
I
1
1
2
2

GT:
GT: Δ ABC cân
( AB = AC )
( AB = AC )


D
D


AC; E
AC; E


AB.; (AD = AE )
AB.; (AD = AE )


BD cắt CE tại I
BD cắt CE tại I
KL:a) So sánh
KL:a) So sánh ABD và ACE .

b) Δ IBC là tam giác gì ? Vì sao ?
Ch
Ch
ứng minh
ứng minh
a, Xét
a, Xét
Δ
Δ
ABD v
ABD v
à
à


Δ
Δ
ACE có:
ACE có:
AB = AC (gt)
AB = AC (gt)


A chung
A chung
AD = AE (gt)
AD = AE (gt)




Δ
Δ
ABD =
ABD =
Δ
Δ
ACE (c – g – c)
ACE (c – g – c)



ABD = ACE ( 2 góc tương ứng )
ABD = ACE ( 2 góc tương ứng )
Hay
Hay
11
ˆ
ˆ
CB =
22
ˆ
ˆ
CB =⇒
b, Ta có: ABC = ACB (vì
b, Ta có: ABC = ACB (vì ΔABC cân tại A
Vậy Δ BIC cân tại I (Định lí 2 về tính chất
của tam giác cân )
(B
(B
2

2
= ABC– B
= ABC– B
1
1
; C
; C
2
2
= ACB – C
= ACB – C
1
1
)
)



ABC - B
ABC - B
1
1
= ACB – C
= ACB – C
1
1
11
ˆ
ˆ
CB =




A
B
C
E
.
D
.
=
=
I
1
2
2
1
Hãy dự đoán tam giác AED
là tam giác gì?
Hãy dự đoán xem hai tam giác
EIB và DIC như thế nào với nhau?

Bài 52:
·
xOy 120
= °
·
·
xOA AOy
=

AB Ox
AC Oy


GT
KL
ABC

là tam giác gì?
Chứng minh: Xét 2 vuông ABO và ACO có:
(gt); OA cạnh chung
ABO = ACO (Cạnh huyền – góc nhọn)
=> AB = AC => ABC cân
Trong tam giác vuông ABO có
Trong tam giác vuông ACO có
Do đó: =>ABC là tam giác đều ( Hệ quả)

µ

0
0
1 2
120
60
2
O O
= = =
∆ ∆
µ
µ

0 0
1 1
60 30O A= ⇒ =


0 0
2 2
60 30O A= ⇒ =
·
0
60BAC =

Trắc nghiệm:
0
120

Trắc nghiệm:
D
D
E
E
F
F
0
45
0
45

Trắc nghiệm:


Bài học kinh nghiệm

Qua bài tập ta cần nắm vững khái niệm:
*Tam giác cân, tính chất.
*Tam giác vuông cân.
*Tam giác đều và hệ quả.
*Công thức tính số đo góc ở đỉnh:
Và số đo 1 góc ở đáy của tam giác cân
Góc ở đỉnh =
Góc ở đỉnh =
180
180
0
0
- 2.
- 2.
số đo 1 góc ở đáy
số đo 1 góc ở đáy
Góc ở đáy =
Góc ở đáy =
0
180
2
fhashj ljyhklljg

Số đo góc ở đỉnh


Tam giác có 2 cạnh bằng nhau hoặc 2 góc
bằng nhau

*
*


Muốn chứng minh tam giác cân:
Muốn chứng minh tam giác cân:
*Muốn chứng minh tam giác đều:
*Muốn chứng minh tam giác đều:

Tam giác có 3 cạnh hoặc 3 góc bằng nhau

Tam giác cân có 1 góc bằng 60
0

×