GV: PhÝ ThÞ Giang
Chóc mõng 8.3
Bài 24- Tiết 97- Văn bản:
( Trích Bình Ngô đại cáo
Nguyễn Trãi
TiÕt 97- V¨n b¶n: N&íc §¹i ViÖt ta
!"#
1.§äc- Gi¶i nghÜa tõ
Nớc Đại Việt ta
Từng nghe:
Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân,
Quân điếu phạt tr&ớc lo trừ bạo.
Nh& n&ớc Đại Việt ta từ tr&ớc.
Vốn x&ng nền văn hiến đã lâu,
Núi sông bờ cõi đã chia,
Phong tục Bắc Nam cũng khác.
Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời xây nền độc lập,
Cùng Hán, Đ&ờng, Tống, Nguyên, mỗi bên x&ng đế một ph&
ơng.
Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,
Xong hào kiệt đời nào cũng có.
Vậy nên:
L&u Cung tham công nên thất bại,
Triệu tiết thích lớn phải tiêu vong,
Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô,
Sông Bạch Đằng giết t&ơi Ô Mã.
Việc x&a xem xét
Chứng cứ còn ghi.
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
!"#
1.Đọc- Giải nghĩa từ
2. Tác giả, tác phẩm
a.Tác giả
$%&: vốn là quan niệm
đạo đức của Nho giáo, nói
về đạo lí, cách ứng xử và
tình th&ơng giữa con ng&ời
với nhau.
'(: th&ơng dân, đánh
kẻ có tội
()*: tên n&ớc ta từ đời vua
Lí Thánh Tông
+,: truyền thống văn hoá
lâu đời và tốt đẹp
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
!"#
1.Đọc- Giải nghĩa từ
2. Tác giả, tác phẩm
a.Tác giả
- Nguyễn Trãi ( 1380- 1442)
hiệu ức Trai
Quê: Chí Linh- Hải D&ơng
- Là nhà chính trị, nhà ngoại
giao, nhà thơ và nhà địa lí
Việt Nam, danh nhân văn
hoá thế giới.
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
!"#
1.Đọc- Giải nghĩa từ
2. Tác giả, tác phẩm
a. Tác giả
b. Tác phẩm
-
-./ : Nguyễn
Trãi thừa lệnh Lê Lợi soạn thảo
và công bố ngày 17-12 năm
Đinh Mùi ( tức tháng 1- 1428)
-
&01
+Bình: dẹp yên
+ Ngô: tên n&ớc Ngô thời Tam
quốc (chỉ giặc Minh)
+Đại cáo: công bố sự kiện
trọng đại
-> Bình Ngô đại cáo: tuyên bố
về sự nghiệp đánh dẹp giặc
Minh
“Bình Ngô đại cáo” bằng chữ Hán
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
!"#
1.Đọc- Giải nghĩa từ
2. Tác giả, tác phẩm
3. Thể loại:
Cáo- nghị luận cổ
2#3&#
Mục đích : Trình bày chủ tr&
ơng công bố kết quả một sự
nghiệp .
Bố cục : 4 phần
+ Nêu luận đề chính nghĩa
+ Vạch rõ tội ác kẻ thù
+ Kể lại quá trình kháng chiến
+ Tuyên bố chiến thắng , nêu
cao chính nghĩa .
Lời văn : biền ngẫu
Tác giả : Vua chúa hoặc t&ớng
lĩnh
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
!"#
1.Đọc- Giải nghĩa từ
2. Tác giả, tác phẩm
3. Thể loại: Cáo - Nghị
luận cổ
4. Bố cục:
45674"(
Phần 1: Nêu luận đề chính nghĩa
Phần 2: Lập bản cáo trạng tội ác giặc
Minh
Phần 3: Phản ánh cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn từ nh ng ngày đầu gian khổ đến lúc
thắng lợi.
Phần 4: Lời tuyên bố kết thúc, khẳng
định nền độc lập v ng chắc, đất n4ớc mở
ra một kỷ nguyên mới, đồng thời nêu lên
bài học lịch sử
-> Đoạn trích thuộc phần đầu của bài
Bình Ngô đại cáo
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
!"#
1.Đọc- Giải nghĩa từ
2. Tác giả, tác phẩm
3. Thể loại:
4. Bố cục:
-#+,7.
1.T& t&ởng nhân nghĩa của
cuộc kháng chiến
Nhân nghĩa- yên dân
điếu phạt- trừ bạo
-
NT:Dùng từ ngữ chuẩn
xác, trang trọng, giàu ý
nghĩa
- Cách đặt vấn đề khéo léo,
giàu sức thuyết phục.
-> chống xâm l&ợc, làm
cho dân an h&ởng thái
bình, hạnh phúc
=>Chính nghĩa, lo cho
dân, vì dân.
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
!"#
1.Đọc- Giải nghĩa từ
2. Tác giả, tác phẩm
3. Thể loại: Cáo- nghị
luận cổ
4. Bố cục: 3 ý
4563&(89
:; (2 câu thơ đầu) :
:< (8 câu tiếp) :
!
:= (còn lại) "#$%
$%
!
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
!"#
1.Đọc- Giải nghĩa từ
2. Tác giả, tác phẩm
3. Thể loại:
4. Bố cục:
-#+,7.
1.T& t&ởng nhân nghĩa của
cuộc kháng chiến
2. Chân lí về sự tồn tại độc
lập, chủ quyền của
dân tộc.
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
+ Văn hiến
+ Lãnh thổ
+ Phong tục
+ Chủ quyền
+ Lịch sử
Nh nớc Đại Việt ta từ trớc.
Vốn xng nền văn hiến đã lâu,
Núi sông bờ cõi đã chia,
Phong tục Bắc Nam cũng khác.
Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao
đời xây nền độc lập,
Cùng Hán, Đờng, Tống,
Nguyên, mỗi bên xng đế một
phơng.
Tuy mạnh yếu từng lúc khác
nhau,
Xong hào kiệt đời nào cũng có.
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
!.>?
&'()*+'$!,*-&./01-2
)324*5'$!,62-#78./&%-9:.;
<1=%>?@
#5&3&&7
+ Cùng thể hiện ý thức độc lập Dân tộc , niềm tự hào Dân tộc.
+ Khẳng đinh sức mạnh của lòng yêu n&ớc , của chân lí chính nghĩa
#@
Bài Sông núi n&ớc Nam N&ớc Đại Việt ta
ý thức dân tộc đ&ợc xác
định trên các yếu tố
Lãnh thổ
chủ quyền
Lãnh thổ
chủ quyền
văn hiến
phong tục tập quán
lịch sử
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
+ Văn hiến + Lịch sử
+ Lãnh thổ + Chủ quyền
+ Phong tục
-
NT: lựa chọn từ ngữ , so sánh,
liệt kê, câu văn biền ngẫu
-Lí lẽ xác thực, dẫn chứng cụ
thể, giọng điệu đanh thép, hùng
hồn
->Khẳng định độc lập chủ
quyền của dân tộc
Đề cao ý thức dân tộc Đại
Việt, tình cảm tự hào dân tộc.
Nh nớc Đại Việt ta từ trớc.
Vốn xng nền văn hiến đã lâu,
Núi sông bờ cõi đã chia,
Phong tục Bắc Nam cũng khác.
Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao
đời xây nền độc lập,
Cùng Hán,Đ
ờng,Tống,Nguyên mỗi bên x
ng đế một phơng.
Tuy mạnh yếu từng lúc khác
nhau,
Xong hào kiệt đời nào cũng có.
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
+ Văn hiến + Lịch sử
+ Lãnh thổ + Chủ quyền
+ Phong tục
-
NT: lựa chọn từ ngữ , so sánh,
liệt kê, câu văn biền ngẫu
->Khẳng định độc lập chủ
quyền của dân tộc
=> thể hiện chân lí về sự tồn tại
độc lập có chủ quyền của dân
tộc Đại Việt, niềm tự hào, tự
tôn dân tộc
Nh nớc Đại Việt ta từ trớc.
Vốn xng nền văn hiến đã lâu,
Núi sông bờ cõi đã chia,
Phong tục Bắc Nam cũng khác.
Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao
đời xây nền độc lập,
Cùng Hán,Đ
ờng,Tống,Nguyên mỗi bên x
ng đế một phơng.
Tuy mạnh yếu từng lúc khác
nhau,
Xong hào kiệt đời nào cũng có.
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
!"#
1.Đọc- Giải nghĩa từ
2. Tác giả, tác phẩm
3. Thể loại:
4. Bố cục:
-#+,7.
1.T& t&ởng nhân nghĩa của
cuộc kháng chiến
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập,
chủ quyền của dân tộc.
3. Sức mạnh của nhân nghĩa,
của độc lập dân tộc
+ Văn hiến + Lịch sử
+ Lãnh thổ + Chủ quyền
+ Phong tục
-
NT: lựa chọn từ ngữ , so
sánh, liệt kê, câu văn biền
ngẫu
->Khẳng định độc lập chủ
quyền của dân tộc
=> thể hiện chân lí về sự tồn tại
độc lập có chủ quyền của
dân tộc Đại Việt, niềm tự
hào, tự tôn dân tộc
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
!"#
1.Đọc- Giải nghĩa từ
2. Tác giả, tác phẩm
3. Thể loại:
4. Bố cục:
-#+,7.
1.T& t&ởng nhân nghĩa của
cuộc kháng chiến
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập,
chủ quyền của dân tộc.
3. Sức mạnh của nhân nghĩa,
của độc lập dân tộc
-
NT: Liệt kê, dẫn chứng theo
tiến trình lịch sử, xác thực,
khách quan
-> Sự thảm bại của kẻ thù và
những chiến công hiển hách
cuả dân tộc ta.
- Hai câu cuối: Lời khẳng định
đanh thép về sức mạnh của
chân lí, của chính nghĩa
quốc gia dân tộc, là lẽ phải
không thể chối cãi đ&ợc.
=> Khẳng định độc lập tự hào
về truyền thống đấu tranh vẻ
vang của Dân tộc ta .
Lu Cung tham công nên thất
bại,
Triệu Tiết thích lớn phải tiêu
vong,
Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô,
Sông Bạch Đằng giết tơi Ô
Mã.
Việc xa xem xét
Chứng cứ còn ghi.
Nguyên lí
nhân nghĩa
A*$
4.+BC
D#*
$
Chân lí về sự tồn tại
độc lập có chủ quyền
của dan tộc đại việt
)&
$
EFG
8*
:6
8*
EH/I
8*
JK30
8*
!87(
L2M
N$CO
Sức mạnh của nhân
nghĩa sức mạnh của
độc lập dân tộc
Sơ đồ kháI quát trình tự lập luận của văn bản
Nguyên lí
nhân nghĩa
A*$
4.+BC
D#*
$
Chân lí về sự tồn tại
độc lập có chủ quyền
của dan tộc đại việt
)&
$
EFG
8*
:6
8*
EH/I
8*
JK30
8*
!87(
L2M
N$CO
Sức mạnh của nhân
nghĩa sức mạnh của
độc lập dân tộc
Sơ đồ kháI quát trình tự lập luận của văn bản
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
!"#
1.Đọc- Giải nghĩa từ
2. Tác giả, tác phẩm
3. Thể loại:
4. Bố cục:
-#+,7.
1.T& t&ởng nhân nghĩa của cuộc
kháng chiến
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập, chủ
quyền của dân tộc.
3. Sức mạnh của nhân nghĩa, của độc
lập dân tộc
!G@
1. Nghệ thuật
ý8.PB
+0>3&+,
7.Q
A. Sử dụngphép liệt kê,
đối chiếu
B. Cấu trúc biền ngẫu tạo
thành vế cân xứng sóng
đôi
C. Lập luận chặt chẽ,
chứng cứ xác thực
D. Tất cả các ý trên
Tiết 97- Văn bản: N&ớc Đại Việt ta
!"#
1.Đọc- Giải nghĩa từ
2. Tác giả, tác phẩm
3. Thể loại:
4. Bố cục:
-#+,7.
1.T& t&ởng nhân nghĩa của cuộc
kháng chiến
2. Chân lí về sự tồn tại độc lập, chủ
quyền của dân tộc.
3. Sức mạnh của nhân nghĩa, của độc
lập dân tộc
!G@
1. Nghệ thuật
2. Nội dung
3. Ghi nhớ
)E>'
ý8.PB
+0K3&+,
7.Q
RNiềm vui chiến thắng
giặc Minh, đất n&ớc b&ớc
vào kỉ nguyên mới
4 đề cao nguyên lí nhân
nghĩa và chân lí về sự tồn
tại độc lập, chủ quyền
của dân tộc Đại Việt.
J. Sức mạnh của nhân
nghĩa, sức mạnh của độc
lập dân tộc.
D. ý B và C
E. Tất cả các ý trên