Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Cấu trúc máy tính và lập trình Assembly : LẬP TRÌNH XỬ LÝ MÀN HÌNH & BÀN PHÍM part 6 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.79 MB, 6 trang )

Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
3131
Ex : đoạn chương trình sau sẽ thiết lập video mode là Ex : đoạn chương trình sau sẽ thiết lập video mode là
hight resolution graphics, đợi gỏ 1 phím sau đó thiết hight resolution graphics, đợi gỏ 1 phím sau đó thiết
lập video mode là color text mode.lập video mode là color text mode.
MOV AH, 0 ; set video modeMOV AH, 0 ; set video mode
MOV AL, 6 ; 640x200 color graphics mode MOV AL, 6 ; 640x200 color graphics mode
INT 10hINT 10h
MOV AH, 1 ; đợi gỏ 1 phímMOV AH, 1 ; đợi gỏ 1 phím
INT 21HINT 21H
MOV AH, 0 ; set video modeMOV AH, 0 ; set video mode
MOV AL, 3 ; color text modeMOV AL, 3 ; color text mode
INT 10HINT 10H
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
3232
Dạng con trỏ màn hình được tạo ra bằng cách chỉ Dạng con trỏ màn hình được tạo ra bằng cách chỉ
đònh số dòng quét.đònh số dòng quét.
Việc thay đổi dạng con trỏ chính là thay đổi số lượng Việc thay đổi dạng con trỏ chính là thay đổi số lượng
và vò trí dòng quét này.và vò trí dòng quét này.
Màn hình monochrome dùng 13 dòng (từ 0 Màn hình monochrome dùng 13 dòng (từ 0 –– 0Ch)0Ch)
Màn hình CGA,VGA dùng 8 dòng (từ 0Màn hình CGA,VGA dùng 8 dòng (từ 0 7).7).
CGA/EGA
MONOCHROME
0
7
0
12
HÀM 01
INT 10H
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
3333


Ex: Minh họaEx: Minh họa
Thiết lập con trỏ có hình khối đặc.
MOV AH , 1
MOV CH, 0
MOV CL,0CH
INT 10H
Để thay đổi dạng con trỏ :
AH = 1
CH = TOP (dòng đầu)
CL = BOTTOM (dòng cuối)
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
3434
Ex2: lưu kích thước con trỏ hiệnEx2: lưu kích thước con trỏ hiện
hành vào 1 biến trước khi thay đổi hành vào 1 biến trước khi thay đổi
kíchkích
thước con trỏ để sau này phục hồi thước con trỏ để sau này phục hồi
lại. lại.
MOV AH , 1
MOV CX, 0607H
INT 10H
MOV AX, 4C00H
INT 21H
Ex2: trả kích thước con trỏ về dạng mặc đònh Ex2: trả kích thước con trỏ về dạng mặc đònh
trước khi thoát.trước khi thoát.
MOV AH, 3
MOV BH, 0
INT 10H
MOV SAVECURSOR, CX
OR CH, 00100000
INT 10H

.
MOV AH, 1
MOV CX, SAVECURSOR
INT 10H
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
3535
HÀM 02H
INT 10H
Thiết lập vò trí hiện hành
SET CURSOR POSITION
AH = 2 ; DH = CHỈ SỐ DÒNG ; DL = CHỈ SỐ CỘT ;
BH= TRANG MÀN HÌNH CHỨA CURSOR
Ex : THIẾT LẬP CURSOR TẠI TỌA ĐỘ (DÒNG 10, CỘT 20) CỦA TRANG 0
; Chức năng set cursor
; dòng 10
; cột 20
; trang 0
; gọi BIOS
MOV AH, 2
MOV DH, 10
MOV DL, 20
MOV BH,0
INT 10H
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
3636
HÀM 03H
INT 10H
Lấy vò trí cursor hiện hành
GET CURSOR POSITION
AH =3 ;

BH= TRANG MÀN HÌNH MUỐN LẤY CURSOR
Gía trò trả về :
CH= Dòng quét đầu của cursor
CL = Dòng quét cuối của cursor
DH = vò trí dòng màn hình
DL = vò trí cột màn hình

×