Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Cấu trúc máy tính và lập trình Assembly : LẬP TRÌNH XỬ LÝ MÀN HÌNH & BÀN PHÍM part 4 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 6 trang )

Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
1919
TRANG MAØN HÌNH (VIDEO PAGE)TRANG MAØN HÌNH (VIDEO PAGE)
soásoá trangtrang modemode adaptoradaptor
00 0707hh monochromemonochrome
00 77 0000hh –– 0101hh CGACGA
00 33 0202hh 0303hh CGACGA
00 77 0202hh 0303hh EGAEGA
00 77 00DhDh EGAEGA
00 33 00EhEh EGAEGA
00 11 00Fh,Fh, 1010hh EGAEGA
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
2020
THÍ DỤ VỀ TRANG MHTHÍ DỤ VỀ TRANG MH
ĐỂĐỂ HIỂNHIỂN THỊTHỊ 11 KÝKÝ TỰTỰ VỚIVỚI THUỘCTHUỘC TÍNHTÍNH CỦACỦA
NÓNÓ TẠITẠI 11 VỊVỊ TRÍTRÍ BẤTBẤT KỲKỲ  CHỨACHỨA KÝKÝ TỰTỰ
VÀVÀ THUỘCTHUỘC TÍNHTÍNH VÀOVÀO TỪTỪ TƯƠNGTƯƠNG ỨNGỨNG
TRONGTRONG TRANGTRANG HIỂNHIỂN THỊTHỊ HOẠTHOẠT ĐỘNGĐỘNG
EX : Lấp đầy màn hình bằng chữ ‘A’ màu đỏ trên nền xanh
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
2121
CHẾ ĐỘ ĐỒ HỌA
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
2222
. 1. Chọn chế độ hiển thị :
Chức năng AH = 0, ngắt 10H
Vào : AH = 0, AL = kiểu
Ví dụ : thiết lập chế độ văn bản màu
XOR AH, AH
MOV AL, 3 ; chế độ văn bản màu
80 x 25


INT 10H
Truy xuất thiết bị xuất chuẩn (màn hình)
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
2323
Chức năng AH = 1, ngắt 10H
Vào : AH = 1,
CH = dòng quét đầu, CL = dòng quét cuối
THAY ĐỔI SIZE CON TRỎ
MÀN HÌNH
Ví dụ : thiết lập con trỏ với kích thước lớn nhất
MOV AH, 1
MOV CH, 0 ; dòng bắt đầu
MOV CL, 13 ; dòng kết thúc
INT 10H
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
2424
Chức năng AH = 2, ngắt 10H
Vào : AH = 2,
DH = dòng mới (0-24),
DL = cột mới (0-79)
BH = số hiệu trang
DỊCH CHUYỂN
CON TRỎ
Ví dụ : Di chuyển con trỏ đến giữa màn hình
80 x 25 của trang 0
MOV AH, 2
XOR BH, BH ; trang 0
MOV DX, 0C27H ; dòng 12 cột 39
INT 10H

×