Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 6 trang )
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
77
QUẢN LÝ MÀN HÌNHQUẢN LÝ MÀN HÌNH
MànMàn hìnhhình đượcđược điềiều khiểnkhiển hiệuhiệu quảquả nhờnhờ cáccác chứcchức năngnăng củacủa
INTINT 1010HH trongtrong RomRom BiosBios CácCác chứcchức năngnăng nàynày quảnquản lýlý mànmàn
hìnhhình tốttốt hơnhơn cáccác chứcchức năngnăng củacủa INTINT 2121hh củacủa DosDos
IBMIBM PCPC hỗhỗ trợtrợ 33 loạiloại mànmàn hìnhhình cơcơ bảnbản cócó têntên tùytùy thuộcthuộc
vàovào loạiloại CardCard mànmàn hìnhhình cắmcắm trêntrên BusBus mởmở rộngrộng trêntrên
MianboardMianboard nhưnhư :: MonochromeMonochrome chỉchỉ hiểnhiển thòthò texttext đơnđơn sắcsắc;;
CGACGA (Color(Color GraphicGraphic Adaptor)Adaptor) chocho phépphép hiểnhiển thòthò texttext vàvà đồđồ
họahọa;; EGAEGA (Enhanced(Enhanced GraphicsGraphics Adaptor)Adaptor) hiểnhiển thòthò texttext vàvà đồđồ
họahọa vớivới độđộ phânphân giảigiải caocao hơnhơn NgoàiNgoài rara còncòn cócó cardcard VGAVGA
(Video(Video GraphicsGraphics Array),Array), SVGASVGA
BênBên cạnhcạnh 11 sốsố chứcchức năngnăng dodo INTINT 2121hh củacủa DosDos cungcung cấp,cấp,
11 sốsố táctác vụvụ đượcđược thựcthực hiệnhiện trêntrên mànmàn hìnhhình nhờnhờ cáccác chứcchức
năngnăng trongtrong INTINT 1010hh nhưnhư xoáxoá mànmàn hình,hình, đònhđònh vòvò concon trỏ,trỏ,
thiếtthiết lậplập mànmàn hìnhhình
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
88
THUỘC TÍNH MÀN HÌNH
Chuoung 10 Lap trinh xu ly man hinhChuoung 10 Lap trinh xu ly man hinh
99
THUỘC TÍNH MÀN HÌNHTHUỘC TÍNH MÀN HÌNH
Mỗi vò trí trên màn hình có thể lưu 1 ký tự Mỗi vò trí trên màn hình có thể lưu 1 ký tự
đơn cùng với thuộc tính riêng của ký tự này đơn cùng với thuộc tính riêng của ký tự này
chẳng hạn như đảo màu, nhấp nháy, chiếu chẳng hạn như đảo màu, nhấp nháy, chiếu
sáng, gạch dưới sáng, gạch dưới
Thuộc tính của ký tự được lưu trong 1 byte Thuộc tính của ký tự được lưu trong 1 byte
gọi là byte thuộc tính.gọi là byte thuộc tính.
00 00 00 00 00 11 11 11
BIT 7