Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Cấu trúc máy tính và lập trình Assembly : MACRO part 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.62 KB, 7 trang )

CHUONG 9 MACROCHUONG 9 MACRO 11
MACROMACROMACROMACRO
Định nghĩa Macro và gọi MacroĐịnh nghĩa Macro và gọi Macro
Vấn đề truyền thông số trong Macro.Vấn đề truyền thông số trong Macro.
Macro lồng nhau.Macro lồng nhau.
Sử dụng Macro để gọi chương trình con.Sử dụng Macro để gọi chương trình con.
Các toán tử Macro.Các toán tử Macro.
Thư viện MacroThư viện Macro
So sánh việc dùng Macro với ProcedureSo sánh việc dùng Macro với Procedure
Một số Macro mẫu.Một số Macro mẫu.
CHUONG 9 MACROCHUONG 9 MACRO 22
ĐỊNH NGHĨA MACRỊNH NGHĨA MACRỊNH NGHĨA MACRỊNH NGHĨA MACRO
Macro là 1 ký hiệu được gán cho 1 nhóm Macro là 1 ký hiệu được gán cho 1 nhóm
lệnh ASM lệnh ASM –– Macro là tên thay thế cho 1 Macro là tên thay thế cho 1
nhóm lệnh.nhóm lệnh.
Trong lập trình nhiều lúc ta cần phải viết những Trong lập trình nhiều lúc ta cần phải viết những
lệnh na ná nhau nhiều lần mà ta không muốn viết lệnh na ná nhau nhiều lần mà ta không muốn viết
dưới dạng hàm vì dùng hàm tốn thời gian thực thi, dưới dạng hàm vì dùng hàm tốn thời gian thực thi,
thay vì ta phải viết đầy đủ nhóm lệnh này vào CT, thay vì ta phải viết đầy đủ nhóm lệnh này vào CT,
ta chỉ cần viết Macro mà ta đã gán cho chúng. ta chỉ cần viết Macro mà ta đã gán cho chúng.
Tại sao cần có Macro :Tại sao cần có Macro :
CHUONG 9 MACROCHUONG 9 MACRO 33
LÀM QUEN VỚI MACRO
Khi ta có nhiều đoạn code giống nhau, chúng ta
có thể dùng macro để thay thế, giống như ta
dùng define trong C. Thí dụ chúng ta thay thế
đọan lệnh sau bằng macro để in dấu xuống
dòng.
MOV DL,13 ; về đầu dòng
MOV AH,2
INT 21H


MOV DL,10 ; xuống dòng
mới
MOV AH,2
INT 21H
CHUONG 9 MACROCHUONG 9 MACRO 44
Thay vì phải viết lại 6 dòng lệnh trên,
ta có thể tạo 1 macro có tên @Newline
để thay thế đoạn code này :
@NewLine Macro
MOV DL,13
MOV AH,2
INT 21H
MOV DL,10
MOV AH,2
INT 21H
ENDM
Sau đó, bất kỳ chỗ nào
cần xuống dòng, ta chỉ
cần gọi macro
@NewLine.
@NewLine
CHUONG 9 MACROCHUONG 9 MACRO 55
MACRO (tt) MACRO (tt) MACRO (tt) MACRO (tt)
Khi hợp dòch nội dung nhóm lệnh này mà ta đã Khi hợp dòch nội dung nhóm lệnh này mà ta đã
gán cho macro sẽ được thay thế vào những nơi có gán cho macro sẽ được thay thế vào những nơi có
tên macro trước khi CT được hợp dòch thành file tên macro trước khi CT được hợp dòch thành file
OBJ.OBJ.
Ex1 : nhiều khi ta phải viết lại nhiều lần đoạn Ex1 : nhiều khi ta phải viết lại nhiều lần đoạn
lệnh xuất ký tự trong DL ra màn hình.lệnh xuất ký tự trong DL ra màn hình.
MOV AH, 2MOV AH, 2

INT 21HINT 21H
Thay vì phải viết cả 1 cặp lệnh trên mỗi khi cần Thay vì phải viết cả 1 cặp lệnh trên mỗi khi cần
xuất ký tự trong DL, ta có thể viết Macro xuất ký tự trong DL, ta có thể viết Macro
PUTCHAR như sau :PUTCHAR như sau :
PUTCHAR MACRO
MOV AH,2
INT 21H
ENDM
CHUONG 9 MACROCHUONG 9 MACRO 66
MỞ RỘNG CỦA MACRO CÓ THỂ XEM MỞ RỘNG CỦA MACRO CÓ THỂ XEM
TRONG FILE.LIST.TRONG FILE.LIST.
3 DIRECTIVE BIÊN DỊCH SAU SẼ QUYẾT 3 DIRECTIVE BIÊN DỊCH SAU SẼ QUYẾT
ĐỊNH MỞ RỘNG MACRO NHƯ THẾ NÀO.ĐỊNH MỞ RỘNG MACRO NHƯ THẾ NÀO.
.SALL (SUPRESS ALL) PHẦN MỞ RỘNG MACRO .SALL (SUPRESS ALL) PHẦN MỞ RỘNG MACRO
KHÔNG ĐƯC IN. SỬ DỤNG KHI MACRO LỚN HAY KHÔNG ĐƯC IN. SỬ DỤNG KHI MACRO LỚN HAY
MACRO ĐƯC THAM CHIẾU NHIỀU LẦN TRONG CT.MACRO ĐƯC THAM CHIẾU NHIỀU LẦN TRONG CT.
.XALL CHỈ NHỮNG DÒNG MACRO TẠO MÃ NGUỒN .XALL CHỈ NHỮNG DÒNG MACRO TẠO MÃ NGUỒN
MỚI ĐƯC IN RA.THÍ DỤ CÁC DÒNG CHÚ THÍCH MỚI ĐƯC IN RA.THÍ DỤ CÁC DÒNG CHÚ THÍCH
ĐƯC BỎ QUA. ĐÂY LÀ TUỲ CHỌN DEFAULT.ĐƯC BỎ QUA. ĐÂY LÀ TUỲ CHỌN DEFAULT.
.LALL (LIST ALL) TOÀN BỘ CÁC DÒNG TRONG .LALL (LIST ALL) TOÀN BỘ CÁC DÒNG TRONG
MACRO ĐƯC IN RA TRỪ NHỮNG CHÚ THÍCH BẮT MACRO ĐƯC IN RA TRỪ NHỮNG CHÚ THÍCH BẮT
ĐẦU BẰNG 2 DẤU ;;ĐẦU BẰNG 2 DẤU ;;
CHUONG 9 MACROCHUONG 9 MACRO 77
ĐỊNH NGHĨA MACRỊNH NGHĨA MACRỊNH NGHĨA MACRỊNH NGHĨA MACRO
CÚ PHÁP KHAI BÁO MACRO :CÚ PHÁP KHAI BÁO MACRO :
MACRO_NAMEMACRO_NAME MACROMACRO [ <THÔNG SỐ HÌNH THỨC>][ <THÔNG SỐ HÌNH THỨC>]
STATEMENTSSTATEMENTS
ENDMENDM
GỌI MACRO : GỌI MACRO :
MACRO_NAMEMACRO_NAME [<THÔNG SỐ THỰC>, ] [<THÔNG SỐ THỰC>, ]

THÔNG SỐ HÌNH THỨC CHỈ CÓ TÁC DỤNG ĐÁNH DẤU VỊ TRÍ
CỦA THÔNG SỐ TRONG MACRO. QUAN TRỌNG NHẤT LÀ VỊ TRÍ
CÁC THÔNG SỐ.

×