Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Cấu trúc máy tính và lập trình Assembly : Toán tử – Toán hạng - các phép định địa chỉ – Tập lệnh part 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 5 trang )

667/8/20117/8/2011 Chuong 7 Cac phep dinh vi dia chiChuong 7 Cac phep dinh vi dia chi
ĐỘ ƯU TIÊN ĐỘ ƯU TIÊN TOÁNTOÁN TỬTỬ
TOÁN TOÁN
TỬTỬ
MÔ TẢMÔ TẢ
( )( ) Dấu ngoặcDấu ngoặc
+ , + , Dấu dương , âmDấu dương , âm
* / MOD* / MOD Nhân , chia, ModulusNhân , chia, Modulus
+ , + , Cộng, trừCộng, trừ
Độ ưu tiên
giảm dần
777/8/20117/8/2011 Chuong 7 Cac phep dinh vi dia chiChuong 7 Cac phep dinh vi dia chi
Toán tử SEGToán tử SEG
Cú pháp :Cú pháp :
SEG expressionSEG expression
Cho đòa chỉ đoạn của biểu thức expression.Cho đòa chỉ đoạn của biểu thức expression.
Expression có thể là biến | nhãn | tên Expression có thể là biến | nhãn | tên
segment hay toán hạng bộ nhớ khác. segment hay toán hạng bộ nhớ khác.
887/8/20117/8/2011 Chuong 7 Cac phep dinh vi dia chiChuong 7 Cac phep dinh vi dia chi
Toán tử OFFSETToán tử OFFSET
Cú pháp :Cú pháp :
OFFSETOFFSET expressionexpression
Cho đòa chỉ OFFSET của biểu thức Cho đòa chỉ OFFSET của biểu thức
expression.expression.
Expression có thể là biến | nhãn | tên Expression có thể là biến | nhãn | tên
segment hay toán hạng trực tiếp bộ nhớ segment hay toán hạng trực tiếp bộ nhớ
khác. khác.
Ex : nạp đòa chỉ segment và offset của biến table vào DS :AX
TABLE DB ?
MOV AX, SEG TABLE
MOV DS, AX


MOV DX, OFFSET Table
997/8/20117/8/2011 Chuong 7 Cac phep dinh vi dia chiChuong 7 Cac phep dinh vi dia chi
TOÁN TỬ $TOÁN TỬ $
ChoCho đòòa chỉchỉ củacủa OFFSETOFFSET củacủa phátphát
biểubiểu chứachứa toántoán tửtử $$
ThườngThường đượcđược dùngdùng đểđể tínhtính chiềuchiều dàidài
chuổichuổi
10107/8/20117/8/2011 Chuong 7 Cac phep dinh vi dia chiChuong 7 Cac phep dinh vi dia chi
TOÁN TỬ PTRTOÁN TỬ PTR
Cú pháp : Cú pháp : type PTR expressiontype PTR expression
Cho phép thay đổi dạng của expressionCho phép thay đổi dạng của expression
nếu expr là 1 nếu expr là 1 biếnbiến | | toán hạng bộ nhớtoán hạng bộ nhớ thì type có thì type có
thể là byte , word hay dword.thể là byte , word hay dword.
Nếu expr là 1 nhãn thì type có thể là near hay Nếu expr là 1 nhãn thì type có thể là near hay
far. far.
Ex : mov ax, word ptr var1 ;
var1 là toán hạng kiểu
Word
mov bl , byte ptr var2 ; var2 là toán hạng kiểu byte

×