Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Cấu trúc máy tính và lập trình Assembly : CHƯƠNG TRÌNH GỠ RỐI DEBUG part 6 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 5 trang )

7/8/20117/8/2011
Chuong 3 DebugChuong 3 Debug
2626
Lệnh I (Input)Lệnh I (Input)
CôngCông dụngdụng :: nhậpnhập 11 bytebyte từtừ cổngcổng xuấtxuất
nhậpnhập vàvà hiệnhiện rara mànmàn hìnhhình
CúCú pháppháp :: II <đòa<đòa chỉchỉ cổng>cổng>
đòòa chỉchỉ cổngcổng làlà sốsố hệhệ 1616 tốitối đa 44 chữchữ sốsố
ExEx :: II 3737EE
ECEC
7/8/20117/8/2011
Chuong 3 DebugChuong 3 Debug
2727
Lệnh O (Output)Lệnh O (Output)
CôngCông dụngdụng :: xuấtxuất 11 bytebyte rara cổngcổng xuấtxuất nhậpnhập
Cú pháp :Cú pháp : O<đòa chỉ cổng> <trò>O<đòa chỉ cổng> <trò>
đòa chỉ cổng là số hệ 16 tối đa 4 chữ số.đòa chỉ cổng là số hệ 16 tối đa 4 chữ số.
ExEx :: OO 378378 55EE
7/8/20117/8/2011
Chuong 3 DebugChuong 3 Debug
2828
SummarySummary
Dùng lệnh D để xem nội dung vùng nhớ tại đòa chỉ Dùng lệnh D để xem nội dung vùng nhớ tại đòa chỉ
của ROM BIOS F000:0000.của ROM BIOS F000:0000.
Tương tự xem nội dung vùng nhớ RAM màn hình ở Tương tự xem nội dung vùng nhớ RAM màn hình ở
đòa chỉ B800:0000; bảng vector ngắt quãng đòa chỉ B800:0000; bảng vector ngắt quãng
0000:00000000:0000
Gỏ vào máy bằng lệnh A, đoạn chương trình sau ở Gỏ vào máy bằng lệnh A, đoạn chương trình sau ở
đòa chỉ 2000:0100đòa chỉ 2000:0100
7/8/20117/8/2011
Chuong 3 DebugChuong 3 Debug


2929
SummarySummary
2000:01002000:0100 MOV AL,32MOV AL,32
2000:01022000:0102 MOV AH, 4FMOV AH, 4F
2000:01042000:0104 MOV CX, [200]MOV CX, [200]
2000:01082000:0108 MOV WORD PTR [1800], 1MOV WORD PTR [1800], 1
2000:010E2000:010E MOV BYTE PTR [1800], 1MOV BYTE PTR [1800], 1
2000:01132000:0113
Xem lại đoạn chương trình vừa đánh trên bằng lệnh U. Chú ý Xem lại đoạn chương trình vừa đánh trên bằng lệnh U. Chú ý
quan sát phần mã máy. Tìm xem các toán hạng tức thời và quan sát phần mã máy. Tìm xem các toán hạng tức thời và
các đòa chỉ xuất hiện ở đâu trong phần mã máy của lệnh.các đòa chỉ xuất hiện ở đâu trong phần mã máy của lệnh.
Phần mã máy của 2 câu lệnh cuối có gì khác nhaukhi dùng các Phần mã máy của 2 câu lệnh cuối có gì khác nhaukhi dùng các
toán tử WORD PTR và BYTE PTR.toán tử WORD PTR và BYTE PTR.
7/8/20117/8/2011
Chuong 3 DebugChuong 3 Debug
3030
SummarySummary
Dùng lệnh E nhập vào đoạn văn bản sau vào bộ nhớ tại đòa Dùng lệnh E nhập vào đoạn văn bản sau vào bộ nhớ tại đòa
chỉ DS:0100chỉ DS:0100
80868086//80888088//8028680286 AssemblyAssembly languagelanguage
CopyrightCopyright 19881988,, 18861886 byby BradyBrady Books,Books, aa divisiondivision ofof Simon,Simon, IncInc
AllAll rightright reserved,reserved, includingincluding thethe ofof reproductionreproduction inin wholewhole oror inin
part,part, inin anyany formform
(chú(chú ýý kýký tựtự đầầu dòngdòng xuốngxuống dòngdòng cócó mãmã ASCCIASCCI làlà 00DD vàvà 00A)A)

×