Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Cấu trúc máy tính và lập trình Assembly : CHƯƠNG TRÌNH GỠ RỐI DEBUG part 3 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 5 trang )

7/8/20117/8/2011
Chuong 3 DebugChuong 3 Debug
1111
D (DUMP)D (DUMP)
Mục đích : in nội dung bộ nhớ trong MT ra màn hình dưới dạng số hex.
Cú pháp : D [ address]
D [range]
Ex : in nội dung vùng nhớ đã lắp đầy ở ví dụ trước ở đòa chỉ
100h
Ex2 : xem nội dung vùng nhớ 16 bytes bắt đầu ở đòa chỉ F000:100
- D F000:100 L10
7/8/20117/8/2011
Chuong 3 DebugChuong 3 Debug
1212
Thí dụ minh họa lệnhThí dụ minh họa lệnh DD
đánhđánh vàovào lệnhlệnh DD đểđể xemxem nộinội dungdung vùngvùng
nhớnhớ củacủa 3030hh bytesbytes bộbộ nhớnhớ từtừ đòòa chỉchỉ
00000000::00400040 đếnđến 00000000::006006FF
- D 0000:0040 006F
Đòa chỉ bắt đầu
- D 0000:0040 L 30
Số bytes
7/8/20117/8/2011
Chuong 3 DebugChuong 3 Debug
1313
E (ENTER)E (ENTER)
Dùng để đưa dữ liệu byte vào bộ nhớ ngay Dùng để đưa dữ liệu byte vào bộ nhớ ngay
tại đòa chỉ mong muốn.tại đòa chỉ mong muốn.
Cách gọi :
- E <đòa chỉ> <danh sách>
Trò nhập vào theo dạng số 16 từng byte một


Dấu - dùng để lùi lại 1 đòa chỉ
Space Bar dùng để tới 1 đòa chỉ
Enter dùng để kết thúc
7/8/20117/8/2011
Chuong 3 DebugChuong 3 Debug
1414
Minh họa lệnh E Minh họa lệnh E
Mục dích : thay đổi nội dung bộ nhớ.Mục dích : thay đổi nội dung bộ nhớ.
Cú pháp : - E [address] [ list]
Ex : thay đổi 6 bytes bắt đầu ở đòa chỉ 100 thành “ABCDE”
- E 100 “ABCDE”
7/8/20117/8/2011
Chuong 3 DebugChuong 3 Debug
1515
Lệnh U (Unassemble)Lệnh U (Unassemble)
côngcông dụngdụng :: inin rara 3232 bytesbytes mãmã máymáy củacủa
chươngchương trìnhtrình trongtrong bộbộ nhớnhớ rara mànmàn hìnhhình
dướidưới lệnhlệnh gợigợi nhớnhớ
cúcú pháppháp :: UU [address][address]
UU [range][range]
Ex : U 100 119

×