Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 5 trang )
7/8/20117/8/2011
Chuong 3 DebugChuong 3 Debug
66
C (Compare)C (Compare)
SoSo sánhsánh 22 vùngvùng bộbộ nhớnhớ vàvà liệtliệt kêkê cáccác ôô nhớnhớ
cócó nộinội dungdung kháckhác nhaunhau
Cú pháp : C <khoảng> , < đòa chỉ>
Ex : - C 100, 200, 3000 : 1000
So sánh ô nhớ DS:100h với ô nhớ 3000:1000h, ô nhớ DS:101h với
ô nhớ 3000:1001h… Cho đến ô nhớ DS :200h với ô nhớ
3000:1100h.
So sánh 101 bytes
7/8/20117/8/2011
Chuong 3 DebugChuong 3 Debug
77
D (Dump)D (Dump)
Hiện nội dung bộ nhớ theo dạng hệ 16 và Hiện nội dung bộ nhớ theo dạng hệ 16 và
ASCIIASCII
Cách gọi : D <khoảng>
Ex : - D F000 : 0
- D ES : 100
- D 100
7/8/20117/8/2011
Chuong 3 DebugChuong 3 Debug
88
Lệnh F (Lệnh F (Fill)Fill)
Cú pháp : F <khoảng> <danh sách>Cú pháp : F <khoảng> <danh sách>
Công dụng : lấp đầy trò vào vùng nhớ ngay Công dụng : lấp đầy trò vào vùng nhớ ngay
tại đòa chỉ mong muốn.tại đòa chỉ mong muốn.
Trò nhập vào từng byte một theo hệ 16
Dấu trừ (-) dùng để lùi lại 1 đòa chỉ.