Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Giáo trình kỹ thuật sấy nông sản - Phụ lục pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 21 trang )

Trường ñại học Nông nghiệp 1 – Giáo trình Kỹ thuật sấynông sản

125
Phô lôc

B¶ng chuyÓn ®æi tõ W ra W
K
0,0

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 W%

W
K
,%


4 4,2 4,3 4,4 4,5 5,6 4,7 4,8 4,9 5,0 5,2
5 5,27 5,4 5,5 5,6 5,7 5,8 5,9 6,0 6,2 6,3
6 6,38 6,5 6,6 6,7 6,8 7,0 7,1 7,2 7,3 7,4
7 7,53 7,6 7,8 7,9 8,0 8,1 8,2 8,3 8,5 8,6
8 8,70 8,8 8,9 9,1 9,2 9,3 9,4 9,5 9,6 9,8
9 9,88 10,0 10,1 10,3 10,4 10,5 10,6 10,7 10,9 11,0
10 11,1 11,2 11,4 11,5 11,6 11,7 11,9 12,0 12,1 12,2
11 12,35

12,5 12,6 12,7 12,9 13,0 13,1 13,3 13,4 13,5
12 13,65

13,8 13,9 14,0 14,2 14,3 14,4 14,5 14,7 14,8
13 14,95


15,1 15,2 15,3 15,5 15,6 15,7 15,9 16,0 16,1
14 16,3 16,4 16,6 16,7 16,8 17,0 17,1 17,2 17,4 17,5
15 17,65

17,8 17,9 18,1 18,2 18,3 18,5 18,6 18,8 18,9
16 19,05

19,2 19,3 19,5 19,6 19,8 19,9 20,0 20,2 20,3
17 20,5 20,6 20,8 20,9 21,1 21,2 21,4 21,5 21,7 21,8
18 21,95

22,1 22,2 22,4 22,5 22,7 22,9 23,0 23,2 23,3
19 23,50

23,6 23,8 23,9 24,1 24,2 24,4 24,5 24,7 24,8
20 25,0 25,2 25,3 25,5 25,6 25,8 25,9 26,1 26,3 26,4
21 26,6 26,7 26,9 27,1 27,2 27,4 27,6 27,7 27,9 28,0
22 28,2 28,4 28,5 28,7 28,9 29,0 29,2 29,4 29,5 29,7
23 29,9 30,0 30,2 30,4 30,5 30,7 30,9 31,1 31,2 31,4
24 31,6 31,8 31,9 32,1 32,3 32,5 32,6 32,8 33,0 33,2
25 33,3 33,5 33,7 33,9 34,1 34,2 34,4 34,6 34,8 35,0
26 35,1 35,3 35,5 35,7 35,9 36,1 36,2 26,4 36,6 36,8
27 37,0 37,2 37,4 37,6 37,7 37,9 38,1 38,3 38,5 38,7
28 38,9 39,1 39,3 39,5 39,7 39,9 40,1 40,3 40,4 40,6
29 40,8 41,0 41,2 41,4 41,6 41,8 42,0 42,2 42,5 42,7
30 42,8 43,1 43,3 43,5 43,7 43,9 44,1 44,5 44,7
31 44,95

45,1 45,4 45,6 45,8 46,0 46,2 46,4 46,6 46,8
32 47,1 47,3 47,5 47,7 47,9 48,2 48,4 48,6 48,8 49,0

33 49,3 49,5 49,7 49,9 50,2 50,4 50,6 50,8 51,1 51,3
34 51,5 51,8 52,0 52,2 52,4 52,7 52,9 53,1 53,4 53,6
35 53,8 54,1 54,3 54,6 54,8 55,0 55,3 55,5 55,8 56,0
36 56,3 56,5 56,7 57,0 57,2 57,5 57,7 58,0 58,2 58,5
37 58,8 59,0 59,2 59,5 59,7 60,0 60,3 60,5 60,8 61,0
38 61,3 61,6 61,8 62,1 62,3 62,6 62,9 63,1 63,4 63,7
39 63,8 64,2 64,5 64,7 65,0 65,3 65,6 65,8 66,1 66,4
40 66,6 66,9 67,2 67,5 67,8 68,1 68,4 68,6 68,9 69,2
41 69,5 69,8 70,1 70,4 70,7 70,9 71,2 71,5 71,8 72,1
42 72,4 72,7 73,0 73,3 73,6 73,9 74,2 74,5 74,8 75,1
43 75,4 75,8 76,1 76,4 76,7 77,0 77,3 77,6 77,9 78,3
Trường ñại học Nông nghiệp 1 – Giáo trình Kỹ thuật sấynông sản

126
44 78,6 78,9 79,2 79,5 79,9 80,2 80,5 80,8 81,2 81,5
45 81,8 82,2 82,5 82,8 83,2 83,5 83,8 84,2 84,5 84,8
46 85,2 85,5 85,9 86,2 86,6 86,9 87,3 87,6 88,0 88,3
47 88,7 89,0 89,4 89,8 90,1 90,5 90,8 91,2 91,6 92,0
48 92,3 92,7 93,1 93,4 93,8 94,2 94,6 94,9 95,3 95,7
49 96,1 96,5 96,9 97,2 97,6 98,0 98,4 98,8 99,2 99,6
50 100,0

100,4

100,8

101,2

101,6


102,0

102,4

102,8

103,3

103,7

51 104,1

104,5

104,9

105,3

105,8

106,2

106,6

107,0

107,5

107,9


52 108,3

108,8

109,2

109,6

110,1

110,5

111,0

111,4

111,9

112,3

53 112,5

113,2

113,7

114,1

114,6


115,1

115,5

116,0

116,5

116,9

54 117,5

117,9

118,3

118,8

119,3

119,8

120,3

120,8

121,2

121,7


55 122,2

122,7

123,2

123,7

124,2

124,7

125,2

125,7

126,2

126,8

56 127,2

127,8

128,3

128,8

129,4


129,9

130,4

131,0

131,5

132,0

57 132,5

133,1

133,6

134,2

134,8

135,3

135,9

136,4

137,0

137,5


58 138,0

138,7

139,2

139,8

140,4

141,0

141,6

142,1

142,7

143,3

59 143,5

144,5

145,1

145,7

146,3


146,9

147,5

148,1

148,8

149,4

60 150,0

150,6

151,3

151,9

152,5

153,2

153,8

154,5

155,1

155,8


61 156,4

157,1

157,7

158,4

159,1

159,7

160,4

161,1

161,8

162,5

62 163,2

163,9

164,6

165,3

166,0


166,7

167,4

168,1

168,8

169,5

63 170,3

171,0

171,7

172,5

173,2

174,0

174,7

175,5

176,2

177,0


64 177,8

178,6

179,3

180,1

180,9

181,7

182,5

183,3

184,1

184,9

65 185,7

186,5

187,4

188,2

189,0


189,9

190,7

191,6

192,4

193,3

66 194,1

195,0

195,9

196,7

197,6

198,5

199,4

200,3

201,2

202,1


67 203,0

204,0

204,9

205,8

206,8

207,7

208,6

209,6

210,6

211,5

68 212,5

213,5

214,5

215,5

216,5


217,5

218,5

219,5

220,5

221,5

69 222,6

223,6

224,7

225,7

226,8

227,9

229,0

230,0

231,1

232,2


70 233,3

234,5

235,6

236,7

237,8

239,0

240,1

241,3

242,5

243,6

71 257,1

258,4

259,7

261,0

262,3


263,6

265,0

266,3

267,7

269,0

72 257,1

258,4

259,7

261,0

262,3

263,6

265,0

266,3

267,7

269,0


73 270,4

271,8

273,1

274,5

275,9

277,4

278,8

289,2

281,7

283,1

74 284,6

286,1

287,6

289,1

290,6


292,2

293,7

295,3

296,8

298,4

75 300,0

301,6

303,2

304,9

306,5

308,2

309,8

311,5

313,2

314,9


76 316,7

318,4

320,2

321,9

323,7

325,5

327,4

329,2

331,0

332,9

77 334,8

336,7

338,6

340,5

342,5


344,5

346,4

348,4

350,5

352,5

78 354,6

356,6

358,7

360,8

363,0

365,1

367,3

369,5

371,7

373,9


79 376,2

378,5

380,8

383,1

385,4

387,8

390,2

392,6

395,1

397,5

80 400,0

402,5

405,1

407,6

410,2


412,8

415,5

418,1

420,8

423,6










Trường ñại học Nông nghiệp 1 – Giáo trình Kỹ thuật sấynông sản

127
B¶ng ®Æc tÝnh nhiÖt ®éng häc chuyÓn khèi h¹t ngò cèc.

θ,
0
C
u , Kg/Kg
θ
m

,
0
M
2
.10
m
C Kg/Kg
m
u
θ
θ

 
 

 

M¹ch ®en
0 9,6 16,5 0,59
20 8,7 16,5 0,52
30 8,4 17,0 0,50
0 ÷ 30
5,0
 
0,10
0 14,8 36,0 0,26 0,15
20 14,6 37,5 0,28
30 14,2 38,5 0,26
0 ÷ 30
10,0

 

0 22,5 64,5 0,28
20 21,2 64,5 0,24
30 20,4 64,5 0,24
0 ÷ 30
15,0
 
0,10
25 7,6 12,5 0,60
25 14,4 35,5 0,30
25 23,7 57,5 0,42
25 36,3 100 0,30
Lóa m×
0 8,8 15,5 0,56
20 7,8 15,5 0,50
30 7,4 15,5 0,47
0 ÷ 30
5,0
 
0,05
0 11,2 24,0 0,28
20 10,7 24,0 0,35
30 10,6 24,5 0,33
0 ÷ 30
10,0
 
0,12
0 21,2 65,0 0,24
20 20,0 65,0 0,22

30 19,4 64,5 0,21
0 ÷ 30
15,0
 
0,06
M× cøng
25 7,4 13,0 0,55
25 13 33,5 0,28
25 36,4 100 0,36
Lóa tiÓu m¹ch
0 8,2 15,5 0,53
20 7,5 15,5 0,48
30 7,1 15,5 0,53
0 ÷ 30
5,0
 
0,07
0 11,0 23,5 0,34
20 10,3 23,5 0,34
Trường ñại học Nông nghiệp 1 – Giáo trình Kỹ thuật sấynông sản

128
30 10,0 23,5 0,34
0 ÷ 30
10,0
 
0,1
0 16,6 47,5 0,23
20 15,2 47,5 0,22
30 14,7 47,5 0,20

0 19,2 64,5 0,15
20 17,6 64,5 0,13
30 17,1 64,5 0,14
0 ÷ 30
17,0
 
0,45
Lóa
25 7,0 12,5 0,54
25 10,2 20,0 0,40
25 18,2 46,5 0,30
25 30,5 100,0 0,22
Ng«
0 9,4 15,5 0,60
20 8,7 16,5 0,53
25 9,6 16,0 0,60
0 ÷ 30
5,0
 
0,07
0 11,0 23,5 0,34
20 10,3 23,5 0,34
30 10,0 23,5 0,34
0 ÷ 30
10,0
 
0,1
0 16,6 47,5 0,23
20 15,2 47,5 0,22
30 14,7 47,5 0,20

0 19,2 64,5 0,15
20 17,6 64,5 0,13
30 17,1 64,5 0,14
0 ÷ 30
17,0
 
0,45
















Trng ủi hc Nụng nghip 1 Giỏo trỡnh K thut synụng sn

129
Các tiêu chuẩn đồng dạng chính trong kỹ thuật sấy

Tên gọi Ký hiệu


Công thức
ý nghĩa vật lý
Furier Fo
2
a
l



Thời gian không thứ nguyên
Râynôn Re
l




tính chất chuyển động
Gratgôp Gr
3
2
g l
t





Đặc trng cho lực tự nâng
Prăng truyền nhiệt Pr
a



Quán tính của trờng lực ma sát và
nhiệt độ
Prăng truyền chất Prm
m
a


Cờng độ giữa truyền nhiệt và dẫn
nhiệt trong lớp biên
Nucxen truyền nhiệt Nu
a l



Cờng độ giữa truyền chất và dẫn
chất trong lớp biên
Nucxen truyền chất Nu
m
m
a l



Cờng độ giữa truyền nhiệt và dẫn
nhiệt trên bề mặt
Biô truyền nhiệt Bi
a l




Cờng độ giữa truyền nhiệt và dẫn
nhiệt trên bề mặt
Biô truyền chất Bi
m

m
a l



Cờng độ giữa truyền chất và dẫn
chất trên bề mặt
Kirpichev truyền
nhiệt
Ki
c
q l
t




Cờng độ giữa dòng nhiệt trên
biên và dẫn nhiệt bên trong
Kirpichev truyền chất

Ki
m


m
o o
q l
a u




Cờng độ giữa dòng chất trên biên
và dẫn chất bên trong
Luikov Lu
m
a
a

Quán tính giữa trờng nhiệt độ và
trờng nông độ
Rabinder Rb
du
c dt
n


Quan hệ giữa nhiệt lợng đốt nóng
và nhiệt lợng cần bốc hơi
pamerans Po
2
v
q l

t




Quan hệ giữa nguồn nhiệt và dẫn
nhiệt trong vật
Phêđôrôv Fe
( )
3
3
2
4 d
v K
K K
g





Thể hiện lực nâng giữa không khí
và vật liệu sấy
Acsimet Ar
(
)
3
2
d
v K

K K
g





Thể hiện lực nâng giữa không khí
và vật liệu sấy
Ly Ly
3
i K
K V
g





Thể hiện lực nâng giữa không khí
và vật liệu sấy
Trường ñại học Nông nghiệp 1 – Giáo trình Kỹ thuật sấynông sản

130















































Trường ñại học Nông nghiệp 1 – Giáo trình Kỹ thuật sấynông sản

131














































Trường ñại học Nông nghiệp 1 – Giáo trình Kỹ thuật sấynông sản

132















































Trường ñại học Nông nghiệp 1 – Giáo trình Kỹ thuật sấynông sản

133
















































Trng ủi hc Nụng nghip 1 Giỏo trỡnh K thut synụng sn

135
Trở lực cục bộ của dòng chảy.
Điều kiện
dòng chảy
Hình dáng


Chú thích
Cạnh sắc

0,3

1. Cửa vào








Cạnh tròn R = 0,1d
0,1



Tốc độ lớn
2. Đột thu


= 45
0



0,05







3. Cửa vào









L = (1,5


2)d


0,85




4. Cong
(ống tròn,
vuông và
chữ nhật)

R/d = 1;

1
= 0,25
R/d = 2;

1
= 0,15
b/h = 0,5; 1; 1,5; 2

= 1,5; 1; 0,67; 0,46

a = 45
0
; 90
0
;120

0
;180
0

H = 0,03; 1; 1,15; 1,4




=

1
.
à
.




- Tiết diện
chữ nhật thì
b = d
- Tiết diện
hình tròn

= 1
5. ống
tròn, vuông
gập



= 90
0
; 120
0
; 135
0
; 150
0




2
= 1,1; 0,55; 0,25; 0,20




=
à
.

2
.


Tiết diện
chữ nhật



lấy nh
trong 4, khi
h = d.
Vói ống
tròn

= 1
6. ống tròn
và vuông
lợn

R/d = 1,5

= 30
0
; 45
0
; 60
0
; 90
0


3
= 0,24; 0,33; 0,4; 0,53





=
à
.

3
.




7. ống gập

a = 0,1b


a= 2b
0,8


0,5


Trường ñại học Nông nghiệp 1 – Giáo trình Kỹ thuật sấynông sản

136
r/b = 0,28; a = 1,41
a = 90
0
; 120
0

; 135
0

ξ
= 0,25; 0,13; 0,08
r/b = 0,1
a = 90
0
; 120
0
; 135
0

ξ
= 0,4; 0,2; 0,13;
8. èng gËp
cã c¸nh
h−íng






ξ






9. èng trßn
vµ vu«ng
th−íc thî






l/d = 0,5; 1; 2; > 5
ξ
4
= 1,6; 1,9; 2,1; 2,2


ξ
=
ξ
4
.
η



η
lÊy nh−
trong 4
10. èng
trßn vµ
vu«ng h×nh

ch÷ U
l/d = 1; 2; 0,3; 8
ξ
5
= 1,6; 1,9; 2,1; 2,1
ξ
=
ξ
5
.
η


































Trường ñại học Nông nghiệp 1 – Giáo trình Kỹ thuật sấynông sản

137
§iÒu
khiÓn
dßng
ch¶y

H×nh d¸ng

ξ


Chó thÝch

11. §ét

thu







0,2;0,4;0,6;0,8
0,28;0, 2;0,13;0,04
f
F
ξ
=
=










12. §ét












1
f
F
ξ
 
= −
 
 





13. èng
khuyÕch
t¸n h×nh
trßn
α
0
F⋅f
10 15 20 30
1,25 0,01 0,03 0,05 0,06
1,5 0,02 0,05 0,11 0,13

2 0,04 0,1 0,21 0,27
2,5 0,06 0,15 0,32 0,5



1
f
F
ξ
 
= −
 
 





14. èng
khuyÕch
t¸n h×nh
vu«ng
α
0
F⋅f
10 15 20 30
1,25 0,02 0,03 0,05 0,07
1,5 0,03 0,06 0,1 0,13
2 0,06 0,13 0,2 0,26
2,5 0,09 0,19 0,3 0,39

α ≤ 45
0



1
f
F
ξ
 
= −
 
 






15. èng
khuyÕch
t¸n
ng−îc

α ≤ 45
0



0,1




16. Ra
khái èng









1,0




Trng ủi hc Nụng nghip 1 Giỏo trỡnh K thut synụng sn

138
Điều
kiện
dòng
chảy
Hình dáng

Chú thích


17. Chạc
ba





Bơm vào
0
0,5;0,75;1;1,5
0,7;0,9;1;1,15;2,6
V

=
=

Hút vào








Giá trị

phụ
thuộc V
0


18. Chạc
ba ống
vuông
và tròn

Bơm vào
0
0
: 0,6;0,8;1, 2;1, 6
0;0;0;0
1,8;0,7;0,1; 0,35
B
B
V V


=
=
=

Hút vào
0
0
: 0,6;0,8;1, 2;1, 6
0,5;0,35;0,1
1,8;0,7;0,1; 0,35
B
B
V V



=
=
=










vào
=

B
+

0
phụ
thuộc vào
V
0
và V
B





'

II
quay vuông góc
a:

= 1
c = 1a
4,25 1,1

II
quay vuông góc
a:

= 1
c = 1,42a


2,9


1,1
19.
Quay
180
0



III
Quay tròn
r = a
a:b = 1

4,51


0,783

quay góc chữ nhật
a:b = 0,5
1,44 0,644
quay góc tròn
a:b = 0,5
1,84 0,463
20. ống
khuyếch
tán
quyay
90
0


Quay góc tròn
a:b = 0,5
1,42 0,369

21. Đột
mở với

góc 45
0



a:b = 0,5

0,911


0,982
Trng ủi hc Nụng nghip 1 Giỏo trỡnh K thut synụng sn

139
Thông số vật lý của một số vật liệu

C
tt
Vật liệu
Kcalo/mh
0
K W/m
0
K kcal/kg
0
K kJ/kg
0
K
1
đất sét

0,15 - 0,8 0,17 - 0,93 0,20 0,84
2 Thuỷ tinh 0,80 0,930 0,20 0,84
3 Tấm cách nhiệt 0,37 0,41 0,26 1,09
4
xỉ
0,10 0,12 0,20 0,84
5 Bê tông xỉ 0,19 0,22

6 Gỗ sồi 0,18 - 0,31 0,21 - 0,36 0,33 1,38
7 Gỗ thông 0,30 0,35 0,33 1,38
8 Gạch đỏ 1,14 - 1,33 1,33 - 1,45 0,22 0,92
9 Dạ 0,33 0,38 0,25 - 0,34 1,045-1,42
10 Gạch chịu lửa

0,21 - 0,24 0,87 - 1,00
11 Bê tông xốp 0,63 - 0,81 0,73 - 0,94 0,18 0,75
12 Sắt 60 71,58 0,12 0,50
13 Đồng 320 372,16 0,09 0,38
14 Giấy 0,11 0,13 0,32 1,34
15 Cartông 0,16 0,19

16 Mùn ca 0,045-0,055 0,052-0,069

17 Xi măng 0,78 0,91 0,20 0,84
18 Nớc 0,5 0,60 1 4,816
19 Cát 0,97 1,13 0,17 - 0,22 0,71 - 0,92
20 Than bùn 0,07 0,081

Thông số vật lý của một số thực phẩm
Khối lợng riêng (kg/m

3
) Nhiệt dung riêng C
Hệ số dẫn nhiệt
TT Vật liệu
v
Khối hạt
KH
Khối
lợng
1000
hạt (g)
Kcal/kg
0
K kJ/kg
0
K Kcalo/mh
0
K

W/m
0
K
1 Lúa mì 1200-1500 730-859 22-42 0,35 - 0,37 1,55-1,46 0,08 0,10
2 Gạo 1100-1200 470-530 24-34

0,086 0,09
3 Ngô 1000-1300 600-850 205-345


4 Kê 800-1200


6 - 6,5

5
đậu
1000-1490

155

6
đậu xanh
1000-1400

265

7 Muối ăn 1000-1400

0,21 - 0,22 0,87-0,92

8
đờng cát


0,25 - 0,28 1,04-1,07 0,103 0,120
9 Khoai tây 1044-1068 650-750

0,37-0,46 0,43-0,54
10 Cà rốt 973 - 1040 550- 650

0,860 - 0,94 3,64 -

3,936
0,43-0,78 0,5-0,93
11 Cù cải 1080-1120 833

0,895-0,919 3,76-3,85 0,41-0,48 0,48-0,61








Trường ñại học Nông nghiệp 1 – Giáo trình Kỹ thuật sấynông sản

140
Th«ng sèvËt lý cña kh«ng khÝ kh«
t
0
c

C
p

kJ/kg
0
K

γ⋅
10

-2
w/m
0
K

q

10
-
6
m
2
/s
µ⋅
10
6

Ns/m
2

γ⋅
10
-6

m
2
/s
Pr
ρ
kg/m

3

10

1,005 2,51 20,00 17,60 14,16 0,705 1,207
20

1,005 2,59 21,40 18,10 15,06 0,703 1,166
30

1,005 2,67 22,90 18,60 16,00 0,701 1,134
40

1,005 2,67 24,30 19,10 16,69 0,699 1,092
50

1,005 2,83 25,70 19,60 17,95 0,698 1,058
60

1,005 2,90 27,20 20,10 18,97 0,696 1,026
70

1,005 2,96 28,60 20,60 20,02 0,694 0,996
80

1,005 3,05 30,20 21,10 21,09 0,692 0,968
90

1,005 3,13 31,90 21,50 22,10 0,690 0,941
100


1,009 3,21 33,60 21,90 23,13 0,688 0,916
120

1,009 3,34 36,80 22,80 25,45 0,686 0,896
140

1,013 3,49 40,30 23,70 27,80 0,684 0,827
160

1,017 3,64 43,90 24,50 30,09 0,682 0,789
180

1,022 3,78 47,50 25,30 32,49 0,681 0,754
200

1,026 3,99 51,40 26,00 34,85 0,689 0,722

®é Èm b¶o qu¶n cña h¹t n«ng s¶n

VËt liÖu
ω
min

ω
TB
ω
max

Lóa m×, g¹o 14 15,5 17

Ng« 14 17 20
Kª 13,50 15 17
®Ëu xanh
16 18 20
§Ëu 14 17 19
H¹t gièng h−íng d−¬ng 15 17 20
H¹t ®ay 11 12 14
















Trường ñại học Nông nghiệp 1 – Giáo trình Kỹ thuật sấynông sản

141
NhiÖt ®é cho phÐp khi sÊy h¹t n«ng s¶n
®é Èm ω (%)
Thêi gian
sÊy τ

(phót)
5 10 15 20 25 30 35
5
71, 5
87,5

67, 4
66,4

63,6
66,4

60,4
61,1

57,6
56,7

55,2
53,2

52,8
50,6

10
68,5
85,8

64,4
72,6


60,6
64,7

57, 4
59,4

54,6
55

52,2
51,5

49,8
48,9

15
66,7
84,8

62,6
71,6

58,5
58,4

55,6
54

52,8

54

50,4
50,5

48
47,9

30
63,6
83,3

59,6
70,1

55,8
62,2

52,6
56,9

49,8
52,5

47, 4
49

45
46,4


45
62
82,3

57,9
69,1

54,1
61, 2

50,9
55,9

48,1
51,5

45,7
48

43,3
45,4

60
60,7
81,6

56,6
68, 4

52,8

60,5

49,6
55, 2

46,8
50,8

44,4
47,3

42
44,7

90
59
80,7

54,9
67,5

51,1
59,6

47,9
54,3

45,1
49,9


42,7
46,4

40,3
43,8

180
55,5
78,8

51, 4
65,6

47,6
57,7

44,4
52,4

41,6
48

39,2
44,5

36,8
41, 9

Ghi chó: tö sè tÝnh theo c«ng thøc (7.7); cßn mÉu sè tÝnh theo c«ng (7.7)
ThÓ tÝch kh«ng khÝ Èm 1kg kh«ng khÝ kh« ë p = 745mmHg

ϕ (%)
TT
100 90 70 50 30 10 0
20 0,867 0,865 0,861 0,857 0,835 0,849 0,847
30 0,915 0,911 0,903 0,895 0,887 0,88 0,876
40 0,977 0,970 0,954 0,940 0,925 0,912 0,905
50 1,07 1,05 1,02 0,996 0,970 0,945 0,934
60 1,44 1,170 1,12 1,07 1,02 0,982 0,963
70 1,20 1,38 1,27 1,17 1,09 1,02 0,992
80 1,95 1,79 1,53 1,34 1,19 1,07 1,02
90 3,57 2,88 2,08 1,63 1,33 1,13 1,05
99,4

10,9 3,63 2,17 1,54 1,20 1,08
100

10,9 3,63 2,17 1,55 1,20 1,07
120

11,5 3,82 2,28 1,63 1,26 1,14
140

12 4,01 2,40 1,71 1,33 1,19
160

12,6 4,19 2,51 1,79 1,39 1,25
180

13,2 4,38 2,63 1,87 1,46 1,31
200


13,7 4,57 2,74 1,96 1,52 1,37
220

14,3 4,76 2,86 2,04 1,58 1,42
240

14,9 4,95 2,97 2,12 1,65 1,48
260

15,4 5,14 3,09 2,20 1,71 1,54
280

16 5,34 3,20 2,28 1,78 1,60

Trng ủi hc Nụng nghip 1 Giỏo trỡnh K thut synụng sn

142
kích thớc và đờng kính tơng của một hạt ngũ cốc
kích thớc mm TT Vật liệu

Dày


Rộng b Dài l
Khối lợng
1000 hạt
(g)
d


(mm)


d
1 Lúa mì 1,5 - 3,8 1,6 - 4 4,2 - 8,6 22 - 42 2,72 1,45

2 Gạo 1,2 - 2,8 2,5 - 4,3 5 - 12 24 - 31 2,76 1,68

3 Ngô 3 - 8 5 - 11 5,2 - 14 205 - 345 7,50 1,03

4 Kê 1 - 2,2 1,2 - 3 1,8 - 3,2 6 - 65 1,38 1,35

5 Dậu 3,5 - 8 3,7 - 8 4 - 8,8 155 6,2 1,00



độ ẩm cân bằng của sản phẩm(%) phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm của không khí
Độ ẩm tơng đối của không khí(%)
Sản phẩm Nhiệt
độ
20 30 40 50 60 70 80 90 100
20 7,5 9,1 10,4 11,4 12,5 13,7 15,2 17,6 0 Lúa
30 - 8 9,1 10,1 11,1 12,6 14 16,6 22,0
20 8 9,6 10,9 12 13 14,6 16 18,7 - Gạo
30 - 8,3 9,8 10,7 11,8 13,10

14,7 17,3 22,5
20 8,2 9,4 10,7 11,9 13,2 14,9 16,9 19 -
30


- 8,3 9,5 10,6 11,6 13,8 15,9 17,9 22,0
Ngô
50 5,5 6,7 8,0 9,2 10,4 12 13,6 16,1 -
Đậu tơng

20 5,4 6,5 7,1 8 9,5 11,6 15,3 20,9 -
Tinh bột 20 3,9 5,1 6,9 8,5 10,1 12,6 15,8 19,0 -
Lá thuốc

20 10,8 13,9 16,35

19,8 23 27,10

33,4 - -
Chè búp
xanh
20 6,9 8 8,5 8,7 9 15 21 28 -
Mì sợi 20 7,1 8,7 10,6 12,2 13,7 16,6 18,8 22,4 -
















Thành phần hoá học
Trng ủi hc Nụng nghip 1 Giỏo trỡnh K thut synụng sn

143
Mục lục
Lời nói đầu
1
Chơng 1. Cơ sở lý thuyết của quá trình sấy

1.1. Vật liệu ẩm 4

1.1.1. Độ ẩm tơng đối 4

1.1.2. Đội ẩm tuyệt đối 4

1.1.1. ẩm trong vật liệu 5

1.1.2. Phân loại dạng liên kết ẩm trong vật liệu. 9

1.1.3. Các đặc trng nhiệt động của vật liệu ẩm 11

1.1.4. Các thông số nhiệt - vật lý của vật liệu ẩm 14

1.2. Tác nhân sấy 16

1.2.1. Thông số cơ bản của không khí ẩm 17


1.2.2. Lợng chứa ẩm 19

1.2.3. Mật độ không khí ẩm (hỗn hợp không khí khô và hơi nớc) 20

1.2.4. Nhiệt dung riêng trung bình của không khí ẩm 21

1.2.5. Nhiệt độ của nhiệt kế ớt 22

1.2.6. Xác định độ ẩm tơng đối của không khí 23

1.2.7. Đồ thị I - d của không khí ẩm 24

1.2.8. Khói lò 30

1.3. Truyền nhiệt và truyền ẩm trong quá trình sấy 33

1.3.1. Truyền ẩm từ bề mặt vật liệu vào môi trờng 33

1.3.2. Truyền nhiệt và truyền khối bên trong vật liệu ẩm 36

1.3.3. Phơng trình vi phân truyền nhiệt. 38

1.3.4. Phơng trình vi phân truyền ẩm. 40

1.4. Động học quá trình sấy
41
1.4.1. Đờng cong sấy 41

1.4.2. Đờng cong tốc độ sấy 41


1.4.3. Đờng cong nhiệt độ sấy 42

1.4.4. Phân tích quá trình sấy. 44

1.5. Phơng pháp xác định thời gian sấy 47

1.5.1. Phơng pháp T.K Philônhenko: 47

1.5.2. Phơng pháp A.B Lkốp. 47

1.5.3. Phân loại và thứ tự tính toán thiết bị sấy: 49

Chơng 2. Thiết bị sấy đối lu

2.1 Khái niệm 52

2.2. Lý thuyết tính toán 56

2.2.1. Tính lợng ẩm bốc hơi. 57

2.2.2. Cân bằng ẩm và chi phí không khí trong buông sấy. 58

2.2.3. Tính nhiệt buồng sấy. 59

Chơng 3. Thiết bị sấy tiếp xúc

3.1 Khái niệm 77

3.2 Nguyên tắc làm việc và cấu tạo 77


Trng ủi hc Nụng nghip 1 Giỏo trỡnh K thut synụng sn

144
3.3 Lý thuyết tính toán
79

3.3.1.Trao đổi nhiệt khối khi sấy tiếp xúc(dẫn nhiệt) với bề mặt nóng.
79
Chơng 4. Thiết bị sấy bức xạ

4.1.Khái niệm 84

4.2.Nguyên tắc cấu tạo 84

4.2.1 Thiết bị gia nhiệt bằng điện 84

4.2.2. Thiết bị sấy bức xạ gia nhiệt bằng hơi đốt 86

4.3. Lý thuyết tính toán 86

4.3.1 Đặc tính tối u của vật liệu khi sấy bằng bức xạ hồng ngoại 86

4.3.2. Các tính toán cơ bản. 87

Chơng5. Thiết bị sấy thăng hoa

5.1. Khái niệm 91

5.2. Nguyên lý cấu tạo 92


5.3. Lý thuyết tính toán 94

5.3.1. Tính toán nhiệt bình thăng hoa 95

5.3.2. Nhiệt toả ra trong bình ngng - đóng băng. 96

5.3.3. Nhiệt cần thiết làm tan băng 97

5.3.4. Hệ số trao đổi nhiệt đối lu giữa hơi NH
3
tới bề mặt ống 97

5.3.5. Thời gian xả băng



X
và thời gian lùa khí trong bình thăng hoa



đ
98

Chơng 6. Các thiết bị phụ trợ hệ thống sấy

6.1. Thiết bị gia nhiệt 99

6.1.1. Bộ gia nhiệt không khí bằng khói lò. 101


6.1.2 Bộ gia nhiệt không khí bằng hơi nớc nóng 101

6.2. Buồng đốt trong thiết bị sấy 101

6.2.1. Buồng đốt dùng nhiên liệu rắn. 102

6.2.2. Buồng đốt dùng nhiên liệu lỏng, khí. 104

6.3. Quạt gió 105

6.4. Hệ thống làm sạch bụi 107

6.4.1. Bộ phận tách bụi kiểu buồng 108

6.4.2. Bộ phận tách bụi kiểu quán tính 108

6.4.3. Bộ phận tách bụi kiểu khe chớp 109

6.4.4. Bộ phận tách bụi kiểu xyclôn. 109

6.5. Bộ phận cách bụi kiểu ống túi vải 115

Tài liệu tham khảo 122
Phụ lục 123
Mục lục 142







Trường ñại học Nông nghiệp 1 – Giáo trình Kỹ thuật sấynông sản

145
















×