CHƯƠNG 2
DUNG DỊCH SÉT
2-2
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
NỘI DUNG
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
II. DUNG DỊCH SÉT
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA DUNG DỊCH SÉT
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
2-3
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
1.1. Sự hình thành và phân loại
1.2. Các tính chất
a. Tính do
b. Tính chu nhit
c. Tính hp ph
d. Kh nng sét to thành huyn phù bn vng
e. Tính trng n
f. Tính vi hóa hc
2-4
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
1.1. Sự hình thành và phân loại
Sét là mt loi átrm tích ph bin trong v trái t, có kh nng
tác dng vi nc thành vt th do và gi nguyên trng thái có
sn khi khô, khi nung lên thì có cng khá cao.
Sét là các khoáng cht phyllosilicat nhôm ngm nc, c hình
thành do kt qu ca quá trình phong hóa các khoáng vt nh
fenpat, silicat, cacbonat và c t ámacma.
Tùy theo thành phn vt cht ca t á ban u, iu kin lý hóa
(môi trng axít, kim, trung tính), khí hu mà kt qu quá trình
phong hóa có th to thành các t sét có thành phn khoáng vt và
tính cht rt khác nhau. Có khong 30 loi t sét “nguyên cht”.
2-5
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
Hình thành
Môi trường axit
K
2
OAl
2
O
3
.6SiO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O = K
2
CO
3
+ 4SiO
2
+ Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O
Fenspat Kaolinit
Môi trường kiềm
K
2
OAl
2
O
3
.6SiO
2
+ CO
2
+ H
2
O = K
2
CO
3
+ 2SiO
2
+ Al
2
O
3
.4SiO
2
.H
2
O
Fenspat Montmorillonit
2-6
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
Phân loại
Theo ngun gc hình thành: sét eluvi và sét trm tích
• Sét eluvi: s tích t ti ch ca các sn phm phong hóa t t á
• Sét trầm tích: do s dch chuyn và lng ng ti mt ch khác
ca sn phm t áb phong hóa
Trong mi loi sét trên, ngi ta li chia nh thành sét lc a và
sét bin.
Theo thành phn khoáng vt ca sét: chia sét thành nhiu loi, nhóm,
mi nhóm có thành phn hóa hc và mng tinh th khác nhau.
Mt trong nhng du hiu xác nh ca khoáng vt sét là t s
Al
2
O
3
/SiO
2
. T s này ánh giá kh nng trng n và phân tán ca
sét khi gp nc. T s càng nh thì tính a nc ca t sét càng
mnh, sét trng n và phân tán mnh trong nc.
2-7
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
Theo t s Al
2
O
3
/SiO
2
, có 3 nhóm sét ph bin và quan trng là:
Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O
Al
2
Si
2
O
5
(OH)
4
Al
2
O
3
.3SiO
2
.2H
2
O
(K,H
3
O)(Al,Mg,Fe)
2
(Si,Al)
4
O
10
[(OH)
2
,(H
2
O)]
Al
2
O
3
.4SiO
2
.H
2
O
(Na,Ca)
0,3
(Al,Mg)
2
Si
4
O
10
(OH)
2
·n(H
2
O)
Công thức
phân tử
1/2
Kaolinit (K)
1/3
Hydromica (H)
1/4
Montmorillonit (M)
Tỉ số
Al
2
O
3
/SiO
2
Nhóm sét
2-8
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
Nhóm Montmorillonit (M)
– Công thc thc nghim: Na
0.2
Ca
0.1
Al
2
Si
4
O
10
(OH)
2
(H
2
O)
10
– Tìm thy vào th k XIX.
–Gm Montmorillenit, beidellit, palgorkit. Có màu trng hng,
nâu, xanh nht. Mng tinh th có kh nng m rng nên khi b
thm nc sét M n ra. M c to thành ch yu vùng phong
hóa b mt trong môi trng kim, phn ln M c to thành do
s phân hy di nc ca các tro núi la.
2-9
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
Nhóm Hydromica (H)
– Công thc thc nghim: K
0.6
(H
3
O)
0.4
Al
1.3
Mg
0.3
Fe
2+
0.1
Si
3.5
O
10
(OH)
2
·(H
2
O)
–Gm: Ilit, brammalit, montmoternit
– H thng gp dng các sn phm phong hóa tng di ca các
khoáng sn kaolin.
2-10
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
Nhóm Kaolinit (K)
–Làmt trong nhng khoáng vt ph bin nht, gm kaolinit, dikkit,
hakrit, naluazit. Màu xám sáng, màu vàng, màu xanh da tri. Khi có oxit
st s có màu t hng n .
–K c to thành iu kin phong hóa b mt trong môi trng axit.
– c dùng nhiu nht trong sn xut giy, thành phn quan trng
sn xut giy glossy.
Để điều chế dung dịch sét thì nhóm M là tốt nhất. Đất sét chứa nhiều M gọi là
sét bentonit. Sét K nếu không gia công hóa học thì không tạo thành dung dịch
tốt. Sét H có tính chất trung gian giữa 2 loại trên.
2-11
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
Kaolin Kaolinit
Một mỏ kaolin ở Bulgaria
2-12
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
1.2. Các tính chất
a. Tính dẻo: kh nng t sét khi hp vi nc thành khi bt nhão.
Di tác dng ca ngoi lc, khi bt nhão có th bin dng và không
b t, nt. Hình dng này vn c gi nguyên sau khi ngng tác
dng lc hay em phi khô và nung nóng.
Phân loi: Sét do cao (rt do) - do trung bình (do) - do va phi
(khá do) - do thp (hi do) - không do.
Tính do ph thuc ch yu vào thành phn khoáng vt ca sét, mc
phân tán ca chúng, lng nc có trong chúng và lng mui
hòa tan cha trong nc.
Trong k thut gi sét béo
: tính do mnh, ít cát; sét gầy: tính do
thp, nhiu cát.
2-13
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
b. Tính chịu nhiệt: xác nh kh nng ch to các sn phm chu nhit
s dng trong công nghip, c trng bng nhit nóng chy.
–Sét chu nhit: t
o
nc
> 1580
o
C
– Sét khó nóng chy: t
o
nc
= 1350 - 1580
o
C
–Sét d nóng chy: t
o
nc
< 1350
o
C
Sét K có độ chịu nhiệt cao. M và H có độ chịu nhiệt kém, dễ nóng chảy.
2-14
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
c. Khả năng hấp phụ: kh nng sét hp ph lên trên b mt ca mình
các ion và các phn t ca môi trng xung quanh.
Sét M có tính hấp phụ tốt nhất. Tính hấp phụ của sét được ứng dụng
làm sạch dầu và mỡ trong công nghiệp thực phẩm, dầu hỏa, làm sạch
nước.
2-15
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
d. Khả năng sét tạo thành huyền phù bền vững
Sét M và Beidellit dng t nhiên có kh nng to thành huyn phù khi
có tha nc.
Trong huyn phù các ht sét riêng bit b dính li vi nhau và khi nng
sét trong nc ln thì chúng s to thành mt mng li liên tc trong
toàn b th tích huyn phù. Mng li này ngn cn nhng ht ln nh
cát không b lng xung trong huyn phù.
Dung dch sét dùng trong khoan a cht yêu cu có kh nng gi c
các ht cht làm nng (barit, hematit ) và các ht mùn khoan trng thái
l lng.
2-16
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
e. Tính trương nở: kh nng tng th tích ca sét khi b thm nc gi
là tính trng n.
Sét có cu to và thành phn khác nhau thì tính trng n ca chúng
cng khác nhau. Mt trong nhng yu t xác nh tính trng n là
thành phn khoáng vt ca sét. Sét Na (M) n mnh nht.
Các loi sét sau có tính n gim dn là: Beidellit, Monnoternit,
Hydromica, Kaolinit (hu nh không n).
Sét Na (M) n rt mnh và rt nhanh. Sét Ca (M) trng thái t nhiên
không có tính trng n.
2-17
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG
f. Tính ỳ với hóa học: tính cht sét không tham gia vào các liên kt hóa
hc vi mt vài loi axít hay kim.
Nguyên nhân ca hin tng này do thành phn hóa hc ca sét.
ng dng: K to nên cng và chu axit ca cao su và làm trng
giy, B dùng to nhiu bt trong công nghip xà phòng.
2-18
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
II. DUNG DỊCH SÉT
2.1. Khái niệm về dung dịch
2.2. Hệ phân tán
2.3. Dung dịch sét
2-19
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
II. DUNG DỊCH SÉT
2.1. Khái niệm về dung dịch: ng kính φ ht hòa tan <10
-6
mm.
Dung dch là 1 h ng th bao gm 2 hay nhiu vt cht. Vt cht b
phân chia thành nhng phân t riêng bit gi là chất hòa tan
. Còn cht
cha các phân t b phân chia gi là môi trường hòa tan
.
Dung dch tht: nc mui, các dung dch kim, dung dch axit. Trong ó
cht hòa tan b phân chia thành tng phân t, nguyên t hay ion và phân
b u trong môi trng hòa tan. Tính cht ca dung dch tht s không
thay i nu nh không mt phn ng hóa hc nào xy ra trong chúng.
Ngoài dung dch tht còn có các loi dung dch khác trong ó các phn t
b phân chia ra không phi là mt phân t bao gm hàng chc, trm,
nghìn hay hàng triu phân t ví d nh: sa, thy tinh lng (Na
2
SiO
3
),
thuc màu hòa vi nc.
2-20
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
II. DUNG DỊCH SÉT
2.2. Hệ phân tán: ng kính Φ cht phân tán ≥10
-6
mm.
Là 1 h bao gm 2 hay nhiu pha (tướng) mà mt trong nhng pha ób
phân chia thành nhng phn t rt nh trong nhng pha khác.
Cht b phân tán thành nhng phn t rt nh gi là cht phân tán hay
pha phân tán, cht cha các phn t nh b chia ra gi là môi trng
phân tán.
H phân tán c chia ra làm nhiu loi:
– Hệ phân tán có môi trường phân tán là chất lỏng: du trong nc, khí
t nhiên trong dung dch
– Hệ phân tán có môi trường phân tán là chất khí: sng mù, khói, bi.
– Hệ phân tán có môi trường phân tán là chất rắn: dung dch keo rn
2-21
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
II. DUNG DỊCH SÉT
2.3. Dung dịch sét
Khi sét tip xúc vi nc, nc ph lên trên các khi sét và thm vào
bên trong chúng theo các khe nt và vt rn nh - làm chúng b phân tán
thêm thành nhng phn t nh hn. S phân tán này càng có hiu qu
khi có thêm tác dng ca các lc c hc hay thy lc trong quá trình
phân tán.
Kt qu ca quá trình phân tán to thành h phân tán gm 2 pha: pha
phân tán là sét và môi trng phân tán là nc
.
Tùy theo tính chất của từng loại sét mà khi rơi vào trong nước, chúng phân tán
thành các hạt có kích thước khác nhau, mức độ phân tán khác nhau và tạo thành
các hệ phân tán có chất lượng khác nhau.
H phân tán keo: kích thc các ht sét t 10
-6
-10
-4
mm
H thng huyn phù: kích thc các ht >10
-4
mm
2-22
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
II. DUNG DỊCH SÉT
Do thành phn ca sét trong t nhiên không ng nht nên khi cùng mt
loi sét tip xúc vi nc, không phi tt c các ht sét u t ti kích
thc nht nh, mà bên cnh nhng ht sét nh vn còn nhng ht sét
ln, do cu to bn thân không th phân tán nh hn c. Nh vy, dù
iu ch bng bt c mt loi sét gì ta cng không th thu c mt h
phân tán ng cht c.
Trong dung dch sét tn ti hai h phân tán: h phân tán keo và h phân
tán huyn phù, gọi là hệ phân tán keo - huyền phù, ch không phi là
dung dch nh ta thng gi. Nhng do thói quen nên ngi ta vn dùng
tên gi này.
Sét Bentonit Na + H
2
O → các th misel (ht keo)
Do trọng lượng nhỏ + chuyển động Brawn
→
Hệ phân tán bền vững
Sét Bentonit Ca + H
2
O → không phân chia thành các hạt sét nhỏ hơn
→
hệ phân tán không bền
2-23
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Bao gm các thông s sau:
1. Trng lng riêng (γ)
2. nht (µ)
3. ng sut trt tnh (τ)
4. thi nc (B)
5. Hàm lng cát (Π)
6. n nh (C)
7. lng ngày êm (O)
oOmega
mMu µ
psPsi
lLambda
chChi
kKappa
phPhi
iIota
u, yUpsilon
thTheta
tTau
e, Eta
sSigma
, zZeta
rRho
eEpsilon
pPi
dDelta
oOmicron
gGamma
xXi
bBeta
nNu
aAlpha
2-24
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
3.1. Trọng lượng riêng (ρ, kg/m
3
)
Trọng lượng riêng của dung dịch là trọng lượng của một đơn vị thể tích.
P: Trng lng ca khi dung dch
V: Th tích khi dung dch
m: Khi lng khi dung dch
ρ
: Khi lng riêng ca dung dch
g: gia tc ri t do
Trọng lượng riêng của dung dịch sét phụ thuộc vào tỷ lệ và tính chất của
nước và sét để pha chế dung dịch, phụ thuộc vào lượng chất phản ứng,
chất làm nặng, cát, bọt, khí.
g
V
mg
V
P
ργ
===
2-25
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Trng lng riêng ca dung dch có tác dng to nên áp sut thy tnh
tác ng vào thành l khoan chng li các hin tng sp l, hin
tng phun, du, khí, nc
Khi khoan vào nhng tng t á có áp lc va cao, dung dch cn có
trng lng riêng ln to nên mt áp lc thy tnh ln trên thành l
khoan. Trong iu kin khoan bình thng không nên tng trng lng
riêng ca dung dch vì nhng tác hi sau: làm gim tc khoan, tng
công sut tiêu hao cho bm, tng tn tht dung dch vào các khe nt, l
hng.
9 Trong iu kin khoan bình thng: ρ = 1,05 - 1,25 g/cm
3
9 Trong iu kin khoan phc tp: ρ = 1,3 - 1,8 g/cm
3
2-26
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Trng lng riêng c xác nh bi phù k & t trng k dng cân.
Tỉ trọng kế dạng cân
Phù kế
2-27
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Mud balance
cup
lid
base
knife edge
rider
spirit level
counterweight
graduated arm
2-28
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
T trng ca mt s thành phn dung dch thông thng
77013718,32,2Mui
87415620,82,5Sét
150026835,84,3Barite
0,8
1,0
g/cm
3
Đơn vị
280506,66Du
35062,48,33Nc
lb/bbllb/ft
3
lb/gal
Vật liệu
2-29
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
Công thức quy đổi cơ bản:
– Kích thc: 1 in = 2,54 cm, 1 ft = 0,3048 m
–Th tích: 1 in
3
= 16,39 cm
3
; 1 m
3
= 35,31 ft
3
–Khi lng: 1 kg = 2,205 lbm
–Tc : 1 m/s = 196,85 ft/min = 2,237 mph
–Áp sut: 1 psi = 6,8948 kPa = 0,068 at = 51,715 mmHg
– Công sut: 1 kW = 1,341 hp
–Khi lng riêng: 1 g/cm
3
= 62,3 lb/ft
3
= 8,33 lb/gal
Biết dầu có khối lượng riêng ρ = 900 kg/m
3
,
hãy tính khối lượng riêng của dầu đóbằng đơn vị psi/ft
?
2-30
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
Ví dụ đổi kg/m
3
thành psi/ft:
–Nc: ρ = 1000 kg/m
3
= 0,434 psi/ft
–Du: ρ = 900 kg/m
3
= 0,39 psi/ft
– Không khí k thng: ρ = 1,168 kg/m
3
= 5.10
-4
psi/ft
32
3
3
6,8948 10 6894,8 /
0,3048 0,3048
(6894,8 / 9,81)
2305,89 /
0,3048
psi P N m
ft m m
kg
kg m
m
×
==
==
2-31
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
3.2. Độ nhớt (µ, cp)
Lưu biến học: nghiên cu s bin dng và chy ca vt cht, bao gm
cht rn có tính do (cht do, cao su,…) và cht lng phi Newton (du,
dung dch khoan, ximng, sn, mc in, thc phm, dch c th
ngi,…). V tng quát, tính lu bin ph thuc ng sut trt, vn tc
trt, nhit và áp sut.
Độ nhớt: mt c tính ca lu cht, th hin kh nng chng li s dch
chuyn tng i gia các phn t ca lu cht.
2-32
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Chất lỏng Newton: dung dch không cha các phn t ln hn kích thc
phân t: nc, dung dch mui, du, glycerine,… nht là h s góc ca
ng c tính n nh (consistency curve).
Chất lỏng phi Newton: dung dch cha áng k các phân t kích thc ln
hn phân t, bao gm:
–Cht lng Bingham: c trng bng ng sut trt ti hn (yield-point) - ng
sut ti thiu cht lng bt u xut hin s bin dng. Khi ng sut vt
quá ng sut trt ti hn, cht lng tuân theo mô hình Newton. Ví d: dung
dch sét có hàm lng ht rn cao.
–Cht lng tuân theo mô hình hàm m: quan h gia ng sut trt và tc
trt tuân theo quy lut hàm m.
Dung dịch khoan, tùy theo hàm lượng hạt rắn, thể hiện đặc tính trung gian
giữa chất lỏng dẻo Bingham và chất lỏng theo mô hình hàm mũ.
2-33
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Các mô hình chất lỏng
C
h
t
l
n
g
d
o
B
i
n
g
h
a
m
Mô
h
ì
n
h
h
à
m
m
l
ý
t
n
g
Ch
t
l
n
g
Ne
w
t
o
n
Dd khoan điển hình
nht do
nht
ng sut trt ti hn
ng sut trt
Tc trt
2-34
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Độ nhớt thực: t s ca ng sut trt và tc trt.
i vi dung dch khoan, nht thc t l nghch vi tc trt. Hin
tng này gi là shear thinning (giảm trượt).
ng sut trt
Tc trt
V
1
V
2
V
3
µ
1
µ
2
µ
3
2-35
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Trong cần khoan: tit din nh, tc dung dch cao
Î nht thp
Î ít hao tn công sut bm
Trong khoảng không vành xuyến: tit din ln, tc dung dch thp
Î nht cao
Î kh nng nâng mùn khoan cao
T s ca ng sut trt ti hn (yield point) và nht do (plastic
viscosity) c trng và t l thun vi ln ca hin tng gim trt.
Ngoài ra, dung dch khoan còn có hin tng thixotropy: bn gel ca dung
dch tng theo thi gian sau khi kt thúc nhng dao ng. Nu sau khi gi
trng thái yên tnh, dung dch khoan b trt u, nht ca nó s gim
theo thi gian do h thng gel b b gãy. Khi t ti trng thái cân bng,
nht sn nh.
2-36
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Độ nhớt dung dịch <> Tốc độ khoan
9 Khi tng nht ca dung dch, có th khoan c trong t ánt
n, nhiu l hng, có áp lc va thp và dung dch b mt mát. ng
thi, khi tng nht còn giúp cho vic ly mu t t l cao, to iu
kin tt mang mùn khoan lên mt t và tng n nh ca thành
ging khoan trong t áb ri.
9 Tuy nhiên, khi nht tng, tn hao công sut bm tng, h s hút
y ca máy bm gim và khó loi tr mùn khoan khi dung dch.
Ở điều kiện khoan bình thường, người ta không dùng dung dịch có độ
nhớt cao, độ nhớt qui ước của dung dịch thay đổi trong khoảng 20 - 25s.
2-37
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Khi khoan qua tng sét, nht ca dung dch sét không ngng tng dn
lên. Vì vy phi x lý dung dch bng hóa cht hoc pha thêm nc lã vào
dung dch sét theo tng chu k.
Các cht làm gim bn gel ca dung dch gc nc li gây tác dng
ngc: chúng làm phân tán sét thành các mnh nh. Các mnh này
không th tách ra ti b mt mà tip tc tun hoàn cho ti khi còn kích
thc keo.
Î vic kim soát nht dung dch rt khó khn và tn kém khi khoan
qua các thành h sét keo bng dung dch gc nc.
2-38
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Đo độ nhớt: trong thc t thng dùng khái nim độ nhớt qui ước,
c xác nh bng nht k Marsh: là ch s chy loãng ca dung dch
biu th bng thi gian (đo bằng giây) chy ht 946 cm
3
dung dch qua
phu có dung tích 1500 cm
3
và ng kính trong l phu là 4,75 mm.
Ví dụ: nht n nh ca nc sch 20
o
C là 26s.
9 Trong iu kin khoan bình thng: nht T = 30 - 35s
9 Trong iu kin khoan phc tp: nht T > 60s
Nhớt kế Marsh
2-39
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
nht thc µ (mPa s hay cp) c xác nh bng t s gia ng sut trt
(τ) và tc trt (V
t
)
Trong thc t vic xác nh nht thc rt khó. nht biu kin ca dung
dch c xác nh bng công thc thc nghim sau:
Trong ó:
θ
n
: s o trên nht k Fann, biu din giá tr ngu lc do dung dch
khoan truyn cho xilanh bên trong ng vi mt tc quay xác
nh ca nht k Fann, .
N: tc ca nht k Fann, vòng/phút.
N
n
a
θ
µ
300
=
t
V
τ
µ
=
2-40
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Nhớt kế Fann
2-41
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
• Clay yield (sn lng sét):
s barrel dung dch khoan có
nht 15 cp có th sn
xut c t 1 tn sét.
• Ví dụ:
20 lb/bbl ca sét
bentonit có th to c
dung dch có nht 15 cp.
Dung dch này s cha 6%
khi lng ht rn, sn
lng sét là 90 bbl/ton, 2,5%
th tích ht rn và có t trng
là 8,7 ppg.
15
2-42
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
3.3. Ứng suất trượt tĩnh (τ, mG/cm
2
)
Là i lng c trng cho bn cu trúc (hay tính lu bin) ca dung
dch khi nó yên tnh sau mt thi gian xác nh.
bn cu trúc ca dung dch c o bng mt lc ti thiu cn t vào
mt n v din tích 1cm
2
vt th nhúng trong dung dch làm nó chuyn
ng.
ng sut trt tnh ca dung dch sét ph thuc vào sét, nc và cht
phóng hóa hc to thành dung dch. Sét có phân tán càng kém, nc
càng cng thì ng sut trt tnh ca dung dch càng nh, cu trúc ca nó
có bn kém.
2-43
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Công thức tính độ nhớt và ứng suất trượt tĩnh khi đo
bằng máy Fann:
• nht do µ
p
(cp) = θ
600
- θ
300
• ng sut trt ti hn τ
y
(lb/100 sqft) = θ
300
-µ
p
• nht biu kin µ
a
(cp) = 0,5.θ
600
vi θ
300
, θ
600
: s o tng ng vi s vòng quay 300 và 600 vòng/phút
ca nht k Fann.
2-44
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Dung dch có ng sut trt tnh ln s c dùng làm nc ra khi
khoan qua t ácóáp lc va thp, nhiu l hng và khe nt. Khi óhin
tng mt nc ra s b hn ch. Dung dch cn làm nng thì ban u
cng phi có ng sut trt tnh ln. Nhng iu này c gii thích nh
sau: mng li cu trúc ca dung dch càng bn (ứng suất trượt tĩnh càng
lớn) thì kh nng tng phân t sét hoc nc tách ra khi khi dung dch
i vào các k nt, l hng khó hn và kh nng ca dung dch gi
nhng ht cht làm nng trng thái l lng tt hn.
Dung dch sét cht lng bình thng τ = 15-40 mG/cm
2
. pha ch
cht làm nng, dung dch sét ban u phi có τ = 30-50 mG/cm
2
.
chng s mt nc, dung dch phi có: τ = 100 - 120 mG/cm
2
.
2-45
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Trong thc t, cn thit k ng sut trt tnh ca dung dch ch va
gi mùn khoan và barite trng thái l lng khi ngng tun hoàn.
Nếu ứng suất trượt tĩnh quá lớn:
Ngn cn quá trình tách mùn khoan và khí ra khi dung dch
Cn phi tng áp sut tái tun hoàn dung dch sau khi thay choòng
Khi nâng cn khoan, d xy ra hin tng st áp ct dung dch ti
choòng, có th gây ra hin tng xâm nhp nu ct áp chênh lch ln
Tng t, khi h cn khoan, có th gây v va và tht thoát dung dch
2-46
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Tính lưu biến của dung dịch khoan rất quan trọng khi tính toán:
1. Tn tht áp sut dc ng ng và khong không vành xuyn
2. Áp sut nâng-th (swab-surge) khi khoan
3. T trng dung dch tun hoàn tng ng (ECD)
4. Mô hình dòng chy trong khong không vành xuyn
5. c lng hiu qu làm sch áy ging
6. ánh giá kh nng nâng ht rn
7. Vn tc vòi phun và tn tht áp sut ti choòng
8. Vn tc lng ca ht ct trong ging thng ng
2-47
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
3.4.
Độ thải nước (B, cm
3
/30’)
thi nc ca dung dch sét là kh nng nc lã tách ra khi dung
dch i vào khe nt và l hng ca t á xung quanh thành l
khoan di tác dng ca áp sut d P = P
tt
-P
v
thi nc API là lng nc tính bng cm
3
thoát ra t dung dch
khoan khi thm lc qua giy lc có ng kính 75 mm sau khong
thi gian 30 phút di áp sut 100 psi.
Kèm theo hin tng thi nc là s to thành v sét trên thành l
khoan. dày v sét càng thp càng tt, giá tr bình thng: 3 mm.
• Trong iu kin khoan bình thng B = 10-25 cm
3
/30'
•Phc tp: B < 10 cm
3
/30'
2-48
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Quá trình hình thành vỏ sét trên thành giếng khoan
–Các ht sét hoc mùn khoan có kích thc nh hn kích thc l rng
ca thành h s bám vào b mt các l rng.
–Các ht có kích thc nh hn s c vn chuyn sâu hn vào trong
l rng.
–Lp v sét hình thành t t và ch cho phép ht kích thc càng ngày
càng nh xâm nhp qua.
–Cui cùng, lp v sét ch cho thm cht lng.
2-49
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Dung dch sét có thi nc ln s to ra trên thành l khoan lp v sét
xp, dày, làm tit din l khoan b thu hp li → khoan chm hoc kt b
dng c khoan khi nâng. S thi nc vào t á xung quanh thành l
khoan còn phá hoi sn nh ca t á liên kt yu → hin tng
trng n và sp l t á óbt kín và làm mt l khoan. Dung dch sét
có thi nc nh s tránh c nhng s c k trên.
thi nc và b dày v sét tùy thuc vào mc mài mòn ca b mt
v sét trong quá trình khoan.
• Khi dung dch khoan n nh, thi nc và b dày v sét t l thun vi cn
bc 2 ca thi gian.
• Khi dung dch khoan vn ng, nu s hình thành v sét cân bng vi tc
mài mòn thì v sét có b dày n nh và thi nc cng n nh.
2-50
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Độ thấm của vỏ sét
–Ph thuc kích c ht trong dung dch khoan, dung dch càng cha
nhiu ht kích thc nh (keo) thì thm càng thp.
–Ph thuc tính in hóa ca dung dch
–Mui hòa tan trong dung dch sét làm tng thm ca v sét.
khc phc, cn b sung mt s cht keo hu c.
–Các cht làm gim bn gel thng cng làm gim thm ca v
sét do chúng phân tán sét thành các ht nh.
2-51
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Khi khoan qua vỉa sản phẩm, cần tối thiểu hóa độ thải nước
và hình thành vỏ sét, do:
– thm ca va sn phm có cha sét s gim do sét trng n khi
gp nc hoc nc vn chuyn các ht mn ti ch vào sâu trong va
–Áp sut va không ln y tt c nc xâm nhp ra khi va khi
a ging vào khai thác.
–Các ht mn trong mùn khoan xâm nhp và bít nhét các kênh dn.
–Tng tác hóa hc gia dung dch và va có th to kt ta trong va.
2-52
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
Cấu tạo thiết bị đo độ thải nước
2-53
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
Các loại thiết bị đo độ thải nước
Tiêu chuẩn Tạo áp bằng CO
2
Nhiệt độ cao, áp suất cao
2-54
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
3.5. Hàm lượng cát (Π, %)
Định nghĩa: Hàm lng cát và các phn t cha tan là th tích cn
thu c khi dung dch pha loãng bng nc lã theo t l 9:1
trng thái yên tnh sau 1 phút, tính bng % theo th tích dung dch.
Là i lng th hin phm cht ca t sét pha ch dung dch và
mc nhim bn ca nó.
Dung dch có hàm lng cát ln thì mc làm mòn dng c khoan
và các chi tit ca máy bm ln; d gây kt dng c khoan do hình
thành v sét dày.
Giá tr hàm lng cát ca dung dch sét bình thng nh hn 4% là
t yêu cu.
Xác nh hàm lng cát bng bình lng.
2-55
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
Bộ dụng cụ đo hàm lượng cát
Sieve
Wash bottle
Funnel
Glass Measuring Tube
Plastic Carrying Case
2-56
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Quy trình đo hàm lượng cát
1. dung dch cn o vào ng lng ti mc “Mud to here”. Sau ó
thêm nc cho ti mc “Water to here”. Bt kín ng lng và lc
mnh, u.
2. dung dch tng lng qua rây lc và làm sch ng lng bng
nc sch. Dung dch qua rây và nc ra ng lng c thu hi.
Ht rn còn li trên rây c ra sch. Không dùng lc ép ht
rn qua rây.
3. Gn phu vào phía trên rây và t t lt ngc rây. Hng u phu
vào ng lng. Dùng tia nc nh ra sch rây. Ch cho cát lng.
4. Ghi li hàm lng ht rn.
Lưu ý:
i vi dung dch khoan gc du, dùng du diesel thay cho nc.
2-57
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
Tiêu chuẩn API về cỡ hạt
10
60
200
325
_
_
Thô
Ln
Trung bình
Mn
Cc mn
Keo
Hn 2000 micron
2000 – 250 micron
250 – 74 micron
74 – 44 micron
44 – 2 micron
2 – 0 micron
Cỡ râyPhân loại hạtKích thước
2-58
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
3.6. Độ ổn định (C, g/cm
3
)
Là i lng c trng cho kh nng gi dung dch trng thái keo.
Có th hiu n nh là hiu s t trng ca hai phn dung dch di
và bên trong cùng mt cc, sau khi chúng yên tnh mt ngày êm
.
Giá tr n nh càng nh thì chng t dung dch c gi vng
trng thái keo (dung dch n nh). Dung dch sét n nh có kh nng
gitrng thái l lng nhng ht mùn khoan và nhng ht cht làm
nng. Dung dch kém n nh d dn n s c kt dng c khoan.
Phân loi:
• Dung dch sét bình thng: C ≤ 0,02 (g/cm
3
)
•Sét nng C ≤ 0,06 (g/cm
3
)
Xác nh n nh bng dng c o n nh.
2-59
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA DUNG DỊCH SÉT
3.7. Độ lắng ngày đêm (O, %)
Là lng nc thoát ra trên b mt dung dch sét sau khi nó yên
tnh mt ngày êm. lng ngày êm ln thì chng t dung dch sét
không n nh, mc phân tán ca sét thp không th làm nc ra
trong nhng iu kin khoan phc tp.
Dung dch sét bình thng có O = 2-4%, dung dch sét cht lng tt
có O rt nh.
Xác nh lng ngày êm ca dung dch bng bình chia .
2-60
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Hiu qu ca dung dch khoan liên quan trc tip ti
trng lng riêng, nht, bn gel và tính thm
lc. Các tính cht này do thành phn keo hoc sét có
trong dung dch quyt nh.
2-61
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
4.1. Chọn nguyên liệu
4.2. Tính toán để điều chế dung dịch sét
4.3. Điều chế dung dịch sét
2-62
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
4.1. Chọn nguyên liệu
Quá trình iu ch dung dch là s phân tán t sét n các phn t nh
nht trong nc. Cht lng dung dch iu ch c, ph thuc ch yu
vào cht lng ca nc và t sét em dùng iu ch dung dch.
Chọn nước
–Nc dùng iu ch dung dch phi là nc mm. Do trong nc cng cha nhiu
mui hòa tan, nên nu dùng s to dung dch có nht ln (dung dch b ngng kt).
Mt khác trong nc cng sét không c phân tán hoàn toàn và kích thc các ht
sét s ln. Nh vy dùng nc cng s to nên dung dch có cht lng kém.
–Nc em dùng phi không có sc n mòn kim loi, ngha là pH phi ln. cng
ca nc cho ta bit hàm lng mui Ca
2+
và Mg
2+
cha trong chúng.
– biu th cng ca nc tùy tng nc mà ngi ta dùng các n v khác nhau.
2-63
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Tính độ cứng của nước theo miligam đương lượng
(Đương lượng: khối lượng tính bằng gam của một chất sẽ phản ứng với 6,022.10
23
electron.)
Bng cách biu th này, 1 miligam ng lng tng ng vi 20,04 mg Ca
2+
hay 12,16 mg Mg
2+
. Theo Alekin, nc có cng 1,5-3 mg-eq là nc mm.
Nc có cng 3-6 mg-eq có th dùng iu ch dung dch c, còn t 6-9
mg-eq không th iu ch dung dch.
Tính độ cứng của nước tùy theo độ
Theo phng pháp này ngi ta quy nh hàm lng mui ng vi 1 cng và
theo ómàxác nh cng ca nc theo hàm lng mui cha trong chúng.
Thang o cng không thng nht gia các nc. Do ókhi gi n v cng
thng kèm theo tên ca nc s dng n v cng ó.
• Liên Xô, c: 1
0
ca cng ng vi 10 mg CaO trong 1 lít nc.
• Pháp 1
0
… ng vi 10 mg CaCO
3
/l nc.
• M 1
0
… ng vi 1 mg CaCO
3
/l nc.
• Anh 1
0
… ng vi 1 mg CaCO
3
/galon nc.
2-64
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Thng trong nc cng cha c mui Ca
2+
và mui Mg
2+
. Mun xác
nh cng ca nc, phi i t lng Mg
2+
sang Ca
2+
bng cách
nhân vi 1,4. Tng lng CaO và MgO (ã i ra theo CaO) chia cho s
mg tng ng vi 1
0
ca cng, ta s c cng ca nc tính
theo c, Anh, Pháp.
Bng chuyn i t sang miligam ng lng:
0,36663
0,28483
0,19982
0,01998
c
Anh
Pháp
M
Hệ số chuyển đổiQuốc gia
2-65
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Tùy theo cng ca nc tính theo các trên, ngi ta chia nc ra
làm nhiu cp.
Ví dụ: nu tính theo c:
- Nc mmH
0
< 6
0
- Nc trung bình H
0
= 6
0
–12
0
- Nc cng H
0
= 12
0
–30
0
- Nc rt cng H
0
> 30
0
c
2-66
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
iu ch dung dch, không c dùng nc có cng > 12
0
c.
Nu nc có cng ln thì phi thêm vào nc các hóa cht làm
gim cng. Thng ngi ta dùng trinatriphotsphat (Na
3
PO
4
) hay soda
(Na
2
CO
3
).
Mun làm gim cng ca nc i 1mg ng lng thì phi dùng 125 –
140g soda hay trinatriphotsphat trong 1m
3
nc.
Mun làm gim cng ca nc i 1
0
c thì phi dùng 45 – 50g
trinatriphotsphat.
Chú ý: soda ch dùng làm mm nc khi trong nc không có mui
Bicacbonat Canxi (Ca(HCO
3
)
2
) hay BicacbonatManhe (Mg(HCO
3
)
2
).
Khi dùng nc khoáng hay nc bin iu ch dung dch hay khi
khoan qua các va mui m, t ácha các mui hòa tan, thì phi cho
vào dung dch các cht hóa hc c bit.
2-67
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Chọn sét
Sét có tác dng quyt nh n cht lng ca dung dch.
ánh giá cht lng ca sét, phi bit c thành phn khoáng vt,
thành phn ht và hàm lng mui cha trong chúng.
Theo thành phn ht, sét c dùng iu ch dung dch cn có các
t l nh sau:
Ht có kích thc > 0,1mm (cát): 6%
> 0.05mm: < 12%
< 0,001mm (sét) > 40 – 50%
Nu trong sét, hàm lng cát chim t l > 6% thì không nên dùng.
Tùy theo hàm lng mui trong sét mà sét có th s dng các phm
vi khác nhau. Khi iu ch dung dch bng sét có nhiu mui, thì phi
dùng các k thut c bit gia công chúng.
2-68
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Đánh giá sơ bộ sét dùng để điều chế dung dịch:
– Khi sét có m t nhiên và trong không khí thô thì có sc chng v
khá ln và khi v to thành các mép nhn. Trong a s các trng
hp, ngay c i vi các khi sét nh cng không th dùng ngón tay
mà n c.
–Khi ct bng dao thì có mt bng phng và có màu sm hn so vi
vt v.
– Khi sét trng thái do, d dàng ln thành các dây dài, mnh (ng
kính < 0,1mm).
Ngoài các du hiu trên, ánh giá cht lng ca sét, ngi ta còn dùng phng
pháp nhúng t. Phng pháp này da trên nguyên tc: các bt sét khô có thành
phn khoáng vt khác nhau s hút mt lng nc hay cht in phân xác nh
(1cm
3
chẳng hạn) trong các khong thi gian khác nhau.
2-69
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
4.2. Tính toán để điều chế dung dịch sét
Xác định lượng dung dịch cần điều chế để rửa lỗ khoan
Lng dung dch cn thit m bo tun hoàn trong l khoan c
tính bng tng lng dung dch trong l khoan (không kể thể tích của
bộ dụng cụ khoan) và lng dung dch trong h thng máng, b cha.
Vic xác nh th tích dung dch trong h thng máng và b cha có
th da theo kích thc c th ca chúng.
Xác nh th tích trong l khoan thì khó khn hn vì ng kính thc
t ca l khoan và ng kính ca choòng không ging nhau, mun
tính chính xác phi có dng c o ng kính l khoan.
2-70
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Trong thc t, ngi ta thng tính gn úng th tích dung dch trong l
khoan bng cách nhân thêm h s m rng thành l khoan K. H s này
thay i tùy theo tính cht ca t á: t ácàng cng, thành l khoan ít
b phá rng thì h s K s nh và ngc li t á càng mm, b ri thì K
s càng ln. Trng hp phc tp K = 2 – 2.5.
Khi nâng b dng c khoan ra khi l khoan thì lng dung dch cn thit
m bo s tun hoàn dung dch trong quá trình khoan s bng tng
ca th tích l khoan (đã kể đến sự mở rộng thành lỗ khoan) và th tích b
cha.
2-71
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Lượng dung dịch cần trong quá trình tuần hoàn
trong ó: V
lk
–th tích l khoan
V
bc
–th tích b cha
V
ml
–th tích máng lng
trong ó: K – h s m rng thành l khoan
D
i
- ng kính tng on l khoan
l
i
-chiu dài on l khoan tng ng vi ng kính D
i
2
1
.
4
n
lk i i
i
VK Dl
π
=
=
∑
lk bc ml
VV V V=++
2-72
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Xác định lượng sét để điều chế dung dịch
Khi iu ch một đơn vị thể tích dung dch sét, ta có biu thc:
trong ó: ρ
d
–khi lng riêng ca dung dch sét, g/cm
3
ρ
s
–khi lng riêng ca sét, thay i 2,5 – 2,9 g/cm
3
ρ
n
–khi lng riêng ca nc, thay i 1,0 – 1,03 g/cm
3
v
s
–th tích sét cn iu ch mt n v th tích dung dch
T biu thc trên suy ra:
dn
s
s
n
v
ρ
ρ
ρ
ρ
−
=
−
.(1).
dss sn
vv
ρ
ρρ
=
+−
2-73
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Do vy khi lng sét cn thit iu ch mt n v th tích dung dch là:
Nu k n m ca sét, thì:
trong ó: n – m ca sét, %
dn
sss s
s
n
pv
ρ
ρ
ρρ
ρ
ρ
−
==
−
()
(1 . )
sd n
s
s
ns
p
nn
ρ
ρρ
ρ
ρρ
−
=
−−+
2-74
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Lng sét cn thit iu ch toàn b dung dch sét s là
trong ó: β -h s tn tht dung dch, β = 1,03.
Trong các công thc trên, ta u tính lng sét dng khi cht xít. Trong
thc t, sét c p nh thành khi nh hoc nghin thành bt. Do vy khi
lng riêng ca chúng nh hn.
Khi tính toán lng sét, dùng n v th tích d dàng hn n v khi lng
nên ngi ta thng tính i lng sét cn iu ch dung dch ra th tích.
ss
P
pV
β
=
2-75
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Khi lng riêng ca sét khi ã b p nh thành khi nh hoc bt: 1,6 - 2,1
T/m
3
, trung bình: 1,9 T/m
3
.
Do vy th tích sét cn thit iu ch dung dch có th tính theo công
thc:
1, 9
s
s
P
V =
2-76
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Xác định lượng nước để điều chế dung dịch
Khi iu ch mt n v th tích dung dch sét ta cng có biu thc:
trong ó: v
n
–th tích nc cn iu ch mt n v th tích dung dch.
Suy ra:
Hoc:
.(1).
dnn ns
vv
ρ
ρρ
=
+−
s
d
n
s
n
v
ρ
ρ
ρ
ρ
−
=
−
1
s
n
s
p
v
ρ
=
−
2-77
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Th tích nc cn thit iu ch toàn b dung dch:
Bng các công thc tính toán trên và qua thc t kinh nghim, ngi ta cng
lp c các bng tính sn xác nh lng nc, lng sét cn thit
iu ch dung dch có các khi lng riêng khác nhau.
nn
VvV
β
=
2-78
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
4.3. Điều chế dung dịch sét
Mun iu ch dung dch sét, ngi ta dùng các máy làm phân tán các
khi hoc bt sét, cht làm nng và các cht hóa hc trong nc. Hin
nay, ngi ta dùng nhiu loi máy trn khác nhau, có th chia làm hai
nhóm: các máy trn c hc và các máy trn thy lc.
Các máy trộn cơ học
9 Dùng iu ch sét cc
9 Các máy trn c hc có nhiu loi tùy theo cu to và dung tích ca
máy. Hin nay thng dùng máy trn mt trc ng, hai trc ngang,
máy ct nh t sét.
2-79
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Cấu tạo máy trộn cơ học
V bng kim loi hình tr hoc ovan
t thng ng hay nm ngang tùy
thuc b trí ca trc.
Máy trn có dung tích nh (0,75 m
3
)
có mt trc; nhng máy có dung tích
ln (5m
3
) có hai trc.
Máy trộn sét cơ học
2-80
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Trên trc ngi ta hàn thêm các cánh hp vi nhau mt góc 90
0
. u cui
ca các cánh này cách mép trong ca thùng trn 35 – 40 mm. tng
mc phân tán sét gia các cánh vi nhau, ngi ta ni bng các dây
xích kim loi.
Trc quay nh có bánh nng lp u trc nhô ra ngoài n khp vi
bánh rng khác lp ng trc vi puli dn ng. Puli này quay c nh
ng c in (hay ng c t trong) qua h thng ai truyn.
Trên v máy trn, có mt “ca s” sét vào. gi li các khi sét
ln, trên ca ngi làm các chn song bng các thanh st nh t song
song nhau.
Nc trn dung dch cng c dn bng các ng và qua ca này vào
máy trn.
2-81
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Khi iu ch dung dch, ngi ta nc vào ti ngang trc ca máy.
Cho trc quay, ng thi sét bt hay sét cc qua “ca s” phía trên ca
máy. Sét trc khi em iu ch nu c phi khô, p nh thì càng tt,
khi vào nc chúng s phân tán nhanh và háo nc mnh. Cn chú ý là
phi sét t t, không nên nhiu mt lúc. Không ht sét ri mi
cho nc vào vì nh vy có th làm cong cánh qut ca máy hay s làm
“cht máy”.
Di tác ng ca các cánh qut và nc trong máy trn, sét b phân tán
và to thành khi bt nhão. Sau ó ngi ta tip tc ht lng nc
ã tính toán vào.
Qua 30 – 40 phút, ly mu dung dch trong máy trn o nht. Cho
máy trn tip tc quay và o nht ca dung dch nhiu ln, ti khi
nht ca dung dch không i thì coi nh dung dch ã iu ch xong.
2-82
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Các máy trộn thủy lực
9 Dùng iu ch sét bt.
9 Sét b phân tán do lc p ca dòng nc hay dung dch.
Cấu tạo máy trộn thủy lực
–Phu (1), di phu có t
van iu chnh lng
sét bt ri xung ng ni.
– ng ni hai u (2)
– ng dn (3)
– Thùng cha (4)
–Tm chn (5)
Máy trộn sét thủy lực
2-83
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Dòng dung dch hay nc c bm vào vi áp lc ln (25 – 30 atm), i
qua ng dn vi tc 65 – 80 m/s, gp bt sét ri xung s mang theo
chúng và p vào tm chn (5). Do ng dn hàn theo hng tip tuyn
vi thùng cha nên khi vào trong thùng dòng nc có sét bt s chuyn
ng theo ng xon c t di lên trên. Phía trên ca thùng có ng
thoát dn dung dch ra ngoài.
Tm chn (5) chu va p nhiu, nên tuy dày 25 – 30 mm dn dn cng b
mòn. có th thay th c d dàng, ngi ta gn chúng vào thùng
bng các inh vít.
iu ch dung dch bng phng pháp này có u im là không phi
dùng ng c riêng chy máy. Dòng nc ra c bm vào bng
máy bm hin trng l khoan nên tng i n gin.
Nng sut ca loi máy này là 20 – 40 m
3
/h.
2-84
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Cung cấp dung dịch cho lỗ khoan
Vic m bo dung dch cho l khoan có th thc hin bng hai cách:
iu ch dung dch ti ch hoc iu ch dung dch ti trm ri vn
chuyn lên l khoan.
iu ch dung dch ti l khoan bng các thit b iu ch riêng c tin
hành khi khoan các l khoan riêng bit, hay vic cung cp dung dch t
trm iu ch lên ti l khoan gp nhiu khó khn.
iu ch dung dch ti trm c tin hành khi khoan nhiu l khoan cùng
mt lúc, các l khoan tng i gn nhau và cách cung cp dung dch
n tng l khoan tng i d dàng.
Tùy theo thi gian thc hin các l khoan nhanh hay lâu mà ngi ta có
th lp các trm iu ch di ng hay c nh.
2-85
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
IV. ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH SÉT
Vic iu ch dung dch ti trm iu ch so vi vic iu ch dung dch
ti l khoan có mt s u im sau:
9 T khoan không phi mt thì gi iu ch dung dch.
9 Cht lng dung dch m bo do có tính toán và kim tra.
9 Thi gian iu ch dung dch ti trm gim do t chc iu ch hp lý.
9 Trong trm luôn luôn có dung dch d tr, có th kp thi cung cp ngay cho
các l khoan gp iu kin phc tp.
9 Ti trm có th s dng li các dung dch ã dùng trong l khoan, ly li cht
làm nng và cht hóa hc ã gia công, do vy tit kim và kinh t hn.
T trm iu ch, dung dch c bm lên bng các máy bm có công
sut ln, qua các ng dn ti l khoan. Nu không dùng ng dn, trong
iu kin giao thông cho phép, có th dùng ô tô vn chuyn dung dch
(nếu ở trên đất liền) và tàu (nếu ở biển).
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
KẾT THÚC CHƯƠNG 2
2-87
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
CÂU HỎI
1. C s phân loi sét và các tính cht c bn ca sét?
2. Dung dch là gì? H phân tán là gì? c im ca dung dch sét?
3. Trình bày các thông s c bn ca dung dch sét: nh ngha, n v,
phng pháp o và thit b o.
4. Trình bày hin tng gim trt. Phân tích mi quan h gia nht,
ng sut trt tnh ca dung dch vi các thông s ch khoan.
5. Tiêu chun la chn nc và sét iu ch dung dch là gì? Tính
toán s b lng nc và sét iu ch.
6. Các loi máy trn dung dch và các hình thc cung cp dung dch cho l
khoan?
2-88
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
BÀI TẬP VÍ DỤ
1. Xác nh khi lng riêng ca dung dch khoan gc nc (tính bằng
g/cm
3
) có b sung 30 lbm/bbl sét và 120 lbm/bbl barit. Bit t trng sét
là 2,5 và t trng barit là 4,3.
(i n v: 1 g/cm
3
= 8,33 lbm/gal = 350 lbm/bbl).
2. Có 1000 bbl dung dch khoan khi lng riêng 16 lbm/gal và hàm lng
ht rn là 0,06%. Cn tng khi lng riêng dung dch lên 17 lbm/gal và
gim hàm lng ht rn xung còn 0,035% bng cách b sung barit
(ρ
ba
= 1470 lbm/bbl) và pha loãng vi nc (ρ
n
= 350 lbm/bbl). Th tích
dung dch cui cùng cn là 1200 bbl. Xác nh lng dung dch ban u
cn b i và lng nc, barit cn thêm vào.
2-89
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
GIẢI
1. Khi lng riêng ca sét: ρ
sét
= 2,5 x 350 = 875 lbm/bbl
Khi lng riêng ca barite: ρ
barit
= 4,3 x 350 = 1505 lbm/bbl
Tng th tích ng vi 1 bbl nc:
v
t
= v
nc
+ v
sét
+ v
barit
= 1 + (30/875) + (120/1505) = 1,114 bbl
Khi lng riêng ca dung dch to thành:
ρ
dd
= m
t
/v
t
= (350 + 30 + 120)/1,114
= 448,83 (lbm/bbl) = 10,7 (lbm/gal) = 1,28 (g/cm
3
)
2-90
GEOPET
Dung dịch khoan & ximăng – Đỗ Hữu Minh Triết
2. Th tích ht rn ly i: V
r
= 1000.0,06% – 1200.0,035% = 0,6 – 0,42 = 0,18 (bbl)
Th tích dung dch cn b: V
b
= V
r
/0,06% = 0,18/0,06% = 300 (bbl)
Cân bng th tích:
V
2
= V
1
+ V
w
+ V
ba
= V
1
+ V
w
+ m
ba
/ρ
ba
(1)
Cân bng khi lng:
V
2
ρ
2
= V
1
ρ
1
+ V
w
ρ
w
+ m
ba
(2)
m
ba
tính theo (1), thay vào (2), suy ra:
V
2
ρ
2
= V
1
ρ
1
+ V
w
ρ
w
+ (V
2
–V
1
–V
w
)ρ
ba
V
w
= [(ρ
ba
- ρ
2
)V
2
–(ρ
ba
- ρ
1
)V
1
]/(ρ
ba
- ρ
w
)
Th tích nc thêm vào:
V
w
= [(1470 – 17.41,95).1200 – (1470 – 16.41,95).700]/(1470 – 350) = 311,7 (bbl)
T (1), khi lng barit thêm vào:
m
ba
= (V
2
–V
1
–V
w
)ρ
ba
= (1200 – 700 – 311,7).1470 = 276.801 (lbm)