Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình so sánh cường độ bức xạ hoặc độ sáng đối với hai sóng bức xạ khác nhau nhiệt độ p7 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.48 KB, 5 trang )

Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


147
3.2. T ng húa mỏy nộn lnh
3.2.1. M u
Nu so sỏnh h thng vi mt c th sng thỡ mỏy nộn quan trng i vi h
thng lnh ging nh trỏi tim ca c th sng. Mỏy nộn gi vai trũ quyt nh
i vi:
- Nng sut lnh, sut tiờu hao in nng.
- Tui th.
- tin cy v an ton ca h thng lnh.
Chớnh vỡ vy, t ng húa mỏy nộn lnh úng vai trũ quan tr
ng nht i vi
vic t ng húa h thng lnh.
T ng hoỏ mỏy nộn lnh bao gm:
- iu chnh t ng nng sut lnh.
- iu khin in ng c mỏy nộn v bo v ng c mỏy nộn.
- Bo v mỏy nộn khi cỏc ch lm vic nguy him nh ỏp sut u y quỏ
cao, ỏp sut hỳt quỏ thp, hiu ỏp su
t du quỏ thp, nhit u y quỏ cao,
nhit du quỏ cao, mc du trong cỏcte quỏ cao hoc quỏ thp, thiu nc
lm mỏt u xilanh, nhit nc vo lm mỏt u xilanh quỏ cao
- Bỏo hiu ch dng, lm vic cng nh bỏo hiu v bỏo ng cỏc ch
lm vic bỡnh thng, nguy him cng nh s c.

3.2.2. iu chnh nng sut lnh mỏy nộn pittụng
Nng sut l
nh ca mỏy nộn cng nh ca h thng lnh bao gi cng c
thit k theo giỏ tr cc i, iu kin vn hnh khc nghit nht nờn i a
s thi gian vn hnh l tha nng sut. iu chnh nng sut lnh nhm mc


ớch vn hnh mt cỏch ti u v kinh t, duy trỡ nhit yờu cu trong bung
lnh khụng i cỏc iu kin vn hnh thay i.
iu chnh nng sut lnh mỏy nộn pittụng cú nhng phng phỏp c bn sau :
1- úng ngt mỏy nộn ON-OFF.
2- Tit lu hi hỳt.
3- Bypass t ng hay x hi núng ng y quay tr li ng hỳt theo
nhỏnh ph.
4- Vụ hiu húa tng xilanh hoc tng cm xilanh trờn mt mỏy nộn nhiu
xilanh.
5- Thay i vũng quay trc khuu ca mỏy nộn.
Ch
n phng phỏp iu chnh nng sut lnh no l tựy thuc vo tớnh cht ca
i tng lm lnh, chớnh xỏc nhit cn duy trỡ trong bung lnh, kiu
loi mỏy nộn, phng phỏp truyn ng, c im cu to mỏy nộn Khi iu
chnh nng sut lnh, cú th gim s ln khi ng xung ỏng k, gim hao
mũn cho cỏc c cu truyn
ng. ng c cng lm vic ch thun li
hn nờn kh nng kộo di tui th ng c ln. Bng gii thiu v c
im,cu to v phng phỏp iu chnh nng sut lnh ca cỏc c mỏy lnh
khỏc nhau.




Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


148
c im cu to v phng phỏp iu chnh nng sut lnh theo c mỏy nộn
S

T
T
C mỏy nộn
Van
cụng
tỏc kiu
Nguyờn tc
iu chnh
nng sut lnh
Tỏc ng Cp iu chnh Cụng tn hao
1 Mỏy nộn
nh
Lỏ úng - ngt
ON-OFF
ng c
truyn ng
2 v trớ ON-OFF Cụng khi
ng
2 Mỏy nộn
n 20 kW
Lỏ Tit lu n
hỳt
ng ng
hỳt
Vụ cp Tn tht ma
sỏt; Tn tht
tit lu
3 Mỏy nộn
n 20 kW
Lỏ Tit lu t

ng y v
ng hỳt
Bypass Vụ cp Ton b cụng
sut d
4 Mỏy nộn
n 70 kW
Lỏ Thụng khoang
hỳt v y
Bypass Nh s xilanh
hoc tng cm
xilanh
Tn tht ma
sỏt; Tn tht
hiu ỏp van
5 Mỏy nộn
n 70 kW
Lỏ X ngc ng x
ngc
Nh s xilanh Ma sỏt
6 Mỏy nộn
ln
Lỏ X ngc Van hỳt Nh s xilanh
hoc cm xilanh
Ma sỏt

3.2.2.1. úng ngt mỏy nộn ON-OFF
Phng phỏp úng ngt mỏy nộn kiu iu chnh hai v trớ ON-OFF
thng s dng cỏc h thng lnh nh v rt nh, ng c mỏy nộn thng nh
hn 20 kW. ng dng c bit rng rói cho cỏc t lnh gia ỡnh, thng
nghip, bung lnh lp ghộp, cỏc loi mỏy iu hũa nhit phũng

u im : n gi
n, r tin, lp t bo dng sa cha d dng.
Nhc im : cú tn tht do khi ng ng c nhiu ln; ch s dng cho cỏc
loi mỏy nộn nh. dao ng sai s ln, khụng ỏp dng c cho yờu cu
chớnh xỏc cao.
Cỏc dng c iu chnh hai v trớ cho mỏy nộn thng l rle nhit , rle ỏp
sut thp. Trong cỏc h thng l
nh nh m thit b tit lu l ng mao thỡ rle
nhit lm nhim v úng ngt trc tip mỏy nộn, cũn i vi cỏc h thng
cú van tit lu v bỡnh cha thỡ rle nhit úng ngt van in t cp lng v
rle ỏp sut thp lm nhim v úng ngt mỏy nộn.
Hỡnh 3.1a gii thiu s mỏy lnh dựng trc tip rle nhit
úng ngt
mỏy nộn lnh. Hỡnh 3.1b l s dựng giỏn tip rle nhit qua rle ỏp sut
thp. Khi nhit trong bung lnh t yờu cu, rle nhit ngt mch van
in t. Van in t úng ngng cp lng ngt mỏy nộn. Hỡnh 4.3 v 4.4 gii
thiu t tớnh nhit bun lnh v ỏp sut bay hi.
Mt vn c
n t bit quan tõm khi s dng phng phỏp iu chnh nhit
ny l phi tỡm c v trớ thớch hp t u cm nhit nhit ú
phn ỏnh ỳng nhit trung bỡnh trong bung lnh. Trỏnh gn dn v
bung giú lnh thi t dn.


Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


149





a) b)

Hỡnh 3.1 Cỏc s iu chnh úng ngt mỏy nộn ON-OFF
a) Dựng trc tip r le nhit
b) Dựng giỏn tip r l nhit qua r le ỏp sut thp


i vi h thng lnh iu chnh nng sut lnh bng cỏch úng ngt mỏy nộn
ngi ta thng quan tõm n h s thi gian lm vic b. H s th
i gian lm
vic trờn thi gian ton b chu k b =
nlv
lv


+
(3.1)
trong ú :

lv
- thi gian lm vic ca 1 chu k

n
- thi gian ca 1 chu k.

3.2.2.2. Tit lu hi hỳt
Nng sut lnh ca mỏy nộn c tớnh theo biu thc :
Q

0
= m.q
0
= .
1
v
V
lt
.q
0
, [kW] (3.2)
trong ú :
m - lu lng mụi cht qua mỏy nộn, kg/s ;
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


150
- h s cp ;
V
lt
- th tớch hỳt lớ thuyt ca mỏy nộn =
4
2
d

s .z.n , m
3
/s ;
d - ng kớnh pittụng, m ;
s hnh trỡnh pittụng, m ;

z - s xilanh ;
n - tc vũng quay trc khuu, vg/s ;
q
0
- nng sut lnh riờng khi lng, kJ/kg ;
v
1
- th tớch riờng hi hỳt v mỏy nộn (trng thỏi 1), m
iu chnh nng sut lnh cú th thay i v
1
v . Khi tit lu hi hỳt v
1

tng lờn, gim nờn m gim v Q
0
gim.
u im : n gin, d thc hin, d lp t vn hnh bo dng sa cha.
Nhc im : tn tht tit lu ln, h s lnh gim. Phng phỏp iu chnh
nng sut lnh ny thng gn lin vi quỏ trỡnh iu chnh ỏp sut bay hi,
gõy ra tn tht ỏp su
t ngay trờn vớt iu chnh lm cho ỏp sut hỳt gim xung.
Nu chp nhn tỏc ng ú, cn phi thit k dng c iu chnh cựng vi tng
th h thng lnh.

3.2.2.3.X hi nộn v phớa hỳt
a. X hi nộn v ng hỳt theo bypass
X hi nộn v ng hỳt bypass l x hi núng tha ng y theo bypass
v ng hỳt qua van
iu chnh ỏp sut lp trờn bypass. Bypass l mt ng
ng thụng gia u y v u hỳt ca mỏy nộn, trờn ú b trớ mt van n ỏp

duy trỡ ỏp sut bay hi theo yờu cu. Khi nng sut lnh yờu cu gim, ỏp sut
bay hi gim, van n ỏp s m tng ng x hi núng t ng y tr li
ng hỳt. Hi núng hũa trn vi hi lnh ra t dn bay hi i vo mỏy nộn.
H
i núng hũa trn vi hi lnh ra t dn bay hi i vo mỏy nộn. Nh vy lu
lng mụi cht thc cht i vo dn ngng t v bay hi gim, nng sut lnh
gim. Khi van OP (van n ỏp) úng hon ton l lỳc mỏy lnh t nng sut
lnh cao nht. Van OP m cng to, nng sut lnh cng nh.
u im : n gin.
Nhc im : Do ho trn vi h
i núng nờn nhit hi hỳt vo mỏy nộn cao
lm cho nhit cui tm nộn cao lm cho du b lóo hoỏ nhanh, cỏc chi tit
mỏy nộn d mi mũn, bin dng, gy hng Cn phi khng ch nhit u
y xung di 140C do ú cng phi hn ch hi núng x v ng hỳt v
do ú phng phỏp ny cng ch c hn ch ng dng. Phng phỏp ny
khụng s dng cho mụi ch
t NH
3
v R22 cng nh cỏc mụi cht cú nhit
cui tm nộn cao. bo v nhit u y khụng quỏ cao ngi ta b trớ
phun lng trc tip vo ng hỳt.
b. X hi nộn v ng hỳt cú phun lng trc tip
Hỡnh 3.2 gii thiu mt s s x hi nộn v ng hỳt cú phun lng trc
tip khng ch nhit cui tm nộn. Cú th
s dng van tit lu vi u
cm nhit t trờn ng ng y hoc ng ng hỳt, cn lu ý s dng
van tit lu tay kt hp vi van in t v mt rle nhit úng ngt van
in t.

Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III



151







Khi nhit u y vt quỏ mc cho phộp, rle nhit úng mch, m van
in t phun lng vo ng hỳt mỏy nộn (hỡnh 3.3).
c. X hi t bỡnh cha v ng hỳt
Mt phng phỏp khỏc hn ch nhit cui tm nộn l x hi lnh t bỡnh
cha cao ỏp v ng hỳt. Do hi
bỡnh cha cao ỏp ch cú nhit
ng
ng t nờn khi hũa trn vi hi
ra t bỡnh bay hi cú nhit thp
hn nhiu so vi x hi núng trc
tip t u y v. Nh vy cú th
tit kim c ton b h thng
phun lng vi van tit lu tay, van
in t v rle nhit .
Tuy nhiờn do thiu cỏc thit b
khng ch nhit
u y trờn
h thng lnh cú th ri vo tỡnh
trng nhit u y vt mc
cho phộp khi hi t bỡnh cha n

quỏ nhiu. Vn hnh an ton
õy phi nh vo kinh nghim ca
cụng nhõn vn hnh. Hỡnh 3.4.
gii thiu s x hi t bỡnh
cha v ng hỳt.




Hỡnh 3.2. X hi nộn v ng
hỳt cú phun lng b sung
trc tip vo ng hỳt
Hỡnh 3.3. X hi nộn v ng
hỳt , phun lng qua rle
nhit T, van in t T
v van tớờt lu ta
y
TLT

Hỡnh 3.4.x hi t bỡnh cha v u
hỳt

×