Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Điện tử học : Transistor lưỡng cực nối (Bipolar junction Transistor) part 4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.13 KB, 6 trang )

b. Đặc tuyến ra I
C
= f ( V
CE
) I
B
=Cte
vg bảo hoà vùng tác động
IC ( mA) 60uA
6 I
B
= 50uA
40uA
4 Q
B
30uA
Q
A
20uA
2 10uA
0uA
0 5 10 15 20 25 VCE (V)
vùng ngưng ( cut off)
C. Đặc tuyến truyền IC = f ( IB) V
CE
= Cte
Ic ( mA)
• Trong dãi thay đổi
nhõ của IB,IC thay đổi
tuyến tính.
• Khi dòng IB lớn , IC


không còn tuyến tính
( sẽ xét trong chương 0 I
B
( A)
mạch khuếch đại)

4.Độ lợi (độ khuếch đại) dòng
• Tại điểm tĩnh điều hành Q
A
ta có:
• Tại điểm tĩnh điều hành Q
B
, ta có:
3
6
3,8 3,8
10
95
40 40
10
A
C
Q
B
mA
I
A
I





   
3
6
4,2 4,2
10
105
40 40
10
C
QB
B
mA
I
A
I




   
Đường thẳng tải tĩnh ( DCLL)
• Phương trình đường thẳng tãi tĩnh :
Từ ( 5) viết lại:
I
C
= (
VCC
– V

CE
)/ R
C
= -V
CE
/ R
C
+ V
CC
/R
C
( 7)
Đường tải tĩnh đựợc vẽ trên đặc tuyến ra qua
2 điểm xác định sau:
Cho I
C
= 0  V
CEM
= V
CC
(Điểm M)
Cho V
CE
= 0  I
CM
= V
CC
/ R
C
(Điểm N)

nối 2 điểm M và N lại ta có được đường tải tĩnh
• Giao điểm đường tải tĩnh và đường phân cực
I
B
chọn trước cho ta trị số điểm tĩnh Q.
Đường thẳng tải tĩnh
• Vẽ Ic (mA)
I
CM =
V
cc/
R
c
I
CQ
Q
0 V
CEQ
V
CEM
= V
CC
V
CE(V)
IV . Mạch phân cực cơ bản
• Mạch phân cực bằng 2 nguồn cấp điện riêng:
Tính được trị số điểm Q:
V
BB
= R

B
I
B
+ V
BE
(1)
I
B
= ( V
BB
- V
BE
) / R
B
(2)
I
C
= I
B
(3)
V
CC
= R
C
I
C
+ V
CE
(4) 
V

CE
= V
CC
- R
C
I
C
(6)
VBE
VCE
Q
RB
RC
+
VBB
+
VCC
IB
IC

×