Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

TRẮC NGHIỆM - VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.1 KB, 16 trang )

TRẮC NGHIỆM - VIÊM MŨI XOANG MẠN
TÍNH

1. Tổ chức cương của cuốn mũi có khả năng nở phình ra để giảm bớt luồng không
khí vào phổi, cơ quan chỉ huy tổ chức này chịu ảnh hưởng của:
A.Tế bào lông chuyển
@B. Thời tiết
C. Chất nhầy của mũi
D. Tế bào khứu giác
E.Kích thích mùi vị
2. Mũi liên hệ với răng thông qua xoang nào?
A. Xoang bướm
B. Xoang sàng trước
C. Xoang sàng sau
@D. Xoang hàm
E. Xoang trán
3. Viêm mũi nào sau đây ít nguy hiểm về vấn đề dịch tể lây lan:
A. Viêm mũi do cúm
B. Viêm mũi do sởi
C. Viêm mũi bạch hầu
@D. Viêm mũi do lậu ở trẻ nhỏ
E. Viêm mũi do thuỷ đậu
4. Chảy mũi nhầy như lòng trắng trứng gà, hoặc trắng đục, không hôi thối không
thể do:
A. Giai đoạn toàn phát của cảm mạo
B. Giai đoạn cuối của cảm mạo
@C. Dị vật hốc mũi
D. Viêm mũi mạn tính giai đoạn xuất tiết
E. Viêm VA
5. Biểu hiện lâm sàng thường gặp của chảy mủ trong viêm xoang sau là:
A. Chảy ra từ khe giữa


@ B. Chảy mủ ra từ khe trên
C. Chảy mủ ra từ khe dưới
D. Chảy mủ ra cữa mũi trước
E. Không bao giờ chảy mủ ra ngoài
6. Câu nào sau đây không đúng đối với viêm xoang do răng:
A. Răng nhiễm khuẩn thường nằm ở hàm trên.
B. Chảy mũi một bên và thối.
C. Vi khuẩn gây bệnh hiếm khi là vi khuẩn kị khí.
D. Điều trị răng gây bệnh là cần thiết.
@E. Có thể tự khỏi bệnh nhờ sức đề kháng tốt.
7. Câu nào sau đây không đúng đối với biến chứng của viêm xoang:
A. Có thể gây nguy hại đến thị lực.
B. Có thể gây nguy hại đến tính mạng.
@C. Chỉ xẩy ra trong viêm xoang mãn tính.
D. Tỉ lệ giảm đi kể từ khi áp dụng kháng sinh liệu pháp.
E. Có thể đòi hỏi một phẩu thuật dẫn lưu cấp cứu.
8. Trẻ 3 tuổi, chảy máu mũi và thối một bên mũi nghĩ đến chẩn đoán gì?
A. Viêm xoang sàng cấp
@B. Dị vật mũi
C. U hạt ác tính giữa mặt
D. Bạch cầu cấp
E. Bạch hầu
9. Viêm xoang do răng không thể do các răng hàm trên:
A. 3,4
@B. 1,2
C. 4,5
D. 5,6
E. 6,7
10. Điều trị nào sau đây có thể chữa lành chắc chắn một viêm xoang hàm do răng?
A. Kháng sinh

B. Kháng viêm
@C. Nhổ răng gây bệnh
D. Chọc rửa xoang
E. Thuốc co mạch tại chổ
11. Nguyên nhân nào không thể gây ngạt mũi thực thể ở người lớn?
A. Viêm xoang cuốn giữa thoái hoá polype
B. Cuốn dưới quá phát
C. Vẹo vách ngăn
D. Khối u hốc mũi
@E. Viêm mũi teo (Trĩ mũi)
12. Điều trị nào sau đây có thể điều trị tận gốc viêm mũi xoang dị ứng:
A. Kháng viêm
B. Kháng histamin
@C. Giải mẫn cảm đặc hiệu
D. Kháng sinh
E. Giảm đau
13. Hắt hơi, chảy nước mắt mũi nhiều,trong như nước lã cả hai bên gặp trong
A. Viêm xoang hàm do răng
B. Viêm xoang hàm tắc
@C. Viêm mũi xoang dị ứng
D. Viêm xoang thể túi mủ
E. Viêm xoang thể tiến triển nhanh
14.Viêm thần kinh thị giác hậu nhãn cầu là một trong các biến chứng của viêm
mũi xoang mạn tính
@A. Đúng
B. Sai
15. Triệu chứng lâm sàng viêm mũi xoang mạn tính giai đoạn sung huyết không
có:
A. Nghẹt mũi liên tục cả ngày lẫn đêm
B. Chảy mũi nhầy

C. Cuốn mũi dưới to, đỏ đôi khi tím bầm
D. Đặt thuốc co mạch các cuốn co hồi tốt
@E. Cuốn giữa phì đại đôi khi thoái hoá thành polype
16. Triệu chứng lâm sàng viêm mũi xoang mạn tính giai đoạn quá phát không có:
A. Tắc mũi liên tục cả ngày lẫn đêm
B. Giảm hoặc mất khứu giác
@C. Chảy mũi nhiều liên tục cả đêm lẫn ngày
D. Cuốn dưới to cứng, sần sùi phát triển ra phía sau đuôi cuốn
E. Đặt các thuốc co mạch các cuốn mũi co hồi chậm hoặc không co.
17. Nguyên nhân nào sau đây ít khi gây viêm mũi xoang mạn tính:
A. Vẹo vách ngăn cản trở thông khí
B. Dị ứng mũi xoang
@C. Viêm xoang do nhét mèche mũi trước
D. Những kích thích thường xuyên bởi bụi, khói thuốc
E. Rối loạn nội tiết: đái đường, phụ nữ thời kỳ thai nghén
18. Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm mũi xoang mạn tính ở trẻ em:
A. Dị vật mũi
B. Viêm VA
C. Viêm tai giữa
@D. U mũi lành tính
E. Dị tật bẩm sinh
19. Dấu hiệu nào dưới đây không có trong viêm mũi xoang mạn tính:
A. Chảy mũi kéo dài mũi thối, tanh, nhầy
B. Nghẹt mũi thường xuyên
@C. Khi ấn vào các điểm đau xoang tăng phản ứng đau rõ rệt
D. Khe giữa có mủ trong viêm xoang trước
E. Giảm hoặc mất khứu giác
20. Những triệu chứng ít gặp trong viêm mũi xoang dị ứng là:
A. Ngứa mũi, cay mắt khó chụi
B. Hắt hơi hàng tràng không thể nín được

C. Chảy nước mắt, nước mũi trong
D. Nghẹt mũi hai bên phải thở bằng miệng
@E. Nước mũi hôi thối
21. Gờ Kaufmann thường thấy trong viêm mũi xoang mạn tính là do niêm mạc
khe giữa dày lên
@A. Đúng
B. Sai
22.Chảy mũi thối, tắc mũi và rối loạn về ngửi là 3 triệu chứng không thể có trong:
A. Trĩ mũi
B. Dị vật hốc mũi.
C. Viêm xoang do răng.
D. Viêm xoang mãn tính.
@E. Vẹo vách ngăn.
23. Một bệnh nhân bị viêm mũi xoang mạn tính, xuất hiện dấu hiệu giảm thị lực
đột ngột nghĩ đến biến chứng nào?
A. Viêm túi lệ
@B Viêm thần kinh thị giác hậu nhãn cầu
C. Viêm màng tiếp hợp mắt
D. Viêm màng bồ đào
A. Abces hậu nhãn cầu
24. Trong các biến chứng sau, biến chứng nào hay gặp nhất ở bệnh nhân viêm mũi
xoang mạn ?
A. Viêm thận
B Viêm nội tâm mạc bán cấp Osler
@C. Viêm họng mạn tính
D. Viêm màng não
B. Viêm phế quản
25. Polype xoang hàm trong viêm mũi xoang mạn tính có hình ảnh trên X-quang
là:
@A. Hình ảnh mặt trời mọc

B. Mức nước và mức hơi
C. Mờ đặc toàn bộ xoang
D. Hình ảnh đặc ngà và có bờ rõ rệt
E. Xoang sáng hơn bình thường
26. Điều trị viêm mũi mạn tính không thể:
@A. Dùng kháng sinh liều cao phối hợp
B. Loại trừ các viêm nhiễm từ xoang, răng, mũi họng
C. Loại trừ các yếu tố kích thích như khói thuốc lá, bụi, hoá chất
D. Thuốc điều trị triệu chứng: chống tắc mũi, nhức đầu, săn niêm mạc
E. Tuỳ mức độ quá phát mà can thiệp phẩu thuật
27. Hiện nay trên thế giới phương pháp phẩu thuật nào được sử dụng rộng rãi
trong điều trị viêm mũi xoang mạn tính:
A. Phẩu thuật Caldwell-Luc
B. Phẩu thuật Delima
@C. Phẩu thuật nội soi mũi xoang
D. Phẩu thuật nạo sàng hàm
E. Phẩu thuật nạo sàng qua mũi
28. Kháng sinh nào ít được sử dụng trong điều trị viêm mũi xoang mạn tính:
A. Nhóm Bêta Lactam
B. Cephalosporin
C. Macrolid
D. Quinolone
@E. Aminozid
29. Tính chất nào ít được sử dụng trong việc chọn lựa kháng sinh điều trị viêm
mũi xoang:
A. Dễ sử dụng 2 lần / ngày
B. Hoạt tính diệt khuẩn
@C. Sử dụng theo đường tiêm bắp
D. Có khả năng thấm vào niêm mạc xoang ở mức độ cao hơn nồng độ ức chế tối
thiểu

E. Có khả năng duy trì nồng độ kháng sinh thích hợp giữa các liều
30. Phẩu thuật nào thường được sử dụng trong điều trị ngoại khoa viêm xoang
hàm do răng
A. Phẩu thuật nạo sàng hàm
@B. Phẩu thuật Caldwell-Luc
C. Phẩu thuật nạo sàng qua mũi
D. Phẩu thuật Delima
E. Phẩu thuật xén vách ngăn dưới niêm mạc
31. Trong vấn đề phòng bệnh viêm mũi xoang mạn tính, ý nào sau đâykhông
chính xác?
A. Giải quyết triệt để các ổ viêm nhiểm ở mũi họng, răng, miệng.
B. Tránh các tác nhân gây dị ứng.
C. Nâng cao thể trạng, tăng cường sức chống đỡ của niêm mạc
D. Bảo vệ đường thở bằng cách tích cực điều trị các loại viêm mũi trong các bệnh
nhiễm khuẩn, lây, đường hô hấp.
@E. Liệu pháp kháng sinh phòng ngừa khi thay đổi thời tiết
32. Viêm họng mạn tính là biến chứng thường gặp của viêm xoang sau?
@A. Đúng
B. Sai
33. Đối với viêm mũi xoang mạn tính bắt buột phải điều trị phẩu thuật
A. Đúng
@B. Sai
34. Phẩu thuật nội soi chỉ được sử dụng để điều trị viêm xoang bướm
A. Đúng
@B. Sai
35. Để đưa thuốc vào các xoang sau, người ta thường sử dụng phương pháp chọc
xoang
A. Đúng
@B. Sai
36. Trước khi khí dung mũi nên nhỏ thuốc co mạch

@A. Đúng
B. Sai
37. Biện pháp dự phòng nào không thích hợp đối với viêm xoang là:
A. Điều trị tích cực khi bị chảy mũi, tắc mũi.
B. Nạo VA cắt A cho tất cả bệnh nhân hay bị viêm A, VA mãn tính tái phát
C. Tiêm phòng đầy đủ các bệnh nhiễm khuẩn lây.
D. Giải quyết triệt để các ổ viêm nhiễm ở mũi, họng, răng, miệng.
@E. Liệu pháp kháng sinh dự phòng
38. Mục đích của phẩu thuật mũi xoang là lấy bỏ niêm mạc bị bệnh và tạo đường
dẫn lưu chất xuất tiết
@A. Đúng
B. Sai
39. Trong bệnh viêm mũi dị ứng, người bệnh thường bị ngứa và nhảy mũi và trong
nước mũi thường có nhiều
A. Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Bạch cầu lympho
C. Glucoza
D. Dịch nhầy
@E. Bạch cầu eosinophile
40. Về viêm mũi vận mạch, ý nào sau đây chính xác?
A.Có thể tiến triển không chu kỳ
@B. Do dị ứng
C. Có thể do lạm dụng dùng thuốc co mạch mũi
D. Có thể do chảy dịch não tuỷ
E. Có thể liên quan đến tiến trình lão hoá niêm mạc mũi

×