GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |21
CH
ƯƠ
NG2
MÁYBI
Ế
NÁPĐ
Ặ
CBI
Ệ
T
1.MáyBiến ÁpBaDâyQuấn
Tronghệ thốngđiện lựcnhữngmáybiếnápcómộtdây quấnsơcấpvàdây
quấnthứcấpgọilàmáybiếnápbadâyquấnđểcungcấpđiệnchocáclướiđiệncó
nhữngđiệnápkhácnhau,ứngvớicáctỉsốbiếnđổi:
2
1
2
1
12
U
U
w
w
k » =
(2.1)
3
1
3
1
13
U
U
w
w
k » =
(2.2)
Máybiếnápbadâyquấncóưuđiểmnângcaođượctínhkinhtếvàkỹthuậtcủa
trạmbiếnáp,vìsốmáybiếnápcủacáctrạmsẽíthơnvàtổnhaovậnhànhcũngnhỏ
hơn.
Ngườitachếtạomáybiếnápbadâyquấntheokiểutổmáybiếnápbaphahoặc
máybiếnápbaphabatrụ,ởmỗiphađặtbadâyquấn.Cáctổnốidâytiêuchuẩnnhư
sau:
Y
0
/Y
0
/D 1211;Y
0
/D/D 1111.
Hình 2.1.Máybiếnápbadâyquấn.
Theoquyđịnh,côngsuấtcủabadâyquấnđượcchếtạotheonhữngtỉlệsauđây:
1)100%,100%,100%.
2)100%,100%,67%.
3) 100%,67%,100%.
4)100%,67%,67%.
Côngsuấtcủamáybiếnápbadâyquấnlấytheocôngsuấtcủadâyquấnsơcấp
(cócôngsuấtlớnnhất).
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |22
1.1.Phươngtrìnhcơbản,mạchđiệnthaythếvàđồ thịvectơcủamáybiến
ápbadâydâyquấn.
TươngtựnhưmáybiếnáphaidâyquấndòngI
0
rấtnhỏI
0
=(2,5÷3,5).I
đm,
nên
saukhiđãtínhđổicácdâyquấn2,3vềdâyquấn1tacóphươngtrìnhcơbảnvàđồthị
vectơdòng điệnsau:
Hình2.2.
0 I I I I
0
.
3
.
2
.
1
.
@ = + +
) ' z . ' I ' U ( z . I U
2 2
.
2
.
1
1
.
1
.
+ - = -
) ' z . ' I ' U (
3 3
.
3
.
+ - =
(2.3)
Trongđó,z
1
=r
1
+j.x
1
;z’
2
=r’
2
+j.x’
2;
z’
3
=r’
3
+j.x’
3
Mạchđiệnthaythếcủamáybiếnápbadâyquấn
I
0
·
' I
2
·
-
I
1
·
' I
3
·
-
U
1
·
' U
2
·
-
' U
3
·
-
Hình2.3.Mạchđiệnthaythếcủamáybiếnápbadâyquấn
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |23
Đồthịvectơứngvớicácphươngtrìnhcơbảntrên:
Hình 2.4.Đồthịvectơcủamáybiếnápbadâyquấn.
1.2.Xácđịnhcáctha msốcủamáybiếnápbadâyquấn
Đượcxácđịnhtừbathínghiệmngắnmạchgiữacáccuộndây1và2;1và3;2và
3.
Tươngtựnhưthínghiệmngắnmạchcủamáybiếnáphaidâyquấn
Hình 2.5.Thínghiệmngắnmạchmáybiếnápbadâyquấn
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |24
Tacó:
z
n12
=(r
1
+r’
2
)+j(x
1
+x’
2
)=r
n12
+jx
n12
z
n13
=(r
1
+r’
3
)+j(x
1
+x’
3
)=r
n13
+jx
n13
z
n23
=(r’
2
+r’
3
)+j(x’
2
+x’
3
)=r
n23
+jx
23
Từđótabiếtđược:
2
r r r
r
23 n 13 n 12 n
1
- +
=
(2.4)
2
r r r
' r
13 n 23 n 12 n
2
- +
=
(2.5)
2
r r r
' r
12 n 23 n 13 n
3
- +
=
(2.6)
Tươngtựtacóthểtínhđượcx
1
,x’
2
vàx’
3
sau:
2
x x x
x
23 n 13 n 12 n
1
+
=
(2.7)
2
x x x
' x
13 n 23 n 12 n
2
+
=
(2.8)
2
x x x
' x
12 n 23 n 13 n
3
+
=
(2.9)
Cácthínghiệmngắnmạchcũngchophépxácđịnhđượccácđiệnápngắnmạch
u
n12
,u
n13
vàu
n23
tương ứngvớicáctổngtrởngắnmạchz
n12
,z
n13
vàz
n23
.
1.3.Độthayđổiđiệnáp củamáybiếnápbadâyquấn.
CácđiệnápđầuraU
2
,U
3
thayđổitheotrịsốvàtínhchấtcủatảiI
2
,I
3
,cosư
1
,
cosư
2
.Chúýrằngnếutảicủamộtdâyquấnthứcấpthayđổithìsẽảnhhưởngđếnđiện
ápcủadâyquấnthứcấpkia,dođóđiệnáprơitrêndâyquấnsơcấp
z I
1
1
.
·
ĐộthayđổiđiệnápởcáctảiI’
2
,I’
3
vớihệsốcôngsuấtcosư
2
,cosư
3
nhưhình
vẽ(73)là:
DU
12*
=(U
1đm
–U’
2
)/U
1đm
=u
nr12*
cosư
2
+u
nx12*
.sinư
2
+u
nr3*
.cosư
3
+u
nx3*
.sinư
3
(2.10)
Trongđó:
u
nr12*
=r
n12
.I’
2
/U
1đm
;u
nx12*
=x
n12.
I’
2
/U
1đm
u
nr3*
=r
1
.I’
3
/U
1đm
;u
nx3*
=x
1
.I’
3
/U
1đm
Tươngtựtacóbiểuthứccủa ∆U
13*
cũngcódạngnhưsau:
DU
13*
=(U
1đm
–U’
3
)/U
1đm
=u
nr13*
.cosư
3
+u
nx13*
.sinư
2
+u
nr2*
.cosư
2
+u
nx2*
.sinư
2
(2.11)
Trongđó:
u
nr13*
=r
n13
.I’
3
/U
1đm
;u
n13*
=x
n13
.I’
3
/U
1đm
u
nr(2)*
=r
1
.I’
2
/U
1đm
;u
nx2*
=x
1
.I’
2
/U
1đm
Hiệusuấtcủamáybiếnápbadâyquấn:
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |25
100 ].
P P P P P P
P P P P
1 [ %
3 Cu 2 Cu 1 Cu 3 2 0
3 Cu 2 Cu 1 Cu 0
D + D + D + + +
D + D + D +
- = h
100 ).
P cos . . cos . .
r . I r . I r . I r . I
1 ( %
3
ñm 3
3 2
ñm 2
2
3
2
3 2
2
2 1
2
1 m
2
0
S S
å
j b j b
+ +
+ + +
- = h
100 ].
P . P . P cos . S . cos . S .
P . P . P
1 [ %
13 n
2
13 12 n
2
12 0 3 3 ñm 13 2 2 ñm 12
13 n
2
13 12 n
2
12 0
b + b + + j b + j b
b + b +
- = h
(2.12)
Trongđó:
å
b + b + =
13 n
2
13 12 n
2
12 0
P . P . P P
làtổngtổnhaomáybiếnáp.
2.MáyBiến ÁpTựNgẫu
MáybiếnáptựngẫudùngcólợitrongtrườnghợphiệucủađiệnápthứcấpU
2
vàsơcấpU
1
.Kinhtếhơnvềmặtchếtạovàtổnhaoíthơnsovớimáybiếnápthường.
Máybiếnáptựngẫukhácmáybiếnápmộtdâyquấnởchỗcảcuộndâysơcấp
vàthứcấpcấpchỉdùng1dâyquấn,haynóikhácđidâyquấnthứcấplàmộtbộphận
củadâyquấnsơcấp.Dâyquấnsơcấpđượcnốisongsongvớilưới,còndâyquấnthứ
cấpnốitrựctiếpvớilưới.
Máybiếnáptựngẫungoàiviệcliênhệquahỗcảmcácdâyquấnsơvàthứcấp
cònliênhệtrựctiếpvớinhauvềđiện.
Cáckiểunốidâycủamáybiếnáptựngẫu:
(a)Nốithuận
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |26
(b).Nốingược
Hình 2.6.Sơđồcủamáybiếnáptựngẫumộtpha
*SosánhdunglượngthiếtkếS
tk
(dunglượngtruyềnquatừtrường)vớidung
lượngtruyềntảiS
tk
củamáybiếnáptựngẫu.
I
.
E I
.
E
S
2 2 1 1 tk
= =
U
U
2
1
≈
E
E
2
1
=
I
I
1
2
=k
Thựctếlúcvậnhành,S
tt
củamáybiếnáptựngẫubằng:
U
.
U I
.
U S
HA HA CA CA tt
= =
Tỉsố`biếnđổiđiệnápcủalướiđiện:
' k
I
I
U
U
CA
HA
HA
CA
= =
Nhưvậyđốivớihình15atacó:
' k
1
1
I
.
U
I
).
U U
(
I
.
U
I
.
E
S
S
CA
CA
CA HA CA
CA
CA
2 2
tt
tk
= = =
Vàđốivớihình15btacó:
1 ' k
I
.
U
I
).
U U
(
I
.
U
I
.
E
S
S
CA
CA
HA HA CA
CA
CA
2 2
tt
tk
= = =
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |27
Bảng11chobiếtcáctrịsốcủa
S
S
tt
tk
ứngvớicáctrịsốk’khácnhaucủahaikiểu
nốidây:
)
U
U
( ' k
HA
CA
=
S
S
tt
tk
Sơđồnốithuận Sơđồnốingược
1
1,25
1,5
1,75
2
2,5
3
5
0
0,20
0,30
0,43
0,5
0,6
0,67
0,8
0
0,25
0,5
0,75
1
1,5
2
4
Từđótathấy:
Kiểunốithuậnưuviệthơnvìcùngtrịsốk’thì
S
S
tt
tk
nhỏhơn,dođó
đượcdùngnhiềutrênthựctế.
k’gầnbằng1thìcàngcólợi,thườngmáybiếnáptựngẫucók’≤2,5.
Khilàmviệctổnhaotrongmáybiếnáptựngẫunhỏvì:
S ).
' k
1
1 (
S
P
S
P
tk tt
-
å
=
å
Nghĩalàgiảmcòn )
' k
1
1 ( sovớitổnhaotínhtheoS
tk
haylàtổnhaocủamáy
biếnáphaidâyquấncócùngdunglượng.
Tươngtựđiệnápngắnmạchcủamáybiếnáptựngẫugiảmcòn
)
' k
1
1 (
sovớiU
n
củamáybiếnáphaidâyquấn.VìU
n
nhỏnên DUcủamáybiếnáptựngẫucũngnhỏ,
vàdòngđiệnngắnmạchsẽtăngtươngứng.
Ngoài việc truyền tải điện năng,máy biến áp tựngẫu còn dùngđể mở máy
độngcơđiệnkhôngđồngbộ,dùngtrongphòngthínghiệmđểthayđổiđiệnápliên
tục.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |28
Quanhệmáybiếnáptự ngẫuvớimáybiếnápthường
Xétsơđồmạchđiệnnhưsau:
Hình 2.7.Sơđồmáybiếnáptựngẫutăngvàgiảmáp.
Chếđộkhôngtảicủamáybiếnáptựngẫu(I
2
= 0) khôngkhácmáybiếnáp
thườngvìđiệnápU
AX
đặtvàomáybiếnáptựngẫuđượcphânbốđềugiữacácvòng
dâycủadâyquấnsơcấpsẽlà:
a
1
a
AX
ax
AX
AX
ax
AX
AX
ax 2
k
U
k
U
w
w
U
w
w
U
U U = = = = =
Trongđó,k
a
làhệsốbiếnđổicủamáybiếnáptựngẫu
Trongtrườnghợptăngáp:
1 a AX 2
U . k U U = =
Khingắnmạch,dòng điện sơcấplàI
1
còndòngtrongdâydẫnngắnmạch
haicựcaxlàI
2
.
GiảsửhaidâyquấnAXvàaxkhôngliênhệvềđiệnvớinhau.NếubỏquaIta
có:
I
1
.w
AX
+I
2
.w
ax
=0
Hay I
1
+
a
k
1
.I
2
=0
Trong máy biến áp tựngẫu khôngnhững đi qua Aa mà điqua cả bộ phận
chungax,nênI
ax
làtổnghìnhhọccủaI
1
vàI
2
.
Dođó: I
ax
=I
1
+I
2
= I
1
( 1 k
a
- )=I
2
)
k
1
1 (
a
-
TừđótathấyI
ax
điquabộphậnchungaxngượcchiềuvớiI
1
vàcùngchiềuvới
I
2
.
Sosánhcácthôngsốngắnmạchcủamáybiếnápthườngvàtựngẫuthìtổnhao
đồngcủahaimáythường:I
1
2
.r
1
+I’
2
2
.r’
2
Ơmáybiếnáptựngẫu,dòng điệnI
1
chỉđiquabộphậnAacóđiệntrởlà:
)
k
1
1 .( r
w
w w
. r
w
w
. r r
a
1
AX
ax AX
1
AX
Aa
1 Aa
- =
-
= =
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |29
Dođó: ∆P
Cu
(Aa)=I
1
2
.r
Aa
=I
1
2
.r
1
.
)
k
1
1 (
a
-
(2.13)
PhầnaxđóngvaitròdòngthứcấpcódòngđiệnI
ax
điquatrịsốbằng:
)
k
1
1 (
a
-
củadòng điệnI
2
củamáybiếnápthường.
Giảsửmậtđộdòngđiệnnhưnhauthìcóthểthayđổitiếtdiệncủaphầnaxvới
cùngtỉlệtrên.
Khiđó: ∆P
Cu
(ax)=I
2
ax
.r
ax
=I
2
2
.
)
k
1
1 (
a
-
2
.r
2
.
a
k
1
1
1
-
(vì điệntrởcủabộphậnaxtỉlệnghịchvớidòng điện)
Suyra ∆P
Cu
(ax)=I
2
2
.r
2
.
)
k
1
1 (
a
-
(2.14)
Từ(2.13)và(2.14)tathấyrằngmáybiếnáptựngẫucóthểxemlàmáybiếnáp
thườngcóđiệntrởsơcấpvàthứcấpnhỏđi
)
k
1
1 (
a
-
lần,nghĩalà:
r
na
=r
n
.
)
k
1
1 (
a
-
Tương ứngtacó:
P
na
=P
n
.
)
k
1
1 (
a
-
Trọnglượngcủadâyquấnmáybiếnáptựngẫucũnggiảmđitheotỉlệđó
G
Ma
=G
M
.
)
k
1
1 (
a
-
(vìphầnAacủamáybiếnáptựngẫucócùngtiếtdiệnnhưmáybiếnápthường
nhưngchiềudàinhỏhơn
)
k
1
1 (
a
-
lần,vàbộphậnaxcócùngchiềudàinhưmáybiếnáp
thườngnhưngtiếtdiệnnhỏhơn
)
k
1
1 (
a
-
lần.
Tươngtự x
na
=x
n.
)
k
1
1 (
a
-
Dođó u
na
=u
n
.
)
k
1
1 (
a
-
Như vậy, so với máy biến áp thường các cạnh tam giácngắn mạchnhỏ hơn
)
k
1
1 (
a
-
lầnvàdòngđiệnngắnmạchsẽlớnlêntươngứngcôngsuấtđưavàomáybiến
áptựngẫu:P
1
=U
1
.I
1
truyềnchodâyquấnthứcấpgồmhaiphần:mộtphầndướidạng
côngsuấtđiệntừP
12
tươngứngvớiphầndâyquấnAa,mộtphầndướidạngcôngsuất
điệnP
đ
tương ứngvớiphầndâyquấndâyquấnaXdođó:
P
12
=U
Aa
.I
1
=(U
1
U
2
).I
1
=P
1
.
)
k
1
1 (
a
-
(2.15)
P
đ
=P
1
–P
12
=P
1
.
a
k
1
(2.16)
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |30
Đểcóđượcsựlàmviệccủamáybiếnáptựngẫulúccótảitaxếpchồnghaichế
độkhôngtảivàngắnmạch.Vìvậyđồthịphụtảicủamáybiếnápcódạngbiếnáp
thườngnhưngtương ứngvớiđiệnápngắnmạchU
na
và DP
Cua
nhỏthì ∆Ucủamáybiến
áptựngẫunhỏhơn,cònç
a>
çthường,từbiểuthứcx
na
vàr
na
tathấyrằng:Khik
a
=1
tổnhao DP
Cua
vàtrọnglượngG
Ma
=0.nhưngtrongtrườnghợpnàya≡Asuyrađiện
năngchuyểnsangthứcấpkhôngquabiếnđổi.
Khik
a
lớnsựphânbiệtgiữabiếnáptựngẫuvàbiếnápthườngkhôngcònnữa,
khik
a
=2máybiếnáptựngẫutrởthànhítthuậnlợi.Vìởcáchộtiêuthụdomáybiến
áptựngẫucungcấpphảibảovệquáđiệnáp,dochỗdâyquấnCAvàHAnốiđiệnvới
nhau.Vìvậythườngk
a
=1,25÷2.Biếnáptựngẫuđượcdùngđểmởmáyđộngcơ
khôngđồngbộvàđồngbộcũngnhưcácđườngdâytruyềntảivàcáclướiđiệnphân
phối.
Sauđâylàhìnhvẽsơđồthuậnvàngượccủamáybiếnáptựngẫubaphacócác
cáchđấuđểmởmáyđộngcơkhôngđồngbộbapha.
Hình 2.8.Sơđồnốithuậnvàngượcmáybiếnáptựngẫubapha.
TheoGOST321146máybiếnáptựngẫuphảicóbacấpđiệnápthứcấpcụthể
trongsơđồthuậnlà:0,55;0,64;073U
1
còntrongsơđồngượclà:0,27;0,36;
0,45U
1
Cấpđiệnáptrungbình0,64và0,36vàđượclấylàmđiệnápđịnhmứcphụtải
tronghaiphútvớidòngđiệntươngứngvớicôngsuấtghitrênbảngmáyđượcxemlà
chếđộtảiđịnhmứccủamáybiếnápdùngchomởmáy.
Độphátnóngcủadòngđiệnxácđịnhtheophươngphápđiệntrở≤135
0
C.
3.MáyBiến ÁpĐoLường
Gồmhailoại:
Máybiếnđiệnápvàmáybiếndòngđiệnđểbiếnđổiđiệnápcao,dòng điệnlớn
thànhnhữnglượngnhỏđểđođượcbằngdụngcụđotiêuchuẩn(1V÷100Vhoặc 1A÷
5A)hoặcdùngtrongmạchbảovệ.Máybiếnđiệnápđượcchếtạovớicôngsuấttừ
25VA÷1000VAvàmáybiếndòngtừ5V÷100VA.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |31
Máybiếnđiệnápcódâyquấnsơcấpnốivớilướiđiệnvàdâyquấnthứcấpnối
vớiVoltméthayvớicuộndâysongsongcủaWattméthoặcvớicuộndâycủarơle
bảovệ.TổngtrơZcủaloạimáynàyrấtlớnnênmáybiếnáplàmviệcởtrạngtháigần
nhưkhôngtải,điệnáprơitrongmáyrấtnhỏ,dođósaisốvềtrịsố∆U%vàvềgóc
δ
u
giữaU
1
vàU
2
đềunhỏ.
∆U%=
100 .
U
U
w
w
.
U
1
1
2
1
2
(2.17)
Hình 2.9.Sơđồkếtnốivàđồthị vectơcủaMBA.
Chúýkhisửdụngmáybiếnđiệnápkhôngđượcnốitắtmạchthứcấp,vìnhư
thếsẽtươngđươngvớinốitắtmạchsơcấpvàdẫnđếngâyrasựcốngắnmạchởlưới
điện.
Máybiếndòngđiệncódâyquấnsơcấpvànốinốitiếpvớimạchcầnđodòng
điện,dâyquấnthứcấpgồmnhiềuvòngdâyđượcnốivớiAmpeméthoặccáccuộn
dâynốitiếpcủaWattméthayrơlebảovệ.
TổngtrởZcủanhữngdụngcụnàyrấtnhỏvàtrạngtháilàmviệccủamáybiến
dònglàtrạngtháingắnmạch,lõithépkhôngbãohoà( F =0,8÷1wb)vàI
0
≈0,do
đócácsaisốđolườngvềtrịsố
∆i%= 100 .
I
I
w
w
.
I
1
1
1
2
2
(2.18)
vàsaisốvềgóc
δ
i
cũngnhỏ.
Hình 2.10.Sơđồkếtnốivàđồthị vectơcủamybiếndịng.
Chúýkhisửdụngmáybiếndòngkhôngđượcđểdâyquấnthứcấphởmạch
vìnhưvậyI
0
=I
1
rấtlớn,lõithépbãohoànghiêmtrọng(
F
=1,4÷1,8wb)sẽnóng
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |32
vàlàmcháydấyquấn.Hơnnữakhibãohoàsẽlàmchosứcđiệnđộngtăngvọtđến
điệnápởđầuthứcấplênrấtcaokhôngantoànchongườisửdụng.
Hình 2.11.
Đểđảmbảoantoàndâyquấnthứcấpđượcnốiđấtmộtđầu.
Hình 2.12.Sơđồnguyênlý.
4.MáyBiến ÁpChuyểnĐổiBaPhaSangHaiPha(MBASCOTT).
Hiệnnay,cùngvớisựpháttriểncủanềncôngnghiệpngàycàngcónhiềudây
chuyềnsảnxuấthiệnđạirađời.Dâychuyềnsảnxuấtcànghiệnđạithìtínhchuyên
môn hoá càng cao đòi hỏi các thiết bị sử dụng trong dây chuyền cũng mang tính
chuyênmônhoácao.Dođó,đểápứngcácyêucầutrênthìngàycàngcónhiềuthiếtbị
đặcbiệtchếtạo.Cácthiếtbịnàyđượcchếtạochỉđểđápứngmộtvàiyêucầuđặcbiệt
nàođó.Máybiếnápchuyểnđổisốphalàmộttrongcácthiếtbịđặcbiệtđó.Máybiến
ápchuyểnđổisốphatừbaphathànhhaiphahaycòngọimáybiếnápScottlàloại
máybiếnápđặcbiệtchuyêndùngđểtạođiệnáphaiphacấpnguồnchocácđộngcơ
haipha.Nhưtabiếtcácđộngcơđiệnhaiphacóthểđấunốitrởđểdùngđiệnmộtpha.
Tuynhiên,việcnàylàmchomomenmởmáycủađộngcơthấpkhôngđápứngđược
yêucầucủamộtsốdâychuyềnsảnxuất.Đểkhắcphụchiệntượngtrênchúngtaphải
dùngmáybiếnápchuyểnđổisốphatừbaphasanghaiphađểcungcấpnguồnđiện
haiphachođộngcơhaipha.Hình2.10.Sơđồnguyênlýcủamáybiếnápbiếnđổiba
phathànhhaipha.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |33
Hình2.13.Sơđồmáybiếnápbiếnđổisốpha
Tacó:
U
b
=U
BC
.
w
w
1
2
=U
1
.
w
w
1
2
U
a
=U
AO
.
w
. 3
w
. 2
1
2
=
2
3
.U
1
.
w
. 3
w
. 2
1
2
=U
1
.
w
w
1
2
Tacógiảnđồvectơsau:
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |34
Hình 2.14.SơđồkếtnốimbaScott.
Hình2.15.ĐồthịvectơcủambaScott.
5.MáyBiến ÁpHàn
Cácmáybiếnáphànđược chiathànhnhiềuloạicócấu tạovàđặctínhkhác
nhautuỳtheophươngpháphàn(hồquang,hànđiện…).Ơđâytachỉxétđếnloại
máybiếnáphànhồquang(hình215).Cácmáybiếnáphànhồquangđượcchếtạo
saochocóđặctínhngoàiU
2
=f(I
2
)rấtdốcđểhạnchếđượcdòngđiệnngắnmạchvà
bảođảm chohồquang đượcổn định. Muốn điều chỉnh dòng điện hàn cầnphảicó
thêmmộtcuộncảmphụcóđiệnkhángthayđổiđượcbằngcáchthayđổikhehở dcủa
lõithépcủacuộncảm.
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |35
Máybiếnáphànhồquangthườngcóđiệnápkhôngtảibằng60÷75Vvàđiện
áp ở tải định mức bằng 20kVA và nếu dùng cho hàn tự động thì có thể tới hàng
100kVA.
Hình 2.15.Máybiếnáphànhồquanglàmviệccócuộnkháng
6.MáyBiến ÁpChỉnhLưu
Máybiếnápchỉnhlưucóđặcđiểmlàtảicủacácphakhôngđồngthờimàluân
phiênnhautheosựlàmviệccủacácdươngcựccủacácbộchỉnhlưuthuỷngânhoặc
bándẫnđặtởmạchthứcấpcủamáybiếnápnhưtrênhình2.16.Nhưvậymáybiếnáp
luônluônlàmviệctrongtìnhtrạngkhôngđốixứng,dođóphảichọnsơđồnốidâysao
chođảmbảođượcđiềukiệntừhoábìnhthườngcủacáctrụlõithépvàgiảmnhỏđược
sựđậpmạchcủađiệnápvàdòng điệnchỉnhlưu.
Muốnnhưvậyphảităngsốphacủadâyquấnthứcấp(thườngchọnsốphabằng
6)vàởphíathứcấpcóđặtthêmcuộncảmcanbằngKgiữacácđiểmtrungtínhcủaba
phathuận(a’b’c’)vàbaphangược(a’’b’’c’’).TácdụngcủacuộncảmKlàlàmcan
bằngđiệnáptrongmạchcủahaiphacógóclệch60
0
làmviệcsongsong,vídụnhư
củaa’vàc’’trênhình2.16.
Khihaidâyquấnthứcấplàmviệcsongsongvớinhau,bộchỉnhlưusáupha
làm việctươngtựnhưbộchỉnhlưubaphavàmỗidương cực làmviệckhôngphải
trongthờigianmộtphầnsáumàtrongmộtphầnbachukỳ.
Hình 2.16.Sơđồmáybiếnápchỉnhlưu
GiáotrìnhMáy điệnđặcbiệt–NguyễnTrọngThắng
T r a n g |36
CÂUHỎIÔNTẬP.
1. Cấutạo,nguyênlýlàmviệcvàđặcđiểmcủamáybiếnápbadâyquấn.
2. Vìsaotrongmáybiếnápbadâyquấntừthông,sđđvàđiệnápphaluôn
luônlàhìnhsin?
3. Nguyênlýlàmviệcvàđặcđiểmcủamáybiếnáptựngẫu.Sosánhmáybiến
áptựngẫuvớimáybiếnáphaidâyquấn.
4. Cấutạo,nguyênlýlàmviệcvàứngdụngcủamáybiếnápđolường.Những
điểmcầnchúýkhisửdụngchúng.
5. Bàitập1:Cho1máybiếnápbaphabadâyquấnY
0
/Y
0
/
D
1211:
10000/6667/10000KVA;121/38,5/11KV;u
n12
%=15;u
n13
%=10,5;u
n23
%
=6;u
nr12
%=1;u
nr13
%=0,65;u
nr23
%=0,8.
a.Tínhcácthamsốr
1
,r’
2
,r’
3
;x
1
,x’
2
,x’
3
vàvẽgiảnđồthaythếmáybiến
ápnày.
b.Phíađiệnápcaođượcnốivớinguồn.Dâyquấnđiệnáptrungbìnhcótải
bằng3000 KVA;cosj
2
=0,8vàdâyquấnđiệnápthấpcó tảibằng6000
KVA,cosj
3
=0,8.Tính Du
12
%và Du
13
%.
6. Bài tập 2 : Cho một máy biến áp 3 pha S
đm
= 3200 KVA, 35/6 KV,
52,5/307,5A,Y/Y12,u
n
%=1,04,p
Fe
=9,53KW,p
cu
=32,5KW.Bâygiờ
đemnốilạithànhmáybiếnáptựngẫu41/35KV.Hãy ;
a.Trìnhbàycáchnốidâycủamáybiếnáptựngẫu.
b.Tínhcôngsuấttruyềntảicủamáybiếnáptựngẫu,côngsuấtcủadâyquấn
sơcấpvàthứcấp.
c.Hiệusuấtcủamáybiếnáptựngẫuởtảiđịnhmứcvớicosj=0,8.
d. Dòngđiệnngắnmạchcủamáybiếnáptựngẫu.