Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

bài tập nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.55 KB, 30 trang )

I . các nghiệp vụ kinh tế trên thuộc các chứng từ.
1. Ko ghi nhận
2. Mua đất để xây trụ sở mới: 2000; chưa thanh toán cho người bán X
Được ghi nhận trong biên bản giao nhận tài sản cố định vô hình
3. Chuyền TGNH đầu tư dài hạn: 1200 (mua 40000 cổ phần ABC)
Được ghi nhận trong giấy bao nợ của ngân hàng
4. Công bố lọt vào top 10 “hàng việt nam chất lượng cao năm N-1”
Không ghi nhận
5. Mua hàng hóa A nhập kho; đã trả tiền mặt, số lượng: 2500; số tiền: 500
Được ghi nhận bằng phiếu nhập kho và phiếu chi
6. Hàng hóa A bên ban giao thừa; Z tạm giữ hộ; số lượng 200; số tiền 40
Không ghi nhận
7. Kế toán Z đăng kí bán 20000 cồ phần Z
Không ghi nhận
8. Xuất kho hàng hóa để bán với số lượng 3500 số tiền: 700
Được ghi nhận trong phiêu xuất kho
9. Bán hàng hóa A cho công ty R chưa thu tiền : 1500 (khách hàng sẽ thanh toán
trong 1 năm).
Được ghi nhận bằng hóa đơn bán hàng
10. điều chỉnh kế hoạch doanh thu và lợi nhuận quý I /N lên 40000 và 1500
Không ghi nhận
11. Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường thông qua: Bổ nhiệm giám đốc mới,
tăng vốn điều lệ từ 20000 lên 40000
Không ghi nhận
12.vay ngắn hạn ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 2000
Được ghi nhận bằng phiếu thu tiền mặt và khế ước vay.
13.xuất quỹ tiền mặt tài trợ cho sinh viên nghèo vượt khó 20
Được ghi nhận bằng phiếu chi
14. xuất quỹ tiền mặt trả lương: 90
Được ghi nhận bằng phiếu chi và bảng phân bổ tiền lương
15.sự kiện 11 khiến giá cổ phiếu Z tăng từ 25000 leen 45000/cổ phiếu


Không ghi nhận
16. xuất quỹ tiền amwtj góp vốn vào công ty con: 3000
Được ghi nhận bằng phiếu chi
17.kế toán trưởng Z đã bán 20000 cổ phần Z, thực hiện từ 20/1 đến 19/2/N.
Không ghi nhận
18. công bố cổ tức 2008 tỷ lệ 20% bằng tiền; ngày sẽ trả tiền cho cổ đông 25/4/N.
Được ghi nhận bằng quyết định phận phối lợi nhuận
19. phân phối lợi nhuận cho QĐTPT: 500; QKTPL: 100.
Được ghi nhận bằng quyết định phân phối lợi nhuận
20.xuất kho hàng hóa B để bán với SL: 6400m; ST: 1600.
Được ghi nhận bằng phiếu xuất kho.
21. bán hàng hóa B thu tiền mặt: 200000usd; tỷ giá thực tế 16000đ/usd
Được ghi nhận bằng phiếu thu và hóa đơn bán hàng.
22.dự kiến doanh thu và lợi nhuận quý I/N vượt kế hoạch( KH đã điều chỉnh)20%
và 22%.
Không ghi nhận
23.phát hành cổ phiếu mới tăng vốn điều lệ : tổng giá trị 30000; nhận thanh toán
qua ngân hàng.
24. nhận được văn bản của công ty cổ phần ABC xin ý kiến cổ đông về việc trả cổ
tức năm N-1 bằng cổ phiếu 30%
Không ghi nhận
25. vay ngắn hạn trả nợ người bán X:300
Được ghi nhận bằng khế ước vay nợ.
26.chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán X:200
Được ghi nhận bằng giấy báo nợ của ngân hàng
27.người bán X đã giảm gái bán hàng hóa do đơn vị thanh toán trước hạn trừ vào
nợ phải trả :10
Được ghi nhận bằng thông báo của biên bản
28. sự kiện 24 khiến giá cổ phiếu ABC tăng từ 32000 đến 42500đ.
Không ghi nhận

29.lương phải trả cho người lao động quý I/N 300
( Trong đó bộ phận bán hàng là 200, bộ phận quản lí doanh nghiệp là 100)
Được ghi nhận bằng bảng lương
30.trích khấu hao tài sản cố định quý I/N 250
( trong đó bộ phận bán hàng là 150, bộ phận quản lí doanh nghiệp là 100)
Đưuọc ghi nhận trong bảng tính khấu hai tài sản cố định
31.Trích BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn theo tỷ lệ 20% trên tiền lương phải trả
Được ghi nhận trong bảng lương
32.chi phí lãi vay đã trả = TGNH của quý I/N là 120.
Được ghi nhận bằng giấy báo có của ngân hàng
33.nhận được thông báo về số cổ tức công ty sẽ nhận được trong quý I/N lầ 80
Được ghi nhận trong….
34. xác định kết quả kinh doanh
II. thực hiện hệ thống hóa và cung cấp thông tin kế toán theo hình thức kế toán
nhật ký chung
1.xử lý
Kiểm tra các chứng từ gốc: tính hợp pháp, tính hợp lí của chứng từ tiến hành
định khoản và ghi vào nhật ký chung theo trình tự thời gian.
2.hệ thống hóa
*định khoản
Nghiệp vụ 1 (2) 10/1/N
Nợ tài khoản tài sản cố định vô hình :2000
Có tài khoản phải trả người bán :2000
(SCT phải trả người bán X; số đã trả :2000)
Nghiệp vụ 2 (3) 11/1/N
Nợ tài khoản đầu tư dài hạn:1200
Có tài khoản TGNH: 1200
Nghiệp vụ 3(5) 18/1/N
Nợ tài khoản hàng hóa 500
(SCT hàng hóa A ;nhập kho ; SL:2500; ST:500)

Có tài khoản tiền mặt 500
Nghiệp vụ 4 (8) 21/1/N
Nợ tài khoản giá vốn hàng xuất bán 700
Có tài khoản hàng hóa 700
(SCT hàng hóa A nhập kho ; SL: 3500; ST: 700)
Nghiệp vụ 5(9) 21/1/N
Nợ tài khoản phải thu của khách hàng 1500
Có tài khoản doanh thu bán hàng 1500
Nghiệp vụ 6 (12) 27/1/N
Nợ tài khoản tiền mặt 2000
Có tài khoản vay ngắn hạn 2000
Nghiệp vụ 7 (13) 28/1/N
Nợ tài khoản quỹ khen thưởng , phúc lợi :20
Có tài khoản tiền mặt 20
Nghiệp vụ 8 (14) 4/2/ N
Nợ tài khoản phải trả người lao động 90
Có tài khoản tiền mặt 90
Nghiệp vụ 9 (16) 24/2/N
Nợ tài khoản đầu tư dài hạn 3000
Có tài khoản tiền mặt 3000
Nghiệp vụ 10 (18) 9/3/N
Nợ tài khoản lợi nhuận chưa phân phối :20% x 20000=4000
Có tài khoản phải trả phải nộp khác 4000
Nghiệp vụ 11(19) 9/3/N
Nợ tài khoản lợi nhuận chưa phân phối 600
Có tài khoản quỹ khen thưởng phúc lợi 100
Có tài khoản quỹ đầu tư phát triển 100
Nghiệp vụ 12 (20) 10/3/N
Nợ tài khoản giá vốn hàng xuất bán 1600
Có tài khoản hàng hóa 1600

(SCT hàng hóa B xuất kho ;SL:6400 ST:1600)
Nghiệp vụ 13(21) 10/3/N
Nợ tài khoản tiền mặt 200000 x16000=3200000000đ=3200trđ
Có tài khoản doanh thu bán hàng 3200
(SCT hàng hóa B giá bán 3200)
Nghiệp vụ 14(23) 19/3/N
Nợ tài khoản TGNH 30000
Có tài khoản nguồn vốn kinh doanh 30000
Nghiệp vụ 15(25) 23/3/N
Nợ tài khoản phải trả người bán 300
(SCT phải trả người bán X số đã trả 300)
Có tài khoản vay ngắn hạn 300
Nghiệp vụ 16 (26) 23/3/N
Nợ tài khoản phải trả người bán 200
(SCT phải trả người bán X số đã trả 200)
Có tài khoản TGNH 200
Nghiệp vụ 17(27) 23/3/N
Nợ tài khoản phải trả người bán 10
(SCT phải trả người bán X số đã trả 10)
Có tài khoản dooanh thu tài chính 10
Nghiệp vụ 18(29)n31/3/N
Nợ tài khoản chi phí bán hàng 200
Nợ tài khoản chi phí quản lí doanh nghiệp 100
Có tài khoản phải trả người lao động 300
Nghiệp vụ 19(30) 31/3/N
Nợ tài khoản chi phí bán hàng 150
Nợ tài khoản chi phí quản lí doanh nghiệp 100
Có tài khoản khấu hao tài sản cố định 250
Nghiệp vụ 20 (31) 31/3/N
Nợ Tài khoản chi phí bán hàng 20% x150=30

Nợ tài khoản chi phí quản lí doanh nghiệp 20% x100=20
Có tài khoản phải trả phải nộp khác 50
Nghiệp vụ 21 (32) 31/3/N
Nợ tài khoản chi phí tài chính 120
Có tài khoản TGNH 120
Nghiệp vụ 22(33) 31/3/N
Nợ tài khoản phải thu khác 80
Có tài khoản doanh thu tài chính 80
• Hàng ngày căn cứ vào chứng từ gốc ghi sổ nhật ký chung
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý I/N
Đơn vị tính : trđ
Chứng từ
Diễn giải Tham chiếu TK đối ứng
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
1 10/1/N
Mua đất chưa thanh toán cho người
bán
x TK TSCĐVH 2000
x TK PTCNB 2000
2 11/1/N Chuyển TGNH đầu tư dài hạn
x TK ĐTDH 1200
x TK TGNH 1200
3 18/1/N Mua HH nhập kho trả bằng tiền mặt
x TK HH 500
x TK TM 500
4 21/1/N Xuất kho HH bán
x TK GVHXB 700
x TK HH 700

5 21/1/N Bán HH chưa thu tiền
x TK PTCKH 1500
x TK DTBH 1500
6 27/1/N Vay ngắn hạn
x TK TM 2000
x TK VNH 2000
7 28/1/N Xuất tiền mặt tài trợ
x TK QKTPL 20
x TK TM 20
8 4/2/N Xuất tiền mặt trả lương
x TK PTNLĐ 90
x TK TM 90
9 24/2/N Xuất tiền mặt gốp vốn
x TK ĐTDH 3000
x TK TM 3000
10 9/3/N Công bố cổ tức bằng tiền x TK LNCPP 4000
x TK PTPN khác 4000
11 9/3/N Phân phối LN cho QĐTPT, GKTPL
x TK LNCPP 600
x TK QĐTPT 500
x TK QKTPL 100
12 10/3/N Xuất kho HH bán
x TKGVHXB 1600
x TK HH 1600
13 10/3/N Bán hàng thu tiền mặt
x TK TM 3200
x TK DTBH 3200
14 19/3/N Phát hành cổ phiếu
x TK TGNH 30000
x TK NVKD 30000

15 23/3/N Vay ngắn hạn trả nợ người bán
x TK PTCNB 300
x TK VNH 300
16 23/3/N Chuyển TGNH trả nợ người bán
x TK PTCNB 200
x TK TGNH 200
17 23/3/N Người bán giảm giá bán hàng
x TK PTCNB 10
x TK DTTC 10
18 31/3/N Tính lương phải trả NLĐ
x TK CPBH 200
x TK CPQLDN 100
x TK PTNLĐ 300
19 31/3/N Trích khấu hao TSCĐ
x TK CPBH 150
x TK CPQLDN 100
x
TK khấu hao
TSCĐ 250
20 31/3/N
Trích BHXH, BHYT, kinh phí công
đoàn
x TK CPBH 30
x TK CPQLDN 20
x TK PTPN khác 50
21 31/3/N Chi phí lãi vay đã trả bằng TGNH
TK CPTC 120
x TGNH 120
22 31/3/N Cổ tức công ty nhận được
x TK PT khác 80

x TK DTTC 80
Cộng
51720 51720
• Căn cứ vào bút toán đã ghi sổ nhật ký chung hàng ngày, kế toán ghi vào sổ
cái các tài khoản liên quan, những số liệu nào đã được ghi vào sổ cái thì sẽ
được đánh dấu (x) vào dòng tương ứng ở cột “tham chiếu” trên sổ nhật ký
chung
(1)
Sổ cái
Tài khoản tiền mặt
Quý I/N
Đơn vị tính :trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 400
0
3 18/1/
N
Mua hàng hóa A nhập kho
đã trả hết bằng tiền mặt
Tài khoản hàng hóa 500
6 27/1/
N
Vay ngắn hạn nhập quỹ tiền
mặt
Tài khoản vay ngắn
hạn
200
0
7 28/1/

N
Xuất tiền mặt Tài khoản quỹ khen
thưởng phúc lợi
20
8 4/2/N Xuất tiền mặt Tài khoản phải trả
NLĐ
90
9 24/2/
N
Xuất tiền mặt Tài khoản đầu tư dài
hạn
3000
13 10/3/
N
Bán hàng thu tiền mặt Tài khoản doanh thu
bán hàng
320
0
Cộng số phát sinh 520
0
3610
Số dư cuối kì 559
0
(2)
sổ cái
Tài khoản tiền gửi ngân hàng
Quý I/N
Đơn vị tính :trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có

Số dư đầu kì 4500
2 11/1/N Chuyển TGNH đầu tư dài
hạn
Tài khoản đầu tư
dài hạn
1200
14 Phát hành cổ phiếu mới
nhận thanh toán qua ngân
hàng
Tài khoản nguồn
vốn kinh doanh
30000
16 Chuyển TGNH trả nợ
người bán X
Tài khoản phải trả
người bán
200
21 Trả chi phí lãi vay bằng
TGNH
Tài khoản phải trả
phải nộp khác
120
Cộng số phát sinh 30000 1520
Số dư cuối kì 32980
(3)Sổ cái
Tài khoản tài sản cố định hữu hình
Quý I/N
Đơn vị tính:trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có

Số dư đầu kì 1700
0
- - - - - -
Cộng số phát sinh - -
Số dư cuối kì 1700
0
(4)
Sổ cái
Tài khoản phải thu khách hàng
Quý I/N
Đơn vị tính:trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản
đối ứng
Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 1200
5 Bán hàng hóa A cho
công ty R chưa thu tiền
Tài khoản
hàng hóa
1500
Cộng số phát sinh 1500
Số dư cuối kì 2700

(5)
Sổ cái
Tài khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Quý I/N
Đơn vị tính :trđ
Chúng từ Diễn giải Tài khoản

đối ứng
Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 1000
- - - - - -
Cộng số phát sinh - -
Số dư cuối kì 1000
(6)
Sổ cái
Tài khoản công cụ dụng cụ
Quý I/N
Đơn vị tính: trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản
đối ứng
Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 200 -
- - - - - -
Cộng số phát sinh - -
Số dư cuối kì 200 -
(7)
Sổ cái
Tài khoản tạm ứng
Quý I/N
Đơn vị tính :trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản
đối ứng
Số tiền
S N Nợ có
Số dư đầu kì 200 -

- - - - - -
Cộng số phát sinh - -
Số dư cuối kì 200
(8)
Sổ cái
Tài khoản TSCĐ vô hình
Quý I/N
Đơn vị tính :trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 1000 -
1 10/1/
N
Mua đất để xây trụ sở
mới chưa thanh toán
Tài khoản phải trả
người bán
2000 -
Cộng số phát sinh 2000 -
Số dư cuối kì 3000 -
(9)
Sổ cái
Tài khoản hàng hóa
Quý I/N
Đơn vị tính :trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 10600
3 18/1/
N

Mua hh A nhập kho đã
trả tiền mặt
Tài khoàn tiền mặt 500
4 21/1/
N
Xuất kho hh A để bán Tài khoản giá vốn
hàng xuất bán
700
12 10/3/
N
Xuất kho hh B để bán Tài khoản giá vốn
hàng xuất bán
1600
Cộng số phát sinh 500 2300
Số dư cuối kì 8800 -
(10)
Sổ cái
Tài khoản phải thu khác
Quý I/N
Đơn vị tính:trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 300
22 31/3/N Nhận thông báo về số
cổ tưc công ty sẽ nhận
Tài khoản doanh thu
tài chính
80
được trong quý I
Cộng số phát sinh 80

Số dư cuối kì 380
(11)
Sổ cái
Tài khoản đầu tư dài hạn
Quý I/N
Đơn vị tính:trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì - -
2 11/1/N Chuyển TGNH đầu tư
dài hạn
Tài khoản tiền gửi
ngân hàng
1200
9 24/2/N Xuất quỹ tiền mặt góp
vốn vào công ty con
Tài khoản tiền mặt 3000
Cộng số phát sinh 4200
Số dư cuối kì 4200
(12)
Số cái
Tài khỏan hao mòn tài sản cố định
Quý I/N
Đơn vị tính :trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 250
19 30/3/N Trích khấu hao TSCĐ
quý I
Tài khoản CPBH

Tài khoản CPQLDN
250
Cộng số phát sinh 250
Số dư cuối kì 500
(13)
Sổ cái
Tài khoản nguồn vốn kinh doanh
Quý I/N
Đơn vị tính :trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N
Số dư đầu kì 20000
14 19/3/
N
Phát hành cổ phiếu
tăng vốn điều lệ
Tài khoản TGNH 30000
Cộng số phát sinh 30000
Số dư cuối kì 50000
(14)
Sổ cái
Tài khoản quỹ KTPL
Quý I/N
Đơn vị tính :trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 50
7 28/1/
N
Xuất tiền mặt tài trợ cho

sv nghèo vượt khó
20
11 9/3/N Phân phối lợi nhuận cho
quỹ ĐTPT 500 và quỹ
KTPL 100
Tài khoản lợi nhuận
chưa phân phối
100
Cộng số phát sinh 20 100
Số dư cuối kì 130
(15)
Sổ cái
Tài khoản quỹ ĐTPT
Quý I/N
Đơn vị tính:trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 100
11 9/3/N Phân phối lợi nhuận
cho quý ĐTPT 500 và
quỹ KTPL 100
Tài khoản lợi nhuận
chưa phân phối
500
Cộng số phát sinh 500
Số dư cuối kì 600
(16)
Sổ cái
Tài khoản lợi nhuận chưa phân phối
Quý I/N

Đơn vị tính:trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 4600
10 9/3/N Công bố cổ tức 2008 tỷ lệ
20% bằng tiền cho các cổ
đông
Tài khoản phải trả phải
nộp khác
4000
11 9/3/N Quyết định PPLN cho
quỹ ĐTPT 500 và quỹ
KTPL 100
Tài khoản quỹ ĐTPT
Tài khoản quỹ KTPL
600
Cộng số phát sinh 4600
Số dư cuối kì - -
(17)
Sổ cái
Tài khoản vay ngắn hạn
Quý I/N
Đơn vị tính: trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 7400
6 27/1/
N
Vay ngắn hạn ngân hàng
nhập quý tiền mặt

Tài khoản tiền mặt 2000
15 23/3/
N
Vay ngắn hạn trả nợ
người bán X
Tài khoản phải trả ccho
người bán
300
Cộng số phát sinh 2300
Số dư cuối kì 9700
(18)
Sổ cái
Tài khoản phải trả người lao động
Quý I/N
Đơn vị tính:trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 100
8 4/2/N Xuất quỹ tiên mặt trả
lương
Tài khoản tiền mặt 90
18 31/3/
N
Tính lương phải trả NLĐ
quý I/N
Tài khoản CPBH
Tài khoản CPQLDN
300
Cộng số phát sinh 90 300
Số dư cuối kì 310

(19)
Sổ cái
Tài khoản phải trả người bán
Quý I/N
Đơn vị tính:trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 2100
1 10/1/
N
Mua đất để xây dựng trụ
sở mới chưa thanh toán
cho người bán
Tài khoản TSCĐ vô
hình
2000
15 23/3/
N
Vay ngắn hạn trả nợ
người bán X
Tài khoản vay ngắn hạn 300
16 23/3/
N
Chuyển TGNH trả nợ
người bán X
Tài khoản TGNH 200
17 23/3/
N
Người bán X giảm giá
bán hh do đơn vị thanh

toán trước hạn
Tài khoản doanh thu tài
chính
10
Cộng số phát sinh 510 2000
Số dư cuối kì 3590
(20)
Sổ cái
Tài khoản vay dài hạn
Quý I/N
Đơn vị tính:trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 5000
- - - - - -
Cộng số phát sinh - -
Số dư cuối kì 5000
(21)
Sổ cái
Tài khoản phải trả phải nộp khác
Quý I/N
Đơn vị tính :trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì
10 Công bố cổ tức 2008 tỷ
lệ 20% tiền mặt cho các
cổ đông
Tài khoản lợi nhuận
chưa phân phối

4000
20 31/3/
N
Trích BHXH,BHYT,
kinh phí công đoàn theo
Tài khoản phải trả cho
người lao động
50
tỷ lệ 20% lương phải trả
Cộng số phát sinh - 4050
Số dư cuối kì 4050
(22)
Sổ cái
Tài khoản thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Quý I/N
Đơn vị tính :trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 400
- - - - - -
Cộng số phát sinh - -
Số dư cuối kì 400
(23)
Sổ cái
Tài khoản hàng hóa nhận kí gửi
Quý I/N
Đơn vị tính: trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì 450

- - - - - -
Cộng số phát sinh - -
Số dư cuối kì 450
(24)
Sổ cái
Tài khoản doanh thu bán hàng
Quý I/N
Đơn vị tính :trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì
5 21/1/
N
Bán hh A cho công ty R
chưa thu tiền
Tài khoản phải thu của
khách hàng
1500
13 10/3/
N
Bán hh B thu tiền mặt Tài khoản tiền mặt 3200
Cộng số phát sinh 4700
Số dư cuối kì 4700

(25)
Sổ cái
Tài khoản doanh thu tài chính
Quý I/N
Đơn vị tính: trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền

S N Nợ Có
Số dư đầu kì
17 23/3/
N
Người bán X giảm giá
bán hh do đơn vị thanh
toán trước hạn
Tài khoản phải trả cho
người bán
10
22 31/3/
N
Nhận thông báo về số cổ
tưc công ty sẽ nhận trong
quý I
Tài khoản phải thu khác 80
Cộng số phát sinh 90
Số dư cuối kì 90
(26)
Sổ cái
Tài khoản giá vốn hàng xuất bán
Quý I/N
Đơn vị tính:trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì
4 21/1/
N
Xuất hh A để bán Tài khoản hàng hóa 700
12 10/3/

N
Xuất hh B để bán Tài khoản hàng hóa 1600
Cộng số phát sinh 2300
Số dư cuối kì 2300
(27)
Sổ cái
Tài khoản chi phí bán hàng
Quý I/N
Đơn vị tính:trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì
18 31/1/
N
Trích lương trả người
lao động
Tài khoản phải trả
NLĐ
200
19 31/1/
N
Trích khấu hao TSCĐ
quý I/N
Tài khoản khấu hao
TSCĐ
150
20 31/1/
N
Trích
BHXH,BHYT,kinh phí

công đoàn theo tỷ lệ
20% lương phải trả
Tài khoản phải trả phải
nộp khác
30
Công số phát sinh 380
Số dư cuối kì 380
(28)
Sổ cái
Tài khoản chi phí quản lí doanh nghiệp
Quý I/N
Đơn vị tính :trđ
Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền
S N Nợ Có
Số dư đầu kì
18 31/3/
N
Trích lương trả người
lao động
Tài khoản phải trả
NLĐ
100
19 Trích khấu hao TSCĐ
quý I/N
Tài khoản khấu hao
TSCĐ
100
20 Trích
BHXH,BHYT,kinh phí
công đoàn theo tỷ lệ

20% lương phải trả
Tài khoản phải trả phải
nộp khác
20
Cộng số phát sinh 220
Số dư cuối kì 220
(29)
Sổ cái
Tài khoản chi phí tài chính
Quý I/N

×