Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Luận văn: “ NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ LIÊN TỤC XỬ LÝ RƠM RẠ BẰNG HƠI NƯỚC ĐỂ LÊN MEN ETHANOL” ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.36 KB, 29 trang )

Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINHẠ Ọ Ố Ố Ồ
TR NG Đ I H C BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCMƯỜ Ạ Ọ
~~~~~~~~~~~~~**&**~~~~~~~~~~~~~
Báo cáo tóm t tắ đ tài:ề
“ NGHIÊN C U CÔNG NGH VÀ THI T B LIÊN T C Ứ Ệ Ế Ị Ụ
X LÝ R M R B NG H I N C Đ LÊN MEN ETHANOL”Ử Ơ Ạ Ằ Ơ ƯỚ Ể
PH N 1: “NGHIÊN C U CÔNG NGH VÀ CH T O H TH NG THI T B Ầ Ứ Ệ Ế Ạ Ệ Ố Ế Ị
LÀM VI C LIÊN T C X LÝ VÀ TH Y PHÂN R M R THÀNH Đ NG Ệ Ụ Ử Ủ Ơ Ạ ƯỜ
PH C V QUÁ TRÌNH LÊN MEN ETHANOL”.Ụ Ụ
Mã s đ tài: B2007-20-05-TĐố ề
Ch nhi m đ tài:ThS. Hoàng Minh Namủ ệ ề
TP.H Chí Minh, ngày 2ồ 9 tháng 12 năm 2009
1
1. M Đ UỞ Ầ
1.1. Lý do nghiên c u Ethanol t r m r ứ ừ ơ ạ
N c ta là m t n c nông nghi p v i s n l ng g o h ng năm trên 35 tri u t n.ướ ộ ướ ệ ớ ả ượ ạ ằ ệ ấ
Đ ng b ng Sông H ng, khu v c Trung Du và Đ ng b ng Sông C u Long là 3 khu v c s nồ ằ ồ ự ồ ằ ử ự ả
xu t lúa g o chính c a n c ta. T đó có th th y s n l ng r m r trên c n c h ngấ ạ ủ ướ ừ ể ấ ả ượ ơ ạ ả ướ ằ
năm là r t l n và t p trung. Vi c giá d u m tăng lên t ng ngày cùng v i tình tr ng ôấ ớ ậ ệ ầ ỏ ừ ớ ạ
nhi m môi tr ng đang d n tr thành m t thách th c l n cho vi c s d ng nhiên li uễ ườ ầ ở ộ ứ ớ ệ ử ụ ệ
trong t ng lai. Ngu n r m r c a chúng ta d i dào nh ng nh ng ng d ng l i h n ch .ươ ồ ơ ạ ủ ồ ư ữ ứ ụ ạ ạ ế
Ph n l n r m r đ c đ ho i m c t nhiên hay đ t b ngoài đ ng. S lãng phí ngu nầ ớ ơ ạ ượ ể ạ ụ ự ố ỏ ồ ự ồ
năng l ng cùng v i ô nhi m môi tr ng do vi c s d ng r m r không đúng cách nhượ ớ ễ ườ ệ ử ụ ơ ạ ư
hi n nay đang d n tr thành m i quan tâm c a nhi u nhà khoa h c và qu n lý. ệ ầ ở ố ủ ề ọ ả
Ethanol đ c đánh giá là ngu n cung c p nhiên li u t t cho t ng lai vì con ng i cóượ ồ ấ ệ ố ươ ườ
kh năng s n xu t v i s n l ng l n, không gây ô nhi m môi tr ng và có th thay thả ả ấ ớ ả ượ ớ ễ ườ ể ế
đ c cho xăng nhiên li u. Ethanol làm nhiên li u này hoàn toàn có th s n su t đ c tượ ệ ệ ể ả ấ ượ ừ
ngu n cellulo nh r m r , tr u, bã mía,…. Theo đánh giá s b , l ng r m r h ng năm,ồ ư ơ ạ ấ ơ ộ ượ ơ ạ ằ
n u đ c chuy n thành ethanol, hoàn toàn có kh năng thay th toàn b nhu c u xăng d uế ượ ể ả ế ộ ầ ầ
c n c hi n nay. ả ướ ệ
M c tiêu c a đ tài nh m m c đích t ng b c nghiên c u các thông s k thu t c aụ ủ ề ằ ụ ừ ướ ứ ố ỹ ậ ủ


quá trình s n xu t liên t c ethanol nhiên li u t r m, trong đó giai đo n th nh t là x lýả ấ ụ ệ ừ ơ ạ ứ ấ ử
và thu phân r m thanh dung d ch đ ng có kh năng lên men ethanol.ỷ ơ ị ườ ả
1.2. M c tiêu và n i dung nghiên c uụ ộ ứ
Nh ng nghiên c u trong đ tài này nh m h ng đ n th c hi n các quá trình x lý r mữ ứ ề ằ ướ ế ự ệ ử ơ
r liên t c v i quy mô trong phòng thí nghi m. M c tiêu h ng t i là xây d ng nh ng cạ ụ ớ ệ ụ ướ ớ ự ữ ơ
s d li u và thi t b cho quy trình hoàn ch nh s n xu t liên t c ethanol nhiên li u t r mở ữ ệ ế ị ỉ ả ấ ụ ệ ừ ơ
r sau này. ạ
Nhi m v c th c a đ tài bao g m các n i dung c b n sau: ệ ụ ụ ể ủ ề ồ ộ ơ ả
1. Thi t k , ch t o thi t b liên t c x lý r m rế ế ế ạ ế ị ụ ử ơ ạ
2. Kh o sát quá trình x lý r m r trên thi t b liên t c đã ch t o b ng h i n c ápả ử ơ ạ ế ị ụ ế ạ ằ ơ ướ
su t cao có gi m áp đ t bi n.ấ ả ộ ế
3. Nghiên c u nh h ng c a quá trình n h i liên t c đ n hi u su t th y phân r mứ ả ưở ủ ổ ơ ụ ế ệ ấ ủ ơ
r b ng enzyme cellulase trên c s c i thi n nh ng nghiên c u tr c theo h ngạ ằ ơ ở ả ệ ữ ứ ướ ướ
liên t c hóa quá trình th c hi n.ụ ự ệ
2
2. T NG QUAN TÀI LI U Ổ Ệ
1.3. Bioethanol
1.3.1. Các s n ph m t Ethanolả ẩ ừ
Ethanol đ c s d ng làm nhiên li u do đ t cháy ethanol cho nhi t l ng t ng đ iượ ử ụ ệ ố ệ ượ ươ ố
cao mà không s n sinh ra các ch t đ c h i. Ethanol là h p ch t h u c hòa tan t t trongả ấ ộ ạ ợ ấ ữ ơ ố
n c và có kh năng hòa tan t t m t s h p ch t h u c nên đ c dùng làm dung môi hòaướ ả ố ộ ố ợ ấ ữ ơ ượ
tan, trích li trong các các s n ph m nh s n, bút màu, r u thu c…ả ẩ ư ơ ượ ố Ethanol có kh năng cả ứ
ch vi sinh v t nên đ c dùng làm ch t kháng khu n. Dung d ch ethanol 70%, 90% - c nế ậ ượ ấ ẩ ị ồ
70˚, c n 90˚- đ c dùng trong y h c đ sát trùng các v t th ng, v sinh d ng c …ồ ượ ọ ể ế ươ ệ ụ ụ
Các d n xu t c a ethanolẫ ấ ủ cũng có r t nhi u ng d ng. Ethyl acrylate đ c s d ngấ ề ứ ụ ượ ử ụ
trong s n xu t polyme acrylate có công d ng làm ch t k t dính hay các v t li u che ph .ả ấ ụ ấ ế ậ ệ ủ
Ethyl axetate là dung môi ph bi n s d ng trong s n, các v t li u che ph và trong côngổ ế ử ụ ơ ậ ệ ủ
nghi p d c ph m. M t s ethyl ester khác đ c s d ng trong công nghi p nh là cácệ ượ ẩ ộ ố ượ ử ụ ệ ư
ch t t o mùi . Các ethylamin đ c s d ng trong vi c t ng h p các d c ph m, hóa ch tấ ạ ượ ử ụ ệ ổ ợ ượ ẩ ấ
nông nghi p và các ch t ho t đ ng b m t.ệ ấ ạ ộ ề ặ

1.3.2. Tình hình s n xu t ethanol t biomass trên th gi iả ấ ừ ế ớ
Cho đ n nay, trên th gi i vi c s n xu t ethanol t biomass nói chung và t r m r nóiế ế ớ ệ ả ấ ừ ừ ơ ạ
riêng v n ch a đ c th c hi n v i quy mô công nghi p m c dù đã đ c nghiên c u tẫ ư ượ ự ệ ớ ệ ặ ượ ứ ừ
nh ng năm 1950. Lý do l n nh t c a v n đ này là hi u qu kinh t mang l i c a vi cữ ớ ấ ủ ấ ề ệ ả ế ạ ủ ệ
s n su t nhiên li u ethanol so v i nhiên li u truy n th ng nh xăng d u. Tr c tình hìnhả ấ ệ ớ ệ ề ố ư ầ ướ
giá c nhiên li u tăng cao nh hi n nay và ô nhi m môi tr ng ngày càng tr m tr ng, đ cả ệ ư ệ ễ ườ ầ ọ ặ
bi t là ô nhi m không khí nh ng khu đô th l n do khí th i ô tô gây ra, vi c s n xu tệ ễ ở ữ ị ớ ả ệ ả ấ
ethanol t biomass l i đ c chú ý và ti p t c nghiên c u hoàn thi n trên th gi i. cácừ ạ ượ ế ụ ứ ệ ế ớ Ở
n c có ngu n biomass ph ph m nông nghi p d i dào nh Canada và M , Nh t nh ngướ ồ ụ ẩ ệ ồ ư ỹ ậ ữ
d án s n xu t ethanol t r m r v i quy mô bán công nghi p (vài ch c t n m t ngày)ự ả ấ ừ ơ ạ ớ ệ ụ ấ ộ
đang d n đ c nghiên c u và tri n khai. Các n c b c Âu nh Hà Lan, Th y Đi n cũngầ ượ ứ ể ướ ắ ư ụ ể
đang có các d án xây d ng nhà máy s n su t và tinh ch ethanol dùng cho đ ng c . Trongự ự ả ấ ế ộ ơ
khi đó đ i v i nh ng n c đang trên đà phát tri n và có ngu n r m r d i dào nh Vi tố ớ ữ ướ ể ồ ơ ạ ồ ư ệ
Nam thì vi c s n xu t này cũng đang d n đ c quan tâm. Vi t Nam, đã có m t vàiệ ả ấ ầ ượ Ở ệ ộ
nghiên c u ban đ u v vi c s n su t ethanol t biomass nói chung và r m r nói riêng c aứ ầ ề ệ ả ấ ừ ơ ạ ủ
tr ng ĐH Bách Khoa TpHCM. H ng năm, ethanol cũng đ c s n su t trong n c v i s nườ ằ ượ ả ấ ướ ớ ả
l ng kho ng 25 tri u lít m i năm. Trong đó ch y u là làm t m t r , ngô, g o và khoaiượ ả ệ ỗ ủ ế ừ ậ ỉ ạ
mì, ch y u ph c v cho các ngành công nghi p th c ph m và hóa ch t. Tuy nhiên, tìnhủ ế ụ ụ ệ ự ẩ ấ
hình l ng th c đang ngày càng khan hi m. V i dân s tăng cao và qu đ t dành cho s nươ ự ế ớ ố ỹ ấ ả
xu t nông nghi p ngày càng b thu h p thì vi c s n xu t c n t các nguyên li u truy nấ ệ ị ẹ ệ ả ấ ồ ừ ệ ề
th ng trên r t khó đ c m r ng đ đáp ng cho nhu c u nhiên li u ngày m t tăng caoố ấ ượ ở ộ ể ứ ầ ệ ộ
nh hi n nay. Ngày nay s l thu c vào d u m c a con ng i ngày càng cao d n đ n tìnhư ệ ự ệ ộ ầ ỏ ủ ườ ẫ ế
tr ng suy thoái kinh t khi x y ra kh ng ho ng d u m . Chính vì th nên ngày càng nhi uạ ế ả ủ ả ầ ỏ ế ề
nh ng d án nghiên c u và tri n khai s d ng năng l ng đ a ph ng đ thay th d nữ ự ứ ể ử ụ ượ ị ươ ể ế ầ
d u m . Trong tình hình đó ethanol là m t gi i pháp đ c đánh giá cao cho kh năng thayầ ỏ ộ ả ượ ả
th nhiên li u hóa th ch trong t ng lai. Ti m năng l n và thân thi n v i môi tr ng là 2ế ệ ạ ươ ề ớ ệ ớ ườ
u đi m l n c a lo i nhiên li u này.ư ể ớ ủ ạ ệ
1.3.3. Tình hình phát tri n và ng d ng nhiên li u sinh h c trên th gi iể ứ ụ ệ ọ ế ớ
Hi n nay trên th gi i có 50 n c có ch ng trình nghiên c u và s d ng nhiên li uệ ế ớ ướ ươ ứ ử ụ ệ
sinh h c. Các n c APEC đã ch n nhiên li u sinh h c thay th cho nhiên li u hóa th ch.ọ ướ ọ ệ ọ ế ệ ạ

Theo d báo c a các chuyên gia, đ n năm 2025, th gi i s s d ng 12% nhiên li u sinhự ủ ế ế ớ ẽ ử ụ ệ
h c trong toàn b nhu c u năng l ng; đ n năm 2020, EU s s d ng 20% nhiên li u sinhọ ộ ầ ượ ế ẽ ử ụ ệ
h c.ọ
2. T ng quan tài li uổ ệ
2
Trong ch ng trình ngh s c a di n đàn h p tác Đông Á - M Latinh (FEALAC) cũngươ ị ự ủ ễ ợ ỹ
đã bàn đ n các n i dung liên quan đ n s n xu t và s d ng nhiên li u sinh h c, g m:ế ộ ế ả ấ ử ụ ệ ọ ồ
nguyên li u cho s n xu t biodiesel; công nghi p s n xu t biodiesel; s n xu t ôtô s d ngệ ả ấ ệ ả ấ ả ấ ử ụ
nguyên li u thay th ; c ch chính h tr ; các ch ng trình nghiên c u và phát tri n. Nhiênệ ế ơ ế ỗ ợ ươ ứ ể
li u sinh h c (biofuel) là nh ng nhiên li u có ngu n g c t biomass nh c i, g , r m,ệ ọ ữ ệ ồ ố ừ ư ủ ỗ ơ
tr u nh ng đây ch là nh ng d ng nhiên li u thô. Nhiên li u sinh h c cho giao thông v nấ ư ỉ ữ ạ ệ ệ ọ ậ
t i ch y u g m: các lo i c n s n xu t b ng công ngh sinh h c đ s n xu t ra gasoholả ủ ế ồ ạ ồ ả ấ ằ ệ ọ ể ả ấ
(methanol, ethanol, buthanol, nhiên li u t ng h p); các lo i d u sinh h c đ s n xu tệ ổ ợ ạ ầ ọ ể ả ấ
biodiesel (d u th c v t, d u th c v t ph th i, m đ ng v t). Năm 2005, n c Đ c đãầ ự ậ ầ ự ậ ế ả ỡ ộ ậ ướ ứ
s n xu t đ c 1,7 tri u t n biodiesel t h t d u c i làm nhiên li u cho ô tô. Hi n nay,ả ấ ượ ệ ấ ừ ạ ầ ả ệ ệ
di n tích tr ng d u h t c i Đ c là 1,2 tri u ha, chi m 10% đ t tr ng tr t n c này vàệ ồ ầ ạ ả ở ứ ệ ế ấ ồ ọ ở ướ
các chuyên gia cho r ng khó có th m r ng di n tích tr ng d u h t c i h n n a. Đ c chằ ể ở ộ ệ ồ ầ ạ ả ơ ữ ứ ỉ
có th s n xu t nhi u nh t 2 tri u t n d u h t c i, trong khi nhu c u m i năm lên t i 130ể ả ấ ề ấ ệ ấ ầ ạ ả ầ ỗ ớ
tri u t n. ệ ấ
Tuy nhiên, Biodiesel cũng ch có th s d ng m t m c đ nh t đ nh đ i v i m t sỉ ể ử ụ ở ộ ứ ộ ấ ị ố ớ ộ ố
lo i đ ng c diesel đ i m i. Đây là lý do t p đoàn Shell quan tâm nhi u h n đ n vi c phátạ ộ ơ ờ ớ ậ ề ơ ế ệ
tri n nhiên li u sinh h c th h hai. Đ s n xu t nhiên li u này, ng i ta s d ng c cácể ệ ọ ế ệ ể ả ấ ệ ườ ử ụ ả
b ph n c a cây trong quá trình s n xu t nông nghi p, nhi u khi nh ng b ph n này làộ ậ ủ ả ấ ệ ề ữ ộ ậ
ch t th i nh r m r , thân cây ngô, h ng d ng ấ ả ư ơ ạ ướ ươ
R u là m t lo i nhiên li u sinh h c mà con ng i đã s n xu t t hàng nghìn nămượ ộ ạ ệ ọ ườ ả ấ ừ
nay. Nh ng năm 30 c a th k tr c, M ng i ta cũng đã có ý đ nh dùng r u làmữ ủ ế ỷ ướ ở ỹ ườ ị ượ
nhiên li u ô tô. Tuy nhiên, nh ng ng i tán d ng sáng ki n này không th th ng th b iệ ữ ườ ươ ế ể ắ ế ở
l khi đó ng i ta đã phát hi n đ c nhi u m d u l n đ c bi t vùng Trung Đông.ẽ ườ ệ ượ ề ỏ ầ ớ ặ ệ ở
Ngu n d u m d i dào và giá r lúc đó khi n các qu c gia công nghi p ph ng Tây ch pồ ầ ỏ ồ ẻ ế ố ệ ươ ấ
nh n l thu c vào vi c nh p kh u lo i nhiên li u này.ậ ệ ộ ệ ậ ẩ ạ ệ

Brazil là qu c gia duy nh t đi theo con đ ng riêng c a mình và s d ng c n làmố ấ ườ ủ ử ụ ồ
nhiên li u cho các lo i ô tô. Kho ng 40% nhu c u nhiên li u c a n c này đ c đáp ngệ ạ ả ầ ệ ủ ướ ượ ứ
b ng bioethanol, m t d ng c n đ c đi u ch t đ ng mía. Trong khi đó Châu Âu vàằ ộ ạ ồ ượ ề ế ừ ườ ở
B c M ng i ta đi u ch ethanol ch y u t cây tr ng. Chính ph M cũng coiắ ỹ ườ ề ế ủ ế ừ ồ ủ ỹ
bioethanol là m t lo i nhiên li u c a t ng lai. ộ ạ ệ ủ ươ
M t lo t công ngh m i, đang trong quá trình phát tri n, h a h n nhi u tri n v ng, đóộ ạ ệ ớ ể ứ ẹ ề ể ọ
là “sundiesel”. Trong năm t i, m t h th ng s n xu t “sundiesel” s đi vào ho t đ ng v iớ ộ ệ ố ả ấ ẽ ạ ộ ớ
năng su t 15.000 t n/năm. Sundiesel hoàn toàn không đ c h i và không có ch t aromat.ấ ấ ộ ạ ấ
Cho đ n nay, ng i ta có xu h ng s d ng biogas đ s n xu t đi n. Khí biogas r tế ườ ướ ử ụ ể ả ấ ệ ấ
thích h p đ s d ng đ i v i các lo i ô tô ch y b ng khói nén. Tuy nhiên, vi c này choợ ể ử ụ ố ớ ạ ạ ằ ệ
đ n nay ti n tri n r t ch m vì ph i th c hi n m t s thay đ i đ ng c ô tô và ph i cóế ế ể ấ ậ ả ự ệ ộ ố ổ ở ộ ơ ả
c s h t ng c n thi t (tr m ti p). Theo nhi u chuyên gia thì ch có nh ng lo i nhiên li uơ ở ạ ầ ầ ế ạ ế ề ỉ ữ ạ ệ
ph i tr n có nhi u tri n v ng đ áp d ng r ng rãi. Ethanol và sundiesel đáp ng đ c yêuố ộ ề ể ọ ể ụ ộ ứ ượ
c u này.ầ
1.3.4. Liên doanh s n xu t bioethanol: “đ t phá” cho s ra đ i ngu n năng l ng sinhả ấ ộ ự ờ ồ ượ
h cọ
Sau khi nghiên c u k th tr ng nhiên li u n c ta, t p đoàn Itochu (Nh t B n) v aứ ỹ ị ườ ệ ướ ậ ậ ả ừ
chính th c ký th a thu n h p tác liên doanh v i Petrosetco (thành viên c a T p đoàn d uứ ỏ ậ ợ ớ ủ ậ ầ
khí VN) xây d ng nhà máy s n xu t ethanol t i n c ta v i công su t 100 tri u lít/năm tự ả ấ ạ ướ ớ ấ ệ ừ
ngu n nguyên li u s n lát. D ki n, vi c xây d ng nhà máy s đ c hoàn t t trong quýồ ệ ắ ự ế ệ ự ẽ ượ ấ
I/2009.
Toàn b s n ph m c a nhà máy là ethanol 99,8% s đ c cung ng cho th tr ng n iộ ả ẩ ủ ẽ ượ ứ ị ườ ộ
đ a đ pha vào xăng ph c v công nghi p và giao thông - v n t i. “Đây ch là b c kh iị ể ụ ụ ệ ậ ả ỉ ướ ở
đ u cho quá trình tri n khai đ u t dài h n c a Itochu t i VN s p t i”, ông Toshioầ ể ầ ư ạ ủ ạ ắ ớ
Shigemi – Phó Ch t ch đi u hành T p đoàn Itochu cho bi t. Trong 6 tháng t i, chi ti t v nủ ị ề ậ ế ớ ế ố
2. T ng quan tài li uổ ệ
3
đ u t s chính th c đ c công b . V n đ t n d ng ph ph m nh th nào đ nâng caoầ ư ẽ ứ ượ ố ấ ề ậ ụ ụ ẩ ư ế ể
hi u qu đ u t cũng là đi u đang đ c hai bên tính toán c th và chi ti t, b i hai phệ ả ầ ư ề ượ ụ ể ế ở ụ
ph m c a D án này là khí COẩ ủ ự

2
và hèm - nguyên li u r t t t cho ngành s n xu t bia, r uệ ấ ố ả ấ ượ
và th c ăn gia súc v i hàm l ng protein r t cao ứ ớ ượ ấ
S ra đ i c a liên doanh s n xu t ethanol s là m t trong nh ng b c đi mang tínhự ờ ủ ả ấ ẽ ộ ữ ướ
“đ t phá”, đáp ng nhu c u v nhiên li u ngày càng tăng (t l pha ethanol vào xăng choộ ứ ầ ề ệ ỷ ệ
phép là 10%). Theo ông Đ H u Hào, Th tr ng B Công nghi p, hi n Chính ph đãỗ ữ ứ ưở ộ ệ ệ ủ
giao B Công nghi p nghiên c u và so n th o nh ng quy đ nh và chính sách u đãi đ u tộ ệ ứ ạ ả ữ ị ư ầ ư
cho lĩnh v c này. V n theo Th tr ng Hào, các n c Châu Á nh Trung Qu c, Thái Lan,ự ẫ ứ ưở ướ ư ố
Philippines cũng đang đ y nhanh vi c s n xu t ethanol sinh h c v i m c đích thay th m tẩ ệ ả ấ ọ ớ ụ ế ộ
ph n ngu n năng l ng hóa th ch, đ ng th i gi m thi u đ n m c t i đa tình tr ng ôầ ồ ượ ạ ồ ờ ả ể ế ứ ố ạ
nhi m môi tr ng do các ho t đ ng công nghi p và v n t i gây ra. Chính ph ta r t quanễ ườ ạ ộ ệ ậ ả ủ ấ
tâm đ n v n đ này và đang khuy n khích các doanh nghi p đ u t vào lĩnh v c s n xu tế ấ ề ế ệ ầ ư ự ả ấ
ethanol.
2.1.5. Tri n v ng bioethanol trong t ng laiể ọ ươ
Trên th gi i, công nghi p ethanol nhiên li u đ t s n l ng trên 6,2 t lít vào nămế ớ ệ ệ ạ ả ượ ỷ
2000. H u h t ethanol đ c s n xu t t b p. M t l ng l n các ch t th i nông nghi p tầ ế ượ ả ấ ừ ắ ộ ượ ớ ấ ả ệ ừ
lignocellulosic hi n t i đ c đem đ t ho c b đi. Vi c t n d ng các nguyên li uệ ạ ượ ố ặ ỏ ệ ậ ụ ệ
lignocellulosic có th thay th g n nh 40% gasoline trên th tr ng. S d ng nguyên li uể ế ầ ư ị ườ ử ụ ệ
lignocellulosic nh c , r m r , bã mía có th gi m đáng k chi phí v nguyên li u khi soư ỏ ơ ạ ể ả ể ề ệ
sánh v i ngu n nguyên li u là b p.ớ ồ ệ ắ
Ng i ta d đoán r ng s d ng kĩ thu t gen trên nguyên li u v i hàm l ngườ ự ằ ử ụ ậ ệ ớ ượ
carbohydrate cao h n k t h p v i c i ti n công ngh s gi m đ c giá ethanol kho ngơ ế ợ ớ ả ế ệ ẽ ả ượ ả
0,11 dollar/lit trong 10 năm t i. Gi m chi phí s n xu t cellulase là chìa khóa công nghớ ả ả ấ ệ
trong quá trình th y phân b ng enzyme. Kĩ thu t gen đã đ c s d ng đ t o dòng cácủ ằ ậ ượ ử ụ ể ạ
trình t mã hóa vào trong vi khu n, n m men, n m s i và th c v t nh m t o ra nh ng hự ẩ ấ ấ ợ ự ậ ằ ạ ữ ệ
th ng s n xu t cellulase v i ho t tính cao.ố ả ấ ớ ạ
Wood và các c ng s đã báo cáo v vi c bi u hi n gen tái t h p endoglucanase tộ ự ề ệ ể ệ ổ ợ ừ
Erwinia chrysanthemi P86021 vào Escherichia coli KO11 và h th ng tái t h p này đã s nệ ố ổ ợ ả
xu t 3.200 IU endoglucanase/lit canh tr ng l ng lên men (IU, international unit, đ c xácấ ườ ỏ ượ
đ nh nh là 1 ị ư μl đ ng kh đ c t o ra trong 1 phút khi s d ng carboxymethyl celluloseườ ử ượ ạ ử ụ

làm c ch t). Endoglucanase E1 ch u nhi t t ơ ấ ị ệ ừ Acidothermus cellulolyticus đ c bi u hi n ượ ể ệ ở
Arabidopsis thaliana lá. Ng i ta cũng có th s d ng quá trình lên men xylose thànhở ườ ể ử ụ
ethanol. Ch ng tái t h p ủ ổ ợ E. coli v i các gen t ớ ừ Zymomonas mobilis đ chuy n hóaể ể
pyruvate thành ethanol cũng đã đ c nghiên c u b i Dien và các c ng s . Các plasmid táiượ ứ ở ộ ự
t h p v i các gen t ng h p xylose reductase và xylitol dehydrogenase t ổ ợ ớ ổ ợ ừ Pichia stipitis và
gen xylulokinase t ừ Saccharomyces cerevisiae đ u đ c chuy n vào ề ượ ể Saccharomyce spp. cho
quá trình lên men đ ng th i xylose và glucose .ồ ờ
M c dù vi c s n xu t bioethanol đ c c i ti n b i nhi u công ngh m i, nh ng v nặ ệ ả ấ ượ ả ế ở ề ệ ớ ư ẫ
có nhi u th thách c n ph i v t qua. Nh ng th thách đó bao g m vi c gi n đ nh cácề ử ầ ả ượ ữ ử ồ ệ ữ ổ ị
ch ng n m men đã đ c bi n đ i gen khi lên men quy mô công nghi p, nâng cao hi uủ ấ ượ ế ổ ở ệ ệ
qu ti n x lý nguyên li u lignocellulosic, và tính kinh t c a h th ng s n xu t ethanol.ả ề ử ệ ế ủ ệ ố ả ấ
2. T ng quan tài li uổ ệ
4
1.4. Biomass – R m rơ ạ

Hình 2.1: R m r và các ph n trên cây lúa ơ ạ ầ Hình 2.2: R m r sau thu ho chơ ạ ạ
R m r là thành ph n còn l i c a cây lúa sau khi thu ho ch l y h t lúa. Ngo i trơ ạ ầ ạ ủ ạ ấ ạ ạ ừ
ph n h t và r thì t t c các ph n khác c a cây lúa đ u đ c coi là r m r . N c ta có khíầ ạ ễ ấ ả ầ ủ ề ượ ơ ạ ướ
h u nhi t đ i gió mùa. Cùng v i qu đ t r ng và n n nông nghi p phát tri n lâu đ i, Vi tậ ệ ớ ớ ỹ ấ ộ ề ệ ể ờ ệ
nam đã tr thành m t n c xu t kh u g o nhi u nh t th gi i. Theo th ng kê năm 2003,ở ộ ướ ấ ẩ ạ ề ấ ế ớ ố
c n c có 33 tri u hecta đ t trong đó 9,67 tri u hecta đ t canh tác cùng 9,7 tri u hectaả ướ ệ ấ ệ ấ ệ
đ ng c (FAQ, 2003) [1].ồ ỏ T ng s n l ng hoa màu và th c ph m c n c năm 2003 đ tổ ả ượ ự ẩ ả ướ ạ
35 tri u t n. S li u c th đ c trình bày theo b ng 1.ệ ấ ố ệ ụ ể ượ ả
S n l ng l ng th c và hoa màu cao đ ng nghĩa v i vi c n c ta có m t ngu n phả ượ ươ ự ồ ớ ệ ướ ộ ồ ụ
ph m nông nghi p r t d i dào. Trung bình, đ t o ra 1 t n g o đã th i ra kho ng1,2 t nẩ ệ ấ ồ ể ạ ấ ạ ả ả ấ
r m r . S n l ng lúa g o năm 2007 toàn qu c đ t 36 tri u t n [2]. Nh v y, l ng r mơ ạ ả ượ ạ ố ạ ệ ấ ư ậ ượ ơ
r th i ra h ng năm vào kho ng 43 tri u t n. S li u th ng kê h ng năm đ c trình bàyạ ả ằ ả ệ ấ ố ệ ố ằ ượ
theo b ng 1.ả
Cho đ n nay, ph n l n r m r th ng đ c đ m c ho i ngoài đ ng hay đ t t i chế ầ ớ ơ ạ ườ ượ ể ụ ạ ồ ố ạ ỗ
đ tr l i khoáng ch t cho đ ng ru ng. Ph n còn l i đ c đem v làm th c ăn gia súc hayể ả ạ ấ ồ ộ ầ ạ ượ ề ứ

tr ng n m và làm ch t đ t ph c v nhu c u đun n u trong gia đình. N u có th s n xu tồ ấ ấ ố ụ ụ ầ ấ ế ể ả ấ
đ c ethanol t r m r s có th s d ng có ích ngu n năng l ng t r m mà v n tr l iượ ừ ơ ạ ẽ ể ử ụ ồ ượ ừ ơ ẫ ả ạ
đ c ngu n khoáng ch t cho cây tr ng.ượ ồ ấ ồ
B ng ả 1: S n l ng nông nghi p n c ta năm 2003 (FAO 2004)ả ượ ệ ướ
2. T ng quan tài li uổ ệ
5
Chu n ẩ
bị
Ti n x líề ử
Th y phânủ
Lên men
Nguyên
li uệ
N m menấ
Nhân gi ngố
Ch ng c tư ấ
Ethanol
Hình 2.3: S n l ng lúa g o c n c t 1997- 2007ả ượ ạ ả ướ ừ
1.5. Công ngh s n xu t Bioethanol t Biomassệ ả ấ ừ
1.5.1. M t s qui trình s n xu t Ethanol t Biomass th c tộ ố ả ấ ừ ự ế
Các quá trình x lí nguyên li u thành cellulose, hemicellulose và lignin ti n hành trênử ệ ế
c s t ng tác v t lí, hóa h c, sinh h c. Sau đó ti p t c các quá trình chuy n hóa thu s nơ ở ươ ậ ọ ọ ế ụ ể ả
ph m.ẩ
Hình 2.4: Qui trình công ngh s n xu t Bioethanol t Biomassệ ả ấ ừ
2. T ng quan tài li uổ ệ
6
Hình 2.5: Các qui trình s n xu t đi t lignocellulosicả ấ ừ
Hình 2.6: Qui trình s n xu t đi t nguyên li u biomassả ấ ừ ệ
1.5.2. Giai đo n ti n x lýạ ề ử
Khác v i nguyên li u tinh b t, s n xu t ethanol t ngu n r m r ph i qua giai đo nớ ệ ộ ả ấ ừ ồ ơ ạ ả ạ

ti n x lí tr c khi ti n hành th y phân thành đ ng. Nguyên nhân là do cellulose khó th yề ử ướ ế ủ ườ ủ
phân h n tinh b t. Tinh b t ch a amylopectin có c u trúc phân nhánh nên d dàng ti p xúcơ ộ ộ ứ ấ ễ ế
v i dung môi. Trong khi cellulose tinh th t o c u trúc th ng, kho ng cách gi a các phânớ ể ạ ấ ẳ ả ữ
t th p nên dung môi ti p xúc v i các phân t cellulose khó khăn h n. Bên c nh đó, vi cử ấ ế ớ ử ơ ạ ệ
th y phân liên k t α - 1,4 – glycosidic trong tinh b t d dàng h n liên k t β- 1,4- glycosidicủ ế ộ ễ ơ ế
trong c u trúc c a cellulose.ấ ủ
R m r ph i đ c ti n x lí tr c khi lên men. Quá trình ti n x lí đ nâng cao hi uơ ạ ả ượ ề ử ướ ề ử ể ệ
qu quá trình th y phân c n ph i tho mãn nh ng tiêu chu n sau:ả ủ ầ ả ả ữ ẩ
2. T ng quan tài li uổ ệ
7
• T o ra l ng đ ng có kh năng lên men cao nh t.ạ ượ ườ ả ấ
• H n ch s phân h y các carbohydrate.ạ ế ự ủ
• Gi m s hình thành nh ng ch t c ch vi sinh v t.ả ự ữ ấ ứ ế ậ
• Linh ho t, và ph i có hi u qu kinh t cao.ạ ả ệ ả ế
2.3.2.1. Ph ng pháp n b ng áp l c h i n c ươ ổ ằ ự ơ ướ
Năm 1980, quá trình ti n x lí biomass b ng ph ng pháp n b ng áp l c h i n cề ử ằ ươ ổ ằ ự ơ ướ
đ c chính th c gi i thi u, ngay sau đó công ty Iotech Corporation đã ti n hành các thíượ ứ ớ ệ ế
nghi m đ u tiên đ tìm hi u nh h ng c a ph ng pháp này đ n hàm l ng glucose vàệ ầ ể ể ả ưở ủ ươ ế ượ
xylose thu đ c trong d ch th y phân cellulose. Theo Iotech, đi u ki n x lí t i u c aượ ị ủ ề ệ ử ố ư ủ
holocellulose (xylose + glucose) là áp su t 500-550 psi, th i gian 40 giây.ấ ờ
2.3.2.2. C chơ ế
Ph ng pháp n b ng áp l c h i n c là m t quá trình tác đ ng c h c, hóa h c vàươ ổ ằ ự ơ ướ ộ ộ ơ ọ ọ
nhi t đ lên h n h p nguyên li u. Nguyên li u b phá v c u trúc d i tác d ng c a nhi t,ệ ộ ỗ ợ ệ ệ ị ỡ ấ ướ ụ ủ ệ
h i và áp l c do s giãn n c a h i m và các ph n ng th y phân các liên k t glycosidicơ ự ự ở ủ ơ ẩ ả ứ ủ ế
trong nguyên li u.ệ
Quá trình n h i n c g m các giai đo n sau:ổ ơ ướ ồ ạ
a) Làm m nguyên li uẩ ệ
b) Gi m áp đ t ng tả ộ ộ
2.3.2.3. Các y u t nh h ngế ố ả ưở
Quá trình n b ng áp l c h i n c ch u nh h ng l n b i 2 y u t : nhi t đ và th iổ ằ ự ơ ướ ị ả ưở ớ ở ế ố ệ ộ ờ

gian.
• Th i gian l u:ờ ư th i gian l u nh h ng đ n s th y phân c a hemicellulose. Th iờ ư ả ưở ế ự ủ ủ ờ
gian l u c a nguyên li u trong thi t b ph n ng càng dài thì hemicellulose đ cư ủ ệ ế ị ả ứ ượ
th y phân càng nhi u. Nh ng n u gi nguyên li u trong thi t b quá lâu s d nủ ề ư ế ữ ệ ở ế ị ẽ ẫ
đ n s phân h y các s n ph m th y phân t o ra các s n ph m không c n thi t.ế ự ủ ả ẩ ủ ạ ả ẩ ầ ế
Vi c th y phân hemicellulose giúp cho quá trình th y phân cellulose di n ra thu nệ ủ ủ ễ ậ
l i h n.ợ ơ
• Nhi t đ :ệ ộ nhi t đ có m i quan h ch t ch v i áp su t trong thi t b . Nhi t đệ ộ ố ệ ặ ẽ ớ ấ ế ị ệ ộ
càng cao thì áp su t càng cao và ng c l i. S gia tăng áp su t làm tăng s chênhấ ượ ạ ự ấ ự
l ch gi a áp su t trong thi t b và áp su t khí quy n. T đó nh h ng đ n l c c tệ ữ ấ ế ị ấ ể ừ ả ưở ế ự ắ
c a m khí hóa h i.ủ ẩ ơ
2.3.2.4. Thi t bế ị
Hi n nay, StakeTech là m t trong nh ng thi t b s d ng trong quá trình ti n x lí kháệ ộ ữ ế ị ử ụ ề ử
hi u qu . StakeTech là thi t b áp su t làm b ng thép không g , đ t n m ngang có th ch uệ ả ế ị ấ ằ ỉ ặ ằ ể ị
đ c áp su t đ n 450 psig. Nguyên li u đ c n p vào liên t c ng c dòng b ng m t vítượ ấ ế ệ ượ ạ ụ ượ ằ ộ
t i đ cân b ng v i áp l c bên trong thi t b . Nguyên li u di chuy n d n v phía c a tháoả ể ằ ớ ự ế ị ệ ể ầ ề ử
li u. Th i gian l u c a nguyên li u đ c đi u khi n theo l p trình. Sau đó, d i tác d ngệ ờ ư ủ ệ ượ ề ể ậ ướ ụ
c a l c nén ép, nguyên li u đ c đ y ra ngoài qua van tháo li u. Van hình c u, có th quayủ ự ệ ượ ẩ ệ ầ ể
và m đ u đ n theo t ng kho ng th i gian đ t tr c theo t c đ s n xu t. Tùy vào đi uở ề ặ ừ ả ờ ặ ướ ố ộ ả ấ ề
ki n s n xu t mà van có th đ nh kì m m i 2 – 8 giây. Do đó c n ph i chu n b ng d nệ ả ấ ể ị ở ỗ ầ ả ẩ ị ố ẫ
biomass đã x lí sang quá trình k ti p. Thi t b ph n ng StakeTech đang đ c s d ng ử ế ế ế ị ả ứ ượ ử ụ ở
các tr ng đ i h c và là m t m t hàng có giá tr th ng ph m cao.ườ ạ ọ ộ ặ ị ươ ẩ
Quá trình ti n x lí có th đ c th c hi n b ng h th ng thi t b ph n ng liên t c 2ề ử ể ượ ự ệ ằ ệ ố ế ị ả ứ ụ
c p. Thi t b đ c thi t k d a trên m t tr c vít n m ngang và m t tr c vít đ t th ngấ ế ị ượ ế ế ự ộ ụ ằ ộ ụ ặ ẳ
đ ng. Tr c vít th nh t dòng h i n c đ c d n vào 170-185ºC. Tr c vít th hai sứ ụ ứ ấ ơ ướ ượ ẫ ở ụ ứ ử
d ng dòng acid loãng < 0.1 % ( tính theo kh i l ng) 205-225 ºC .ụ ố ượ ở

2.3.3. Giai đo n th y phânạ ủ
2.3.3.1. Th y phânủ b ng acidằ
2. T ng quan tài li uổ ệ

8
Quá trình th y phân acid ban đ u ch phá v c u trúc cellulose m t m c đ nh tủ ầ ỉ ỡ ấ ở ộ ứ ộ ấ
đ nh. Quá trình th y phân di n ra theo các b c sau: ị ủ ễ ướ
B c 1ướ : Acid xâm nh p vào m ng l i các vi s i c a biomassậ ạ ướ ợ ủ
B c 2ướ : Xúc tác quá trình th y phânủ
B c 3ướ : Gi i h n t c đ quá trình th y phân.ớ ạ ố ộ ủ
2.3.3.2. Các ph ng pháp x lí b ng acidươ ử ằ
Th y phân nguyên li u biomass b ng acid g m có 2 ph ng pháp: ủ ệ ằ ồ ươ
a) Th y phân b ng acid đ c:ủ ằ ặ
Ph ng pháp th y phân b ng acid đ c g m các giai đo n sau:ươ ủ ằ ặ ồ ạ
- Ti n th y phân đ lo i hemicelluloseề ủ ể ạ
- Th y phân celluloseủ
- Th y phân oligosaccharide thành glucoseủ
b) Th y phân b ng acid loãng:ủ ằ
Quá trình th y phân b ng acid loãng là quá trình x lí hóa nhi t đ th y phân celluloseủ ằ ử ệ ể ủ
và hemicellulose nhi t đ cao. Các acid đ c s d ng nh acid sulfuride, hydrochloricở ệ ộ ượ ử ụ ư
ho c acid nitric. Ti n hành th y phân v i n ng đ acid t 0.5-1.5% nhi t đ 160ºC. Đâyặ ế ủ ớ ồ ộ ừ ở ệ ộ
là ph ng pháp đ c s d ng ph bi n trong th c t do l ng đ ng thu đ c cao t 75-ươ ượ ử ụ ổ ế ự ế ượ ườ ượ ừ
90% (Wooley và các c ng s , 1999, Sun and Cheng, 2002).ộ ự
c) Qui trình th y phân biomass 2 giai đo nủ ạ
Qui trình th y phân biomass 2 giai đo n là qui trình có nhi u tri n v ng và có tínhủ ạ ề ể ọ
th ng m i cao. Đó là do:ươ ạ
• Qui trình này s mau chóng đ c đ a vào các ho t đ ng th ng m i d a trên c sẽ ượ ư ạ ộ ươ ạ ự ơ ở
ph ng pháp s d ng acid loãng.ươ ử ụ
• Quá trình phân tách h n h p th y phân hemicellulose và cellulose thu đ c s nỗ ợ ủ ượ ả
l ng và đ tinh khi t s n ph m cao. Vì các d ch th y phân đ c tách ra trong m iượ ộ ế ả ẩ ị ủ ượ ỗ
giai đo n.ạ
• Năng l ng tiêu hao cho toàn b quá trình th p.ượ ộ ấ
Quá trình x lí đ c th c hi n qua 2 giai đo n nh sau:ử ượ ự ệ ạ ư
2.3.3.3. Thiết bị

Quá trình th y phân biomass có th th c hi n trong các bình ph n ng. Ph ng phápủ ể ự ệ ả ứ ươ
ngâm chi t có th th c hi n b ng cách cho dòng acid th m xuyên qua các c t nh i nhi uế ể ự ệ ằ ấ ộ ồ ề
l p. Đây là thi t b khá thích h p cho ph ng pháp th y phân theo m . u đi m th nh tớ ế ị ợ ươ ủ ẻ Ư ể ứ ấ
là lo i đ ng ngay khi nó đ c t o thành. Thi t b này ít t o thành các s n ph m phân h yạ ườ ượ ạ ế ị ạ ả ẩ ủ
đ ng và các ch t c ch quá trình lên men, t o ra l ng đ ng l n. Đi m th 2, thi t bườ ấ ứ ế ạ ượ ườ ớ ể ứ ế ị
có th ho t đ ng v i t l r n/ l ng khá cao. ể ạ ộ ớ ỉ ệ ắ ỏ
Năm 1997 Torget và các c ng s phát minh ra thi t b ph n ng BSFT. Đây là thi t bộ ự ế ị ả ứ ế ị
ch y qua l p co. Thi t k nh m gi đ ch t c a l p không đ i. Dòng acid đ c đ a quaả ớ ế ế ằ ữ ộ ặ ủ ớ ổ ượ ư
thi t b và đi qua các l p v i v n t c bé. Th i gian l u c a nguyên li u trong thi t b ng nế ị ớ ớ ậ ố ờ ư ủ ệ ế ị ắ
h n so v i ph ng pháp ngâm chi t. Thi t b cho năng su t cao. S n ph m thu đ c cóơ ớ ươ ế ế ị ấ ả ẩ ượ
hàm l ng ch t phân h y th pượ ấ ủ ấ
2. T ng quan tài li uổ ệ
9
r aử
d ch th y phânị ủ
Giai đo n ti n th y phânạ ề ủ
d ch th y phânị ủ
Giai đo n đ ng hóaạ ườ
acid
biomass
h iơ
n cướ

lignin
acid
h iơ n cướ
2.3.3.4. Th y phân b ng enzymeủ ằ
Đ th y phân c u trúc cellulose nh t là cellulose tinh th c n có s tham gia c a nhi uể ủ ấ ấ ể ầ ự ủ ề
enzyme (Schwarz, 2001). Cellulase là m t h enzyme khá ph c t p. ộ ệ ứ ạ
Cellulase bao g m 3 h p ph n c b n nh sau: endoglucanase, exoglucanaseồ ợ ầ ơ ả ư

(cellobiohydrolase) và β-glucosidase (cellobiase).
Cellulase ch đ c t ng h p khi t bào sinh v t phát tri n v i s có m t c a cellulose,ỉ ượ ổ ợ ế ậ ể ớ ự ặ ủ
cellobiose, lactose, sophorose ho c các glucan khác có ch a liên k t β–1,4–glycosidicặ ứ ế
(Gratzali và Brown, 1979). Các s n ph m cu i c a quá trình th y phân c ch tác d ng c aả ẩ ố ủ ủ ứ ế ụ ủ
cellulase. Do đó trong quá trình th y phân ph i liên t c tách các s n ph m này ra kh i d chủ ả ụ ả ẩ ỏ ị
th y phân. ủ
Trung tâm ho t đ ng c a enzyme cellulase ch a các g c amino acid đ c hi u. Trongạ ộ ủ ứ ố ặ ệ
khi đó cellulose ch a các liên k t glycosidic. B electron σ đóng vai trò phân c c liên k t.ứ ế ộ ự ế
Hi u ng c m ng c a nguyên t oxy trung tâm gây ra m t s t p trung tích đi n trênệ ứ ả ứ ủ ử ộ ự ậ ệ
nguyên t oxy làm cho nguyên t oxy tích đi n âm. Còn các nguyên t cacbon k t h p v iử ử ệ ử ế ợ ớ
nó b khuy t electron nên s tích đi n d ng. S khuy t electron trong liên k t b th yị ế ẽ ệ ươ ự ế ế ị ủ
phân là y u t quan tr ng quy t đ nh kh năng th y phân. Tác d ng xúc tác c a enzyme doế ố ọ ế ị ả ủ ụ ủ
s phân b electron quy t đ nh. ự ố ế ị
2.3.3.5. C ch quá trình th y phân biomassơ ế ủ
Quá trình th y phân ti n hành nhi t đ 70ºC trong 1,5 ngày. S n ph m thu đ c cóủ ế ở ệ ộ ả ẩ ượ
l ng glucose b ng 75-95% s g c glucose có trong nguyên li u.ượ ằ ố ố ệ
Hi n nay, c ch th y phân c a h enzyme cellulase đ c ch p nh n di n ra theo cácệ ơ ế ủ ủ ệ ượ ấ ậ ễ
b c sau:ướ
• Endoglucanase th y phân liên k t β-1,4-glycosidic trong vùng vô đ nh hình t o raủ ế ị ạ
nhi u đ u không kh . ề ầ ử
• Sau đó exoglucanase c t các đ n v cellobiose t đ u không kh . ắ ơ ị ừ ầ ử
• β-glucosidase ti p t c th y phân cellobiose t o ra glucose. ế ụ ủ ạ
Hình 2.7: Quá trình th y phân cellulose b ng enzyme cellulase.ủ ằ
S ph i h p ho t đ ng c a các enzyme r t c n thi t cho quá trình t i u hóa quá trìnhự ố ợ ạ ộ ủ ấ ầ ế ố ư
th y phân. T n t i m i t ng quan tuy n tính gi a kh năng k t tinh và t c đ th y phânủ ồ ạ ố ươ ế ữ ả ế ố ộ ủ
(Fan và c ng s ). Kh năng k t tinh càng cao thì t c đ th y phân càng ch m. Vùng vôộ ự ả ế ố ộ ủ ậ
đ nh hình có t c đ th y phân g p 2 l n vùng k t tinh. ị ố ộ ủ ấ ầ ế
2. T ng quan tài li uổ ệ
10
Các y u t nh h ng đ n t c đ quá trình th y phânế ố ả ưở ế ố ộ ủ

T c đ quá trình th y phân cellulose b ng cellulase ch u tác đ ng c a m t s các y uố ộ ủ ằ ị ộ ủ ộ ố ế
t . Năm 2002, Lyn và c ng s đ a ra k t lu n nh sau:ố ộ ự ư ế ậ ư
• T l k t tinhỉ ệ ế : đây là y u t chính nh h ng đ n quá trình th y phân. Các m chế ố ả ưở ế ủ ạ
cellulose có tính k t tinh cao, các s i cellulose liên k t r t ch t ch . Do đó s c nế ợ ế ấ ặ ẽ ẽ ả
tr quá trình ti p xúc c a enzyme v i các m ch cellulose bên trong và làm gi m t cở ế ủ ớ ạ ả ố
đ quá trình th y phân. ộ ủ
• M c đ polymer hóaứ ộ : m ch cellulose càng dài, t c đ th y phân càng ch mạ ố ộ ủ ậ
(Walker và c ng s , 1990).ộ ự
• Kích th c l x pướ ỗ ố : kích th c c a các l x p ph i đ l n cho các enzyme đi vào.ướ ủ ỗ ố ả ủ ớ
Kích th c l x p càng l n quá trình th y phân càng nhanh.ướ ỗ ố ớ ủ
• B m t ti p xúcề ặ ế : h u h t các chu i cellulose b gi u trong các vi s i- y u t c nầ ế ỗ ị ấ ợ ế ố ả
tr s xâm nh p c a enzyme và gi i h n t c đ th y phân. B m t ti p xúc càngở ự ậ ủ ớ ạ ố ộ ủ ề ặ ế
l n thì càng thu n l i cho quá trình th y phân.ớ ậ ợ ủ
Hình 2.8: Quy trình s n xu t ethanol liên t c t Biomass ng d ng k thu t c đ nhả ấ ụ ừ ứ ụ ỹ ậ ố ị
t bào n mế ấ
Tóm l iạ :
Nh v y, ph n t ng quan tài li u cho th y tình hình các nghiên c u v công ngh s nư ậ ầ ổ ệ ấ ứ ề ệ ả
su t nhiên li u ethanol trên th gi i đ c bi t là t các ngu n ph ph m nôngấ ệ ế ớ ặ ệ ừ ồ ụ ẩ nghi p. Ngàyệ
nay, ngu n nhiên li u m i đ thay th nhiên li u truy n th ng đang ngày càng đ c quanồ ệ ớ ể ế ệ ề ố ượ
tâm t nhi u nhà nghiên c u cũng nh chính ph các n c. Vi c t ng quan tài li u giúp tácừ ề ứ ư ủ ướ ệ ổ ệ
gi c a đ tài này nhìn nh n t t h n nh ng nh n đ nh, xu h ng nghiên c u v ethanolả ủ ề ậ ố ơ ữ ậ ị ướ ứ ề
nhiên li u trong n c cũng nh th gi i. T đó ti p t c phát tri n nh ng nghiên c u theoệ ướ ư ế ớ ừ ế ụ ể ữ ứ
nh ng h ng đi đúng và h n ch nh ng sai l m trong nh n đ nh. Vi c th a k nh ng k tữ ướ ạ ế ữ ầ ậ ị ệ ừ ế ữ ế
qu c a nh ng nghiên c u tr c nh m hoàn thi n h n k t qu thu đ c là đi u c n thi tả ủ ữ ứ ướ ằ ệ ơ ế ả ượ ề ầ ế
cho đ tài này. Do đó nh ng nghiên c u trong đ tài đi theo h ng ti p t c c i thi nề ữ ứ ề ướ ế ụ ả ệ
2. T ng quan tài li uổ ệ
11
nh ng nghiên c u tr c trong n c cũng nh theo nh ng đ nh h ng c a các nghiên c u ữ ứ ướ ướ ư ữ ị ướ ủ ứ ở
n c ngoài nh m hoàn thi n h n v m t thông tin và công ngh vi c s n su t ethanolướ ằ ệ ơ ề ặ ệ ệ ả ấ
nhiên li u t r m. Nhi m v c th c a đ tài bao g m các n i dung c b n sau: ệ ừ ơ ệ ụ ụ ể ủ ề ồ ộ ơ ả

1. Kh o sát quá trình x lý r m rả ử ơ trên thi t b liên t c b ng h i n c áp su t cao cóạ ế ị ụ ằ ơ ướ ấ
gi m áp đ t bi n (t đó so sánh v i quá trình x lý trên thiêt b nô h i châm tr cả ộ ế ừ ớ ử ́ ị ̉ ơ ̣ ướ
đây).
2. Nghiên c u nh h ng c a quá trình n h i đ n hi u su t th y phân r m r b ngứ ả ưở ủ ổ ơ ế ệ ấ ủ ơ ạ ằ
enzyme cellulase trên c s c i thi n nh ng nghiên c u tr c theo h ng liên t cơ ở ả ệ ữ ứ ướ ướ ụ
hóa quá trình th c hi n.ự ệ
3. Nghiên c u kh năng th y phân r m r đã x lý b ng Enzyme Cellulase trên thi tứ ả ủ ơ ạ ử ằ ế
b liên t c kêt h p ng d ng k thu t c đ nh t bào n m trong qua trinh lên men.ị ụ ́ ợ ứ ụ ỹ ậ ố ị ế ấ ́ ̀
2. T ng quan tài li uổ ệ
12
3. TH C NGHI MỰ Ệ
1.6. Nguyên li uệ
1.6.1. R m ơ rạ: R m r s d ng trong nghiên c u này thu c gi ng “trâu n m” đ cơ ạ ử ụ ứ ộ ố ằ ượ
l y t xã Thái M , huy n C Chi, thành ph H Chí Minh. R m r đ c b oấ ừ ỹ ệ ủ ố ồ ơ ạ ượ ả
qu n trong đi u ki n khô ráo, đ m <12% trong vòng 6 tháng. Toàn b nh ngả ề ệ ộ ẩ ộ ữ
thí nghi m nghiên c u đ c th c hi n t i Trung tâm Nghiên c u Công nghệ ứ ượ ự ệ ạ ứ ệ
L c Hóa D u, ĐH Bách khoa HCM.ọ ầ
1.6.2. Enzyme: Enzyme đ c s d ng là enzyme cellusoft L do công ty Novo Nordiskượ ử ụ
– Đan M ch s n xu t. Cty Nam Giang 133/11 H Văn Huê, qu n Phú Nhu n,ạ ả ấ ồ ậ ậ
HCM phân ph i. Cellusoft L, có d ng l ng, màu nâu đ . Cellusoft L đ c nuôiố ạ ỏ ỏ ượ
c y t gi ng Trichoderma reesei b ng ph ng pháp lên men chìm v i ho t tínhấ ừ ố ằ ươ ớ ạ
bi u th 1500 NCU/g. Ho t tính NCU đ c xác đ nh theo ph ng pháp phân tíchể ị ạ ượ ị ươ
c a Novo Nordisk, AF 187,2. Nhi t đ làm vi c t t nh t là 50ủ ệ ộ ệ ố ấ
o
C, pH = 4,8.
1.7. Thi t ế b ị s ử d ngụ
1.7.1. Thi t b n h iế ị ổ ơ : Thi t b n h i đ c thi t k và ch t o nh m th c hi n quáế ị ổ ơ ượ ế ế ế ạ ằ ự ệ
trình liên t c.ụ
1.7.2. H th ng c p n c nóngệ ố ấ ướ : H th ng c p n c nóng có kh năng cài đ t và tệ ố ấ ướ ả ặ ự
đ ng đi u ch nh nhi t đ và áp su t. Nhi t đ t i đa c a n c nóng cung c pộ ề ỉ ệ ộ ấ ệ ộ ố ủ ướ ấ

b i thi t b là 270ở ế ị
o
C, áp su t làm vi c t i đa 50bar, l u l ng có th thay đ iấ ệ ố ư ượ ể ổ
đ c t 100ml/p – 1000ml/p b ng b m nh p li u áp su t cao.ượ ừ ằ ơ ậ ệ ở ấ
1.7.3. B l c đi u nhi tể ắ ề ệ : B l c đi u nhi t : s d ng n c làm ch t t i nhi t. ể ắ ề ệ ử ụ ướ ấ ả ệ Nhi tệ
đ làm vi c 40 – 90ộ ệ
o
C.
1.7.4. Máy s c kí l ng hi u năng cao (HPLC): ắ ỏ ệ Máy s c kí l ng hi u năng caoắ ỏ ệ
(HPLC) SHIMADZU (Đ u dò RID – 10A; B m cao áp LC – 20AD; B ph nầ ơ ộ ậ
tách khí DGU – 20 A3; B ph n lò c t CTO – 20A; B x lý và máy in C –ộ ậ ộ ộ ử
R8A; C t s d ng phân tích là SUGAR SH101, 8mmID×300mml). Pha tĩnh làộ ử ụ
coopolymer c a styrene divinylbenzene, pha đ ng dung d ch Hủ ộ ị
2
SO
4
0,05M.
• N i h p ti t trùng y t ồ ấ ệ ế
• Kính hi n vi. ể
• Bu ng đ m h ng c u ồ ế ồ ầ
• Máy đo pH 220K METTER TOLEDO
• Máy s c oxy ụ
• Máy ly tâm MIKRO 120
• Cân phân tích
• Cân k thu t Shimadzu BX420H, max 420g ỹ ậ
• T s y ủ ấ
• Lò nung
1.8. Các ph ng pháp s d ng trong nghiên c uươ ử ụ ứ
1.8.1. Phân tích nguyên li u và s n ph m n h iệ ả ẩ ổ ơ
Nguyên li u và s n ph m sau n h i đ c phân tích thành ph n s i (béo, trích ly,ệ ả ẩ ổ ơ ượ ầ ợ

hemicellulo, cellulo, lignin) đ xác đ nh hi u su t cũng nh đánh giá hi u qu c a quá trìnhể ị ệ ấ ư ệ ả ủ
n h i. ổ ơ
1.8.1.1. Phân tích hàm m: ẩ Nguyên li u đ c cân chính xác v i kh i l ng mệ ượ ớ ố ượ
1
sau đó cho vào t s y 105ủ ấ ở
o
C trong vòng 8 gi . Cân l i kh i l ng chính xác mờ ạ ố ượ
2
. Đ mộ ẩ
c a r m r đ c tính theo công th c sau: ủ ơ ạ ượ ứ
3. Th c nghiêmư
13
1.8.1.2. Phân tích thành ph n béo: ầ Nguyên li u đ c s y khô đem nghi n nh vàệ ượ ấ ề ỏ
rây qua rây 250µm. Cân 10g m u cho vào Glass fiber filter (GFF), cân kh i l ng GFF vàẫ ố ượ
m u đ c W’1.Chu n b 300 ml h dung môi Ethanol/Benzene v i t l 1:2. Cho vào bìnhẫ ượ ẩ ị ệ ớ ỷ ệ
c u có dung tích 500ml. Đ t GFF có ch a m u vào soxhlet. Đun sôi trong dung môi (80ầ ặ ứ ẫ
o
C)
kho ng 6 gi . L y GFF ra kh i soxhlet, s y trong t s y nhi t đ 105ả ờ ấ ỏ ấ ủ ấ ở ệ ộ
o
C trong vòng 8
gi . Cân l i kh i l ng GFF, W’2 = (các thành ph n khác c a r m r + GFF). ờ ạ ố ượ ầ ủ ơ ạ Tính l ngượ
ch t béo đã tách ra:ấ W’ = W’
1
– W’
2
1.8.1.3. Phân tích thành ph n NDS (thành ph n trích ly): ầ ầ L y 0.5g nguyên li uấ ệ
(m
1
) đ c s y khô và nghi n nh cho vào bình c u. L y 100ml dung d ch NDS, 2mlượ ấ ề ỏ ầ ấ ị

decahydronaphtalene và 0,5g natri sulfite sau đó đun sôi tu n hoàn trong vòng 60 phút. L cầ ọ
dung d ch b ng ph u Gooch Crucible, sau đó r a b ng n c sôi (vài l n) và acetone (2ị ằ ễ ử ằ ướ ầ
l n). S y khô Crucible nhi t đ 105ầ ấ ở ệ ộ
o
C trong vòng 8h sau đó cân kh i l ng crucibleố ượ
(W1). W1 = x s i (cellulose + cellulose + lignin) + tro + crucibleơ ợ
Nung Crucible trong lò nung (500 → 550
0
C) trong 3 gi , sau đó cân l i kh i l ngờ ạ ố ượ
Crucible (W2) W2 = tro + crucible. Tính kh i l ng x s i: x s i (cellulose +ố ượ ơ ợ ơ ợ
hemicellulose + lignin) = W1 – W2.
1.8.1.4. Phân tích thành ph n ADS (hemicellulo): ầ Cân chính xác 1g m u khô mẫ
2
cho
vào bình c u cùng v i 100ml dung d ch ADS, 2ml decahydronaphtalene. Đun sôi tu n hoànầ ớ ị ầ
trong vòng 60 phút. L c h n h p b ng ph u Gooch Crucible, r a bã b ng n c sôi 2 l n.ọ ỗ ợ ằ ễ ử ằ ướ ầ
Sau đó r a b ng acetone đ n khi n c r a không màu. S y khô Crucible 105ử ằ ế ướ ử ấ ở
o
C, sau 8h,
cân kh i l ng bã W4. W4 = cellulose + lignin + tro + crucible.ố ượ
3.3.1.5. Phân tích thành ph n ADL (lignin): ầ S i sau khi s lý ADS đ c hòa tanợ ử ượ
cellulo b ng dung Hằ
2
SO
4
72% nhi u l n, ph n còn l i không tan trên Gooch Crucible làề ầ ầ ạ
lignin và tro trong trong ph n ADS. Bã sau đó đ c r a k v i n c sôi nhi u l n. S yầ ượ ử ỹ ớ ướ ề ầ ấ
khô crucible trong t s y 105ủ ấ ở
o
C trong vòng 8 gi , sau đó cân l i kh i l ng crucible W5:ờ ạ ố ượ

W5 = lignin + tro + crucible. Đun crucible trong lò nung, nhi t đ 500 – 550ệ ộ
o
C, trong 3
gi . Cân l i crucible: W6 = tro + crucibleờ ạ
3.3.1.6. Phân tích tro: Cân 1g m u đã qua nghi n nh , rây, s y khô 105ẫ ề ỏ ấ ở
0
C đ nế
kh i l ng không đ i. Cân chính xác kh i l ng m u và ghi l i (mố ượ ổ ố ượ ẫ ạ
3
).Cho m u vào c cẫ ố
nung và cân kh i l ng c c nung mố ượ ố
4
. Đem c c nung 500 – 550ố ở
0
C trong 3 gi , sau đó cânờ
l i kh i l ng c c (mạ ố ượ ố
5
)
Tính toán các thành ph n trong phân tích s iầ ợ
3. Th c nghiêmư
14
1.8.2. Phân tích n ng đ dung d ch đ ngồ ộ ị ườ
Dung d ch đ ng gluco thu đ c t dung d ch th y phân hay lên men đ c phân tíchị ườ ượ ừ ị ủ ượ
b ng máy HPLC. Pha đ ng là dung d ch Hằ ộ ị
2
SO
4
0,05N đ c l c qua màng l c 0,45µm.ượ ọ ọ
Dung d ch đ ng chu n đ c pha t gluco tinh khi t 98% c a WAKO v i các n ng đ tị ườ ẩ ượ ừ ế ủ ớ ồ ộ ừ
0,1g/l – 1,5g/l (đ ng chu n gluco có th xem thêm t i ph n ph l c). Ch đ phân tíchườ ẩ ể ạ ầ ụ ụ ế ộ

đ c gi nh sau: nhi t đ oven 60ượ ữ ư ệ ộ
0
C, nhi t đ RID 40ệ ộ
0
C, ch đ dòng 1ml/phút. ế ộ
Các lo i đ ng khác nh xylose, arabinose, galactose, mannose, cellobio cũng đ cạ ườ ư ượ
phân tích v i các ch đ ch y máy nh đ i v i gluco. Hóa ch t chu n c a các lo i đ ngớ ế ộ ạ ư ố ớ ấ ẩ ủ ạ ườ
này đ c l y t hóa ch t tinh khi t c a WAKO.ượ ấ ừ ấ ế ủ
1.8.3. H ng nghiên c uướ ứ
Nh ng nghiên c u trong báo cáo này xoay quanh 3 v n đ chính: ữ ứ ấ ề
1. Kh o sát quá trình x lý r m r trên thi t b liên t c b ng h i n c áp su t cao cóả ử ơ ạ ế ị ụ ằ ơ ướ ấ
gi m áp đ t bi n.ả ộ ế
2. Nghiên c u nh h ng c a quá trình n h i đ n hi u su t th y phân r m r b ngứ ả ưở ủ ổ ơ ế ệ ấ ủ ơ ạ ằ
enzyme cellulase trên c s c i thi n nh ng nghiên c u tr c theo h ng liên t cơ ở ả ệ ữ ứ ướ ướ ụ
hóa quá trình th c hi n.ự ệ
3. Nghiên c u kh năng th y phân r m rứ ả ủ ơ ạ đã x lý b ng Enzymử ằ e Cellulase trên thi tế
b liên t c ị ụ kêt h ṕ ợ ng d ng k thu t c đ nh t bào nứ ụ ỹ ậ ố ị ế ấm trong qua trinh lên men.́ ̀
Trình t làm thí nghi m đ c trình bày nh s đ sau:ự ệ ượ ư ơ ồ
3.3. Th c nghi mự ệ
3.4.1. Xác đ nh đ m nguyên li u ban đ uị ộ ẩ ệ ầ
3.4.2. Kh o sát quá trình n h i: ả ổ ơ Theo các k t qu nghiên c u tr c đây c aế ả ứ ướ ủ
chúng tôi v i ph ng pháp n h i theo m , gián đo n, phớ ươ ổ ơ ẻ ạ ng pháp n h iươ ổ ơ nhanh cho
hi u qu ệ ả t t v i 70% m và th i gian l u là 2ph. Trong khuôn kh đ tài này, chúng ta số ớ ẩ ờ ư ổ ề ẽ
đi sâu kh o sát nh h ng c a ả ả ưở ủ nhi t đ n h iệ ộ ổ ơ đ n quá trình th y phân.ế ủ
3.4.3. Kh o sát nh h ng c a nhi t đ đ n đ thu h i bã n h iả ả ưở ủ ệ ộ ế ộ ồ ổ ơ
3.4.4. Kh o sát nh h ng c a nhi t đ đ n thành ph n bã n h iả ả ưở ủ ệ ộ ế ầ ổ ơ
3.4.5. Kh o sát s bi n đ i hàm l ng Cellulose nguyên li u tr c và sau nả ự ế ổ ượ ệ ướ ổ
h iơ
3.4.6. Kh o sát nh h ng c a các ch đ n h i đ n quá trình th y phânả ả ưở ủ ế ộ ổ ơ ế ủ
Bã sau n h i đ c đem đi th y phân đ n t n cùng. Các thông s c a quá trình thuổ ơ ượ ủ ế ậ ố ủ ỷ

phân đ c l a ch n là t t nh t t nh ng nghiên c u tr c đây: Nhi t đ th y phân =ượ ự ọ ố ấ ừ ữ ứ ướ ệ ộ ủ
50
0
C; pH th y phân = 4,8; T l bã = 5% ; T l enzyme = 2%; Th i gian th y phân = 48ủ ỷ ệ ỷ ệ ờ ủ
gi . K t thúc quá trình th y phân, m u đ c l y ra đem đi phân tích n ng đ glucose b ngờ ế ủ ẫ ượ ấ ồ ộ ằ
máy HPLC.
3.4.7. Xây d ng gi n đ n ng đ Gluco – % Enzym – th i gian th y phânự ả ồ ồ ộ ờ ủ
Chu n b 20 m u th y phân ng v i t l Enzym khác nhau t : 0,1 %, 0,25%, 0,5%,ẩ ị ẩ ủ ứ ớ ỷ ệ ừ
…, 1,75%, 2%; Nhi t đ th y phân = 50ệ ộ ủ
0
C; pH th y phân = 4,8; T l bã = 5% .ủ ỷ ệ
Ti n hành l y m u các m c th i gian: 1h, 2h, …, 10h; sau đó m u đ c phân tíchế ấ ẫ ở ố ờ ẫ ượ
n ng đ glucose b ng máy HPLC.ồ ộ ằ
3. Th c nghiêmư
15
nguyên
li uệ
Th y phân riêng ủ
bi tệ
Ti n x lý (n h i)ề ử ổ ơ
Th y phân liên t củ ụ
Enzy
me
Nấ
m
men
3. Th c nghiêmư
16
4. K T QU VÀ BÀN LU NẾ Ả Ậ
1.9. Thành ph n nguyên li u tr c n h iầ ệ ướ ổ ơ

Nguyên li u đem đi phân tích theo ph ng pháp đã trình bày m c trên. K t qu phânệ ươ ở ụ ế ả
tích thành ph n nh sau:ầ ư
Thành ph nầ Cellulose Hemicellulose Lignin Tro Resin Ch t trich lyấ
Hàm l ng(%)ượ 37,87 21,67 5,07 10,69 1,32 22,49
B ng ả 2: Thành ph n nguyên li u r m tr c n h iầ ệ ơ ướ ổ ơ
S li u thành ph n c a r m rố ệ ầ ủ ơ ạ
trên ch t ng ng v i ngu nở ỉ ươ ứ ớ ồ
nguyên li u xã Thái M , n u sệ ở ỹ ế ử
d ng ngu n nguyên li u các vùngụ ồ ệ ở
khác thì s có s thay đ i tùy vàoẽ ự ổ
đi u ki n, đ t đai v.v… ề ệ ấ
Hàm l ng Cellulose c a R mượ ủ ơ
là 37,87 %
1.10. Quá trình n h i ổ ơ
1.10.1. N h i ch mổ ơ ậ
T k t qu c a nh ng nghiên c u tr c đâyừ ế ả ủ ữ ứ ướ , ta có:
• Quá trình x lý n h i ch m là c n thi t đ làm tăng kh năng th y phânử ổ ơ ậ ầ ế ể ả ủ
cellulose thành đ ng có kh năng lên men đ c bi t khi s d ng enzyme.ườ ả ặ ệ ử ụ
Ch đ n h i h p lý đ c l a ch n: Nhi t đ n h i = 210ế ộ ổ ơ ợ ượ ự ọ ệ ộ ổ ơ
0
C ; Đ m =ộ ẩ
95,2%.
• Các thông s ch n l a trên tiêu chí c c đ i n ng đ c n c a quá trình th yố ọ ự ự ạ ồ ộ ồ ủ ủ
phân b ng enzyme là: Nhi t đ th y phân = 50ằ ệ ộ ủ
0
C; pH th y phân = 4.8; T lủ ỷ ệ
bã = 5%; T l enzyme = 2%; Th i gian th y phân = 48 gi .ỷ ệ ờ ủ ờ
o N ng đ glucoseồ ộ đ t đ c kho ng:ạ ượ ả Đ i v i r m : Cố ớ ơ
Glu
= 3,6%

o Đ chuy n hóa Cellulose nguyên li u ban đ u thành Glucoseộ ể ệ ầ : Đ i v iố ớ
r m: H = 69,2%ơ
Khi ti n hành n h i ch m, c n ph i m t m t kho ng th i gian dài đ truy n nhi tế ổ ơ ậ ầ ả ấ ộ ả ờ ể ề ệ
cho n c nóng lên. M t khác l ng n c s d ng cho quá trình này là r t nhi u so v iướ ặ ượ ướ ử ụ ấ ề ớ
l ng r m cho vào (đ m trên 95%). Đ i v i ph ng pháp này không th ti n hành nượ ơ ộ ẩ ố ớ ươ ể ế ổ
h i khi r m r chi m trên 10% vì r m s b than hóa c c b do nhi t không đ c truy nơ ơ ạ ế ơ ẽ ị ụ ộ ệ ượ ề
vào trong. Quá trình này di n ra ch m và th i gian r m n m trong thi t b lâu nên nhi t đễ ậ ờ ơ ằ ế ị ệ ộ
n h i th p. Bên c nh vi c t n quá nhi u năng l ng cho gia nhi t trong n h i do l ngổ ơ ấ ạ ệ ố ề ượ ệ ổ ơ ượ
n c s d ng l n là th i gian th c hi n quá trình b kéo dài. Đây là m t c n tr l n đướ ử ụ ớ ờ ự ệ ị ộ ả ở ớ ể
nâng cao năng su t thi t b và tính kinh t c a quá trình n h i ch m. ấ ế ị ế ủ ổ ơ ậ
1.10.2. N h i nhanhổ ơ
Nh ng nh c đi m n h i nhanh nhi t đ cao đ c nghiên c u nh m kh c ph cữ ượ ể ổ ơ ở ệ ộ ượ ứ ằ ắ ụ
h n ch trên. Nhi t đ liên quan đ n áp su t h i bão hòa do đó nhi t đ nh h ng đ nạ ế ệ ộ ế ấ ơ ệ ộ ả ưở ế
kh năng c t nh m ch cellulo. Th i gian l u khi ti n hành m i ch đ là 2 phút.V i cácả ắ ỏ ạ ờ ư ế ỗ ế ộ ớ
thí nghi m này, hàm m c tiêu là m c đ xé nh (m c đ r i r c) các bó s i cellulo.ệ ụ ứ ộ ỏ ứ ộ ờ ạ ợ
M t s hình nh ngo i quan c a bã n h i theo nhi t đ sau đây:ộ ố ả ạ ủ ổ ơ ệ ộ
4. Kêt qu và bàn luâń ả ̣
17
Hemicellulo
21.67 %
Cellulo
37.87 %
Lignin
5.07 %
Tro
10.69 %
Resin
1.32 %
Ch t trich ly ấ
22.49 %

Hình 4.9: Biêu đô thành ph n nguyên li u r m̉ ̀ ầ ệ ơ
tr c n h iướ ổ ơ
Nh n xét:ậ
•Khi n h i nhi t đ th p d i 220ổ ơ ở ệ ộ ấ ướ
0
C các s i cellulo v n còn có chi u dài l n, b k tợ ẫ ề ớ ị ế
búi không r i r c. Đi u này s gây khó khăn cho các quá trình sau v kh năngờ ạ ề ẽ ề ả
khu y tr n cũng nh nh p li u. ấ ộ ư ậ ệ
Tóm lai, quá trình n h i do đó ph i c t nh đ c các s i cellulo. D a vào đánh giáổ ơ ả ắ ỏ ượ ợ ự
c m quan và môt sô tài liêu cho th y, nguyên li u có đ r i r c cao c n ph i ti n hành nả ̣ ́ ̣ ấ ệ ộ ờ ạ ầ ả ế ổ
h i v i nhi t đ t :ơ ớ ệ ộ ừ Đ i v i r m : 220ố ớ ơ
0
C  240
0
C.
1.10.3. nh h ng c a nhi t đ n h i đ n đ thu h i nguyên li u sau n h iẢ ưở ủ ệ ộ ổ ơ ế ộ ồ ệ ổ ơ
nh h ng c a nhi t đ đ n hi u su t thu h iẢ ưở ủ ệ ộ ế ệ ấ ồ
40
45
50
55
60
65
70
215 220 225 230 235 240 245
Hi u su t thu h i (%)ệ ấ ồ
Nhi

t
độ

(
0
C)
Hình 4.11: Đ th quan h gi a nhi t đ và hi u su t thu h i r mồ ị ệ ữ ệ ộ ệ ấ ồ ơ
 Khi nhi t ệ đ tộ ăng cao, hi u su t thu h i gi mệ ấ ồ ả .
1.10.4. nh h ng c a nhi t đ n h i đ n hàm l ng Cellulose nguyên li u sauẢ ưở ủ ệ ộ ổ ơ ế ượ ệ
n h iổ ơ
nh h ng c a nhi t đ đ n hàm l ng Cellulose Ả ưở ủ ệ ộ ế ượ
nguyên li u sau n h iệ ổ ơ
35
37
39
41
43
45
47
49
51
53
55
215 220 225 230 235 240 245
Nhi t đ ( ệ ộ
0
C)
Hàm l ng Cell ượ
bã (%)
Hình 4.12: Đ th quan h gi a nhi t đ và hàm l ng Cellulose bã r m n h iồ ị ệ ữ ệ ộ ượ ơ ổ ơ
4. Kêt qu và bàn luâń ả ̣
18
Hình 4.10: R m r n h i các nhi tơ ạ ổ ơ ở ệ

đ khác nhauộ
 Khi nhi t đ n h i tăng, hàm l ng Cellulose có khuynh h ng tệ ộ ổ ơ ượ ướ ăng lên.
o Hàm l ng Cellulose đ t giá tr c c đ i: ượ ạ ị ự ạ R mơ , t i 230ạ
0
C, % Cell = 53,10
 Ti p t c tăng nhi t đ nô h i, hàm l ng Cellulose gi m d n.ế ụ ệ ổ ̉ ơ ượ ả ầ
42.56
53.1
0
10
20
30
40
50
60
Tr

u sau n
ô ̉
h
ơ
i R
ơ
m sau n
ô ̉
h
ơ
i
% Cell trong
ba ̃ nô ̉ h iơ

Hình 4.13: Biêu đô so sánh % Cell c a bã Trâu va R m sau nô h i.̉ ̀ ủ ́ ̀ ơ ̉ ơ
Chúng ta có thê lý gi i điêu này nh sau: quá trình nô h i (steam – explosion) là quá̉ ả ̀ ư ̉ ơ
trình vât lý s d ng h i n c áp suât cao đê phá v câu trúc v ng chăc lignocellulose, cḥ ử ụ ơ ướ ́ ̉ ỡ ́ ữ ́ ủ
yêu đê phá b l p lignin và hemicellulose. Ngoài ra, thành phân l p silica hay các chât vô ć ̉ ỏ ớ ̀ ớ ́ ơ
cũng s b phá h y môt phân trong quá trình này, t o điêu kiên thu n l i cho quá trình th yẽ ị ủ ̣ ̀ ạ ̀ ̣ ậ ợ ủ
phân và lên men. Nh vây quá trình nô h i ư ̣ ̉ ơ đã làm gi m ả đáng kê các thành phân không mong̉ ̀
muôn nh lignin, hemicellulose, các thành phân vô c v.v…T ́ ư ̀ ơ ừ đó làm tăng thành phâǹ
Cellulose.
Khi tăng nhiêt ̣ đô c a quá trình nô h i, ̣ ủ ̉ ơ đô chênh áp bên trong thiêt b và bên ngoài ṭ ́ ị ăng,
câu trúc lignocellulose b tác đông phá v m nh m h n, câu trúc sau nô h i b “bung” ra tôt́ ị ̣ ỡ ạ ẽ ơ ́ ̉ ơ ị ́
h n, câu trúc lignocellulose càng m n h n. Đ ng th i kha năng hòa tan các thành ph nơ ́ ị ơ ồ ờ ̉ ầ
không mong mu n nh lignin, hemicellulose cũng tăng. Vì v y ph n trăm Cellulose tăngố ư ậ ầ
d n.ầ
Nh ng khi nhi t đ n h i ti p t c tăng quá cao, hi u su t Cellulo l i gi m d n. Do ư ệ ộ ổ ơ ế ụ ệ ấ ạ ả ầ ở
nhi t đ cao, lignin b kêt t và tái phân bô l i trên x nô h i, hâu nh ít b hòa tan theoệ ộ ị ́ ụ ́ ạ ơ ̉ ơ ̀ ư ị
d ch nô h i [7]. Ngoài ra, khi nhiêt đô càng cao, hàm l ng Cellulose b hòa tan càng nhiêu.ị ̉ ơ ̣ ̣ ượ ị ̀
Vì vây, phân tṛ ̀ ăm Cellulose s gi m dân.ẽ ả ̀
Tom lai:́ ̣
•Quá trinh tiên x ly la cân thiêt cho nguyên liêu vi lam tăng % Cell va lam t i xôp câù ̀ ử ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ́ ́
truc s i Cell thuân l i cho qua trinh thuy phân.́ ợ ̣ ợ ́ ̀ ̉
oQuá trinh nô h i nhanh cho hiêu qua x ly co thê xem la thich h p nhât cho hiêu quà ̉ ơ ̣ ̉ ử ́ ́ ̉ ̀ ́ ợ ́ ̣ ̉
thu hôi Cell sau nô h i la: ̀ ̉ ơ ̀ R mơ , t i 230ạ
0
C, % Cell = 53,10.
•Đê đanh gia m c đô hiêu qua ph ng phap nô h i nhanh, ta tiên hanh khao sat qua trinh̉ ́ ́ ứ ̣ ̣ ̉ ươ ́ ̉ ơ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀
thuy phân Cell thanh Gluco.̉ ̀
1.11. Quá trình th y phânủ
Đ i v i quá trình th y phân, 3 y u t xác đ nh hi u qu c a quá trình là: n ng đố ớ ủ ế ố ị ệ ả ủ ồ ộ
glucose, hi u su t t o thành glucose (hi u su t th y phân bã sau n h i và hi u su t th yệ ấ ạ ệ ấ ủ ổ ơ ệ ấ ủ
4. Kêt qu và bàn luâń ả ̣

19
phân tính trên nguyên li u thô ban đ u) và kh năng chuy n hóa Cellulo trong nguyên li uệ ầ ả ể ệ
thô ban đ u thành Gluco. T đó đánh giá hi u quà c a thi t b n h i nhanh so v i thi t bầ ừ ệ ủ ế ị ổ ơ ớ ế ị
n h i ch m tr c đây.ổ ơ ậ ướ
Nguyên li u sau n h i đ c đem ti n hành th y phân hoàn toàn. N ng đ Gluco t oệ ổ ơ ượ ế ủ ồ ộ ạ
ra trong dung d ch đ c phân tích b ng HPLC. K t qu thu đ c nh sau:ị ượ ằ ế ả ượ ư
1.11.1. nh h ng c a nhi t đ n h i đ n hi u su t th y phân nguyên li u sauẢ ưở ủ ệ ộ ổ ơ ế ệ ấ ủ ệ
n h iổ ơ
nh h ng c a nhi t đ đ n hi u su t th y phân r m sau n Ả ưở ủ ệ ộ ế ệ ấ ủ ơ ổ
h iơ
20
30
40
50
60
70
80
90
215 220 225 230 235 240 245
Nhi t đ (ệ ộ
0
C)
Hi u su t th y ệ ấ ủ
phân bã tr u (%)ấ
Hình 4.14: Đ th quan h gi a nhi t đ và hi u su t th y phân bã r m n h iồ ị ệ ữ ệ ộ ệ ấ ủ ơ ổ ơ
1.11.2. nh h ng c a nhi t đ n h i đ n hi u su t thu h i Glucose tính trênẢ ưở ủ ệ ộ ổ ơ ế ệ ấ ồ
nguyên li u ban đ uệ ầ
nh h ng c a nhi t đ đ n hi u su t thu h i Gluco Ả ưở ủ ệ ộ ế ệ ấ ồ
tính trên nguyên li u r m ban đ uệ ơ ầ
30

35
40
45
50
215 220 225 230 235 240 245
Nhi t đ ệ ộ
0
C
Hi u su t thu ệ ấ
h i Gluco (%)ồ
Hình 4.15: Đ th quan h gi a nhi t đ và hi u su t thu h i Gluco tính trên nguyênồ ị ệ ữ ệ ộ ệ ấ ồ
li u r m ban đ uệ ơ ầ
4. Kêt qu và bàn luâń ả ̣
20
1.11.3. nh h ng c a nhi t đ n h i đ n kh năng chuy n hóa Cellulose trongẢ ưở ủ ệ ộ ổ ơ ế ả ể
nguyên li u ban đ u thành Glucoệ ầ
nh h ng c a nhi t đ n h i đ n kh năng chuy n hóa Cellulose trong r m Ả ưở ủ ệ ộ ổ ơ ế ả ể ơ
nguyên li u ban đ u thành Gluco ệ ầ
55
60
65
70
75
80
85
215 220 225 230 235 240 245
Hàm l ng Cell nguyên li u ượ ệ
chuy n hóa (%)ể
Nhi t đ (ệ ộ
0

C)
Hình 4.16: Đ th quan h gi a nhi t đ và kh năng chuy n hóa Cellulose trongồ ị ệ ữ ệ ộ ả ể
nguyên li u r m ban đ uệ ơ ầ
D a vào đ th trên ta có nh ng nh n xét nh sau:ự ồ ị ữ ậ ư
1. Khi nhi t đ n h i tăng, hi u su t th y phân bã, hi u su t th y phân tính trênệ ộ ổ ơ ệ ấ ủ ệ ấ ủ
nguyên li u thô và kh năng chuy n hóa Cellulo thành Gluco tính trên Cellulo nguyên li uệ ả ể ệ
thô đ u tăng.ề
 Khi tăng nhi t đ c a quá trình n h i, đ chênh áp bên trong thi t b và bên ngoàiệ ộ ủ ổ ơ ộ ế ị
tăng, cho c u trúc lignocellulose b tác đ ng phá v m nh h n, c u trúc sau n h i bấ ị ộ ỡ ạ ơ ấ ổ ơ ị
“bung” ra t t h n, c u trúc lignocellulose càng m n h n. Đi u này t o đi u ki nố ơ ấ ị ơ ề ạ ề ệ
thu n l i cho Enzyme xâm nh p th y phân Cellulo d dàng và đ t hi u qu cao h n.ậ ợ ậ ủ ễ ạ ệ ả ơ
2. Ch đ n h i t t nh t cho quá trình th y phân nh sau:ế ộ ổ ơ ố ấ ủ ư
o R m ơ T i 230ạ
0
C
N ng đồ ộ
Gluco(%)
Hi u su tệ ấ
th y phân bãủ
(%)
Hi u su t th y phân tínhệ ấ ủ
trên nguyên li u thô (%)ệ
Đ chuy n hóaộ ể
CellNL

Gluco (%)
4,28 85,6 48,77 81,19
 Khi tăng nhi t ệ đ lên trên các giá tr t i u này, hi u su t thu h i vàộ ị ố ư ệ ấ ồ
hi u qu th y phân cũng kém ệ ả ủ đi rõ r t. ệ Đi u này phù h p v i nh ng gi thích c aề ợ ớ ữ ả ủ
Tanahashi v s tái polyme hóa lignin gây c n tr quá trình th y phân cellulo. H n n a khiề ự ả ở ủ ơ ữ

tăng nhi t ệ đ n h i lên trên các giá tr này, trong môi tr ng acid m t ph n cellulo cũng bộ ổ ơ ị ườ ộ ầ ị
th y phân thành gluco và nhanh chóng chuy n thành HMF làm gi m hi u su t quá trình.ủ ể ả ệ ấ
 Khi nhi t đ th p h n các giá tr t i u trên, tác đ ng nhi t đ vàệ ộ ấ ơ ị ố ư ộ ệ ộ
áp su t không đ l n đ làm t i x p c u trúc Cellulo, Enzyme khó khăn xâm nh p đ th yấ ủ ớ ể ơ ố ấ ậ ể ủ
phân Cellulo vì v y hi u su t quá trình không cao.ậ ệ ấ
Nguyên li u R m cho n ng đ Gluco và hi u su t th y phân toàn b đ u t t ệ ơ ồ ộ ệ ấ ủ ộ ề ố
4. Kêt qu và bàn luâń ả ̣
21
0
20
40
60
80
100
N ng đ ồ ộ Hi u su t th yệ ấ ủ
phân bã
Hi u su t th yệ ấ ủ
phân tính trên
nguyên li u thôệ
Đ chuy n hóaộ ể
Cell NL thà nh
Gluco
%
R
ơ
m
Tr

u
Hình 4.17: Đ th so sanh hiêu qua qua trinh thuy phân gi a trâu va r m sau nô h iồ ị ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ữ ́ ̀ ơ ̉ ơ

3. Nh v y, so v i các s li u t nh ng nghiên c u tr c đây trên thi t b n h iư ậ ớ ố ệ ừ ữ ứ ướ ế ị ổ ơ
ch m, ta th y thi t b n h i nhanh cho hi u quà th y phân t t h n. Kh nậ ấ ế ị ổ ơ ệ ủ ố ơ ả ăng chuy n hóaể
Cell trong nguyên li u thành Gluco khi nguyên li u ệ ệ đ c ti n x lý b ng thi t b n h iượ ề ử ằ ế ị ổ ơ
nhanh t t h n khi ố ơ đ c ti n x lý b ng thi t b n h i ch m.ượ ề ử ằ ế ị ổ ơ ậ
0
20
40
60
80
N h i ch mổ ơ ậ N h i nhanhổ ơ
%
N

ng
độ
Gluco (%)
Đ ộ
chuy

n h

a Cell Nl th

nh Gluco (%)
Hình 4.18: Đ th so sanh hiêu qua qua trinh thuy phân cua r m nô h i băng ph ngồ ị ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ơ ̉ ơ ̀ ươ
phap nô h i châm so v i nô h i nhanh́ ̉ ơ ̣ ớ ̉ ơ
Có th đ c gi i thích nh sau:ể ượ ả ư
 Thi t b n h i nhanh cho phép thao tác nh ng ch đ nhi t đ cao h n so v iế ị ổ ơ ở ữ ế ộ ệ ộ ơ ớ
n h i ch m.ổ ơ ậ
 Vi c kh ng ch hàm m và th i gian l u khiên quá trình nô h i chính xác và cóệ ố ế ẩ ờ ư ́ ̉ ơ

hiêu qua h n.̣ ̉ ơ
4. Kêt qu và bàn luâń ả ̣
22
K t lu n quá trình n h iế ậ ổ ơ :
Nh v y so v i quá trình n h i ch m, n h i nhanh có nhi u u đi m h n: ư ậ ớ ổ ơ ậ ổ ơ ề ư ể ơ
u đi m:Ư ể
•Th i gian n h i đ c rút ng n giúp tăng năng su t thi t b lên g p nhi u l n.ờ ổ ơ ượ ắ ấ ế ị ấ ề ầ
•Ti t ki m đ c chi phí năng l ng vì l ng m s d ng ít h n (n h i nhanh có thế ệ ượ ượ ượ ẩ ử ụ ơ ổ ơ ể
ti n hành v i đ khô >30% thay vì 5-10% nh n h i ch m).ế ớ ộ ư ổ ơ ậ
•Nhi t đ ti n hành n h i cao nên nâng cao đ t i x p c a cellulo đ ng th i c t ng nệ ộ ế ổ ơ ộ ơ ố ủ ồ ờ ắ ắ
các s i cellulo t o thu n l i cho các quá trình sau.ợ ạ ậ ợ
•Hi u su t quá trình th y phân cao h n.ệ ấ ủ ơ
H n ch :ạ ế
•Ti n hành n h i nhi t đ cao nên thi t b đòi h i chi phí thi t b cao h n. ế ổ ơ ở ệ ộ ế ị ỏ ế ị ơ
•Ph c t p hóa thi t b vì ph i tách r i thi t b n h i và thi t b c p n c nóng.ứ ạ ế ị ả ờ ế ị ổ ơ ế ị ấ ướ
•Thao tác, đi u khi n kh ng ch nhi t đ khá khó khăn.ề ể ố ế ệ ộ
1.12. Quá trình th y phân – lên men bán liên t củ ụ
T nh ng nghiên c u tr c đây, quá trình th y phân và lên men đ ng th i th hi nừ ữ ứ ướ ủ ồ ờ ể ệ
nhi u u th so v i quá trình th y phân và lên men riêng bi t :ề ư ế ớ ủ ệ
o Gi m đ c kh năng c ch enzyme c a glucose.ả ượ ả ứ ế ủ
o N ng đ đ ng và n ng đ c n sinh ra nhi u h n. ồ ộ ườ ồ ộ ồ ề ơ
o Th i gian t ng c ng thu ng n. ờ ổ ộ ắ
o Chi phí t ng c ng cho quá trình th p h n v.v…ổ ộ ấ ơ
Tuy nhiên, khi th y phân và lên men đ ng th i (SSF) s khác bi t v nhi t ủ ồ ờ ự ệ ề ệ đ lên menộ
và th y phân là khó khủ ăn l n nh t c a quá trình này. Quá trình th y phân x y ra nhi t ớ ấ ủ ủ ả ở ệ độ
cao (t t nh t t 50-55ố ấ ừ
0
C) trong khi v i ớ đa s các ch ng n m men nhi t ố ủ ấ ệ đ thích nghi khôngộ
quá 40
0

C.
Vì v y, quá trình SSF c n ậ ầ đ c ti p t c nghiên c u nh m kh c ph c nh ng b t l i doượ ế ụ ứ ằ ắ ụ ữ ấ ợ
s khác bi t nhi t ự ệ ệ đ c a 2 quá trình lên men và th y phân gây ra. Mô hình m i trong nhi uộ ủ ủ ớ ề
nghiên c u đ a ra là quá trình SSF đ c th c hiên liên t c trong 2 thi t b khác nhau ứ ư ượ ự ụ ế ị đ cượ
đ ngh ề ị đ kh c ph c nh h ng c a nhi t ể ắ ụ ả ưở ủ ệ đ .ộ
Thêm vao đo, theo nh phân tông quan tai liêu đa nêu ro, h u h t nh ng quy trình s ǹ ́ ư ̀ ̉ ̀ ̣ ̃ ̃ ầ ế ữ ả
xu t ethanol hi n nay trên th gi i đ u s d ng công ngh lên men v i t bào n m men tấ ệ ế ớ ề ử ụ ệ ớ ế ấ ự
do truy n th ng. Nh đã bi t, công ngh này có nh ng nh c đi m nh đ chuy n hóaề ố ư ế ệ ữ ượ ể ư ộ ể
th p vì không th lo i đ c nh ng s n ph m ph t o ra trong quá trình thu phân, th iấ ể ạ ượ ữ ả ầ ụ ạ ỷ ờ
gian kéo dài, khó tăng năng su t thi t b , hi u su t t o ethanol kém, chi phí cao M t gi iấ ế ị ệ ấ ạ ộ ả
pháp giúp gi i quy t nh ng v n đ trên đang đ c chú ý hi n nay là áp d ng k thu t cả ế ữ ấ ề ượ ệ ụ ỹ ậ ố
đ nh t bào n m men vào giai đo n lên men trong quy trình s n xu t liên t c. ị ế ấ ạ ả ấ ụ
Đ gi m t i đa kh năng c ch Enzyme c a Gluco và th i gian th y phân, n ng để ả ố ả ứ ế ủ ờ ủ ồ ộ
Gluco đ u ra c a thi t b th y phân trong quy trinh trên yêu câu ch c n đ t trong kho ngầ ủ ế ị ủ ̀ ̀ ỉ ầ ạ ả
0,5 – 1,2%.
Trên c s đó ti n hành thí nghi m kh o sát và xây d ng gi n đ th hi n m i quanơ ở ế ệ ả ự ả ồ ể ệ ố
h gi a n ng đ Gluco – n ng đ Enzyme – th i gian th y phân. V i tiêu chi xây d ng:ệ ữ ồ ộ ồ ộ ờ ủ ớ ́ ự
khao sat nông đô Enzym va th i gian thuy phân sao cho nông đô Gluco đat trong khoang 0,5̉ ́ ̀ ̣ ̀ ờ ̉ ̀ ̣ ̣ ̉
– 1,2% đê phuc vu cho quy trinh san xuât liên tuc nh trên.̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ư
4. Kêt qu và bàn luâń ả ̣
23
Hình 4.19: Mô hình quy trình SSF liên t c đ nghụ ề ị
Kêt qu xây d ng gi n đ th hi n m i quan h gi a n ng đ Gluco – n ng đ́ ả ự ả ồ ể ệ ố ệ ữ ồ ộ ồ ộ
Enzyme – th i gian th y phân nh sau:ờ ủ ư
• Gi n đ n ng đ Gluco – n ng đ Enzyme – th i gian th y phân c a bã r mả ồ ồ ộ ồ ộ ờ ủ ủ ơ
Đ th Nđ Glucose theo % Enzymesồ ị ộ
0
0.2
0.4
0.6

0.8
1
1.2
1.4
0 0.3 0.6 0.9 1.2 1.5
Nđ Glu (%)ộ
%
Enzym
2h
4h
6h
8h
10h
Hình 4.20: Gian đ n ng đ Gluco - n ng đ Enzyme - th i gian th y phân c a bã̉ ồ ồ ộ ồ ộ ờ ủ ủ
R mơ
4. Kêt qu và bàn luâń ả ̣
24

×