Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỞNG LẠC - CHUYÊN ĐỀ 7 QUẢN LÝ VÀ HẠCH TOÁN KINH TẾ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.42 KB, 41 trang )

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
8



Mục tiêu
Sau khi k này hc viên s:
- N liu trong trang trn.
- Bit cách qun lý và hch toán kinh t n.
Nội dung
- Qun lý: thit lp s, bng biu theo dõi
- Hch toán: hiu qu u qu kinh t
Thời gian: 3-3,5 giờ

N



1.2.1. Tng hp cui tháng v s u ca các loi ln trong tri:
- L và nuôi con, nái có cha và ch phi, ln cái hu b;
- Lc sn xuc hu b;
- Ln tht: ln choai, ln v béo;
1.2.2. Tng hp hàng tháng v tình hình sn xut ca các loi ln:
- Ln nái: tng s  , tng s ln con cai sa;
- Lc: s ln khai thác (s ln phi hoc s c phi), kt qu phi
ging;
- Ln tht: s ng, khng xut bán trong k.
1.2.3. Các khon nái:
- Chi khu hao ln nái
- Chi phi ging
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên


9
- Chi thn m.
- Chi thn con t khi tn khi xut, chuyn ln con
- Chi thú y (tiêm phòng, cha b
- Chi khu hao chung tri và sa cha
- Chi vt r tin mau hng (chi, 
- c, cht, lãi tin vay
- ng ho
1.2.4. Các khoc ging:
- Chi khu hao lc ging
- Chi thi th
- Chi khai thác, pha ch, bo qun tinh dch.
- Chi thú y (tiêm phòng, cha b
- Chi khu hao chung tri và sa cha
- Chi vt r tin mau hng (chi, 
- c, cht, lãi tin vay
- ng ho
1.2.5. Các khon tht:
- Chi mua ln ging ( k c chi phí vn chuyn )
- Chi th
- Chi thú y (tiêm phòng, cha b
- Chi khu hao chung tri, sa cha.
- Chi vt r tin mau hng (chi, 
- c, cht, lãi xut tin vay
- ng (thuê ng ho
1.2.3. Các khon thu:
- Thu tin bán ln tht, tin bán ln con, tin bán ph phm (phân).
- Tin bán ln loi th
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
10


- Nên ghi chép ngay mi khon chi ho ng
hp s dng th có thì ghi chép theo tt s dng.
- Ghi chép phi thc tng.
- C i chuyên ghi chép .
- Ghi chép s liu vào s riêng.

II. CÁCH GHI CHÉP

2.1.1. Mc s n trong tr có k
hoch chu chuy trí nhân lc và vp;
2.1.2. Ni dung ghi chép bng tng hi tháng

TT



(con)
Ghi chú
ong tháng)




1




Trong đó: - Nái đẻ và nuôi con




- Nái chửa và chờ phối



- Lợn cái hậu bị


2




Trong đó: - Đực sản xuất



- Đực hậu bị


3




Trong đó: - Lợn choai




- Lợn vỗ béo



Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
11

2.2.1. M tình hình sn xut c sinh
ng và phát trin c u chnh k thup lý;
2.2.2. Ni dung ghi chép bng tng hp hàng tháng v tình hình sn xut

TT


tính

Ghi chú
1





- 




- 

con



- 
con


2





- 




- 




- 
con



- 

con


3





- 
con



- 
kg




2.3.1. MTính toán chính xác mc l n, t 
có quyu qu.
2.3.2. Ni dung ghi chép các khon nái
Ngày
tháng

Ghi
chú



Thú
y
(tiêm
phòng,











nuôi


Chi
phí
khác



(Kg)
Thành


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
12














































Lưu ý :
+ Giữa các lứa nuôi kế nhau cần được ghi riêng ra các bản khác nhau.
+ Đối với các khoản đầu tư hàng ngày nên cộng dồn vào cuối tháng để ghi 1
lần.
+ Ghi các khoản mua ngoài và các khoản gia đình tự có. Đối với các khoản
mua ngoài đơn giá được tính theo mức giá mua thực tế. Đối với các khoản gia đình
tự có tính theo mức giá tại thị trường thời điểm đầu tư.
+ Chi phí lao động gia đình: số giờ trung bình thực hiện các công việc liên
quan tới việc chăm sóc và nuôi dưỡng /1 ngày X tổng số ngày nuôi. Kết quả được
bao nhiêu chia cho 8 giờ thành số ngàycông ; sau đó nhân số ngày công này với
giá lao động làm thuê tại địa phương.
+ Đối với chuồng trại có thể tính khấu hao vào tổng chi phí với những
chường xây kiên cố. Những chuồng làm bằng tre gỗ tận dụng có thể không cần tính
khấu hao vì rất khó tính được chí làm chuồng
2.3.3. Ni dung ghi chép các khoc
Ngày

tháng

Ghi
chú


Thú
y
(tiêm
phòng,





a)



nuôi
Pha



tinh
Chi
phí
khác




(Kg)
Thành
















































Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
13
2.3.4. Ni dung ghi các khon tht
Ngày
tháng

Ghi
chú
G


Thú
y
(tiêm
phòng









nuôi
Chi
phí
khác



(Kg)
Thành













































3.1. Tính to
3.1.1. Tính chi phí khấu hao lợn nái




3.1.2. Tính chi phí khấu hao lợn đực giống




3.1.3. Tính chi phí khấu hao chuồng trại




Ghi chú:


Chi phí khu hao ln nái/la =
Tng chi phí mua ln cái gin khi
phi ging lu - thu hi t ln loi thi

S l d kin cn




Chi phí khu hao chung tri/la =
Tng chi phí xây dng chung tri
(gm c sa cha)

Tng s la ln d kin nuôi trong
chung nuôi 



Chi phí khu hao ln c/tháng =
Tng chi phí mua ln c gin khi
khai thác lu - thu hi t ln loi thi

Thi gian s dng khai thác d kin (tháng)

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
14
Tổng chi phí đầu tư cho 1 lứa lợn nái = Tổng các khoản ở bảng 2.2.2
Tổng chi phí đầu tư cho 1 lứa lợn đực = Tổng các khoản ở bảng 2.2.3
Tổng chi phí đầu tư cho 1 lứa lợn thịt = Tổng các khoản ở bảng 2.2.4


3.2.1. Tính tổng thu cho lợn thịt và lợn nái



Ghi chú: Lợn xuất chuồng bao gồm lợn thịt, lợn con và lợn loại thải (kể cả số
bán, số để lại nuôi và cho biếu)

3.2.2. Tính toán lỗ lãi từ chăn nuôi lợn



Lưu ý :
+ Khoản lãi trên bao gồm cả ghi phí công lao động, được gọi là thu nhập
hỗn hợp.
+ Khoản lãi mà tổng chi đã bao gồm chi phí lao động trong đó thì gọi là lãi
ròng.

3.2.3. Tỷ lệ hiệu suất đầu tư (Hiệu quả kinh tế chăn nuôi)
 tính hiu qu i ta cn tính t l hiu su l
gia tin lãi so vi tng ting t l hiu suc tính
theo la hoc mt chu k sn xut là quý (3 tháng) hong
công thc sau:




Tng thu =  Khng ln xut chung (kg) X ng/
kg)
+ Tin thu t phân bón + Tin bán tinh



Lãi = Tng thu - Tng chi


T l hiu su
Tng lãi (hay l) X 100




T
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
15











Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
16
NHNG GI Ý V  LP K HOCH BÀI GING
TT




pháp

Ghi chú
1


ôn bài





Ôn bài. 
      
      


2




Thuy
trình
     


3
 
 
theo dõi


trình
     



4
Ghi chép
thông tin
 



trình
     






hành
- Bài tập 1: phân nhóm ghi chép



ghi chép
5
Tính toán
thu chi




trình






hành
- Bài tập 2





nhóm
trình bày

6




- 

- 
- 
thu - 


toàn khoá

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

17
MC 




1.1 Phương pháp thuyết trình (giảng bài)
a) M
Nhm cung cp cho hc viên nhng v  mi, cung cp mt cách nhìn
tng quát v mt v c tng hp và truyt các s kin, các con s
thng kê.
b) Ni dung
- Nội dung bài thuyết trình gồm 4 phần:
+ Phn 1: Gii thiu ch  (gii thiu mi dung
chính s trình bày).
+ Phn 2: Trình bày các ni dung chính (cn trình bày ngn gn và rõ ràng).
+ Phn 3: Kt lun (tóm tt và nhn mnh các ni dung chính).
+ Phn 4: Tho lun/phn hi hoc các g hc viên
tho lun hoc phn hi).
- Yêu cầu của nội dung:
+ Nng nhu ci nghe;
+ Ni dung phù hp vi ma bài ging;
+ Ni dung phi rõ ràng, súc tích, sp xp logic d hiu phù hp v i
ng; có các ví d minh ha c th.
c) Các tin hành
 tin hành thuyt hiu qu cao, tp hun viên cn chú ý rèn luyn
k c hin tt mt s ni dung sau:
- T nói và ging nói: nói to chm rãi, va phi, có th dùng gi li
nhn mnh ni dung chính.
- Ngôn ng và c ch: s dng ngôn ng  hiu, không

dùng nhng t ng k thut khó hiu; c ch thân thin lôi cu i nghe và
ng mc.
-   nhit tình, t t
nhìn bao quát, thân thin vi nghe.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
18
- S dng trang thit b và giáo c trc quan h tr: s dng bng vit ch to
hoc bng lt; có tranh nh, hình v hoc mô hình m minh ho.
- Khi trình bày: chn v trí phù h nhìn rõ mi, tuy nhiên không
quá cách bing yên mt chi quá nhiu; không quay
 i nghe.
- Khi ht câu hi hoc phn hi các thc mc: lng nghe (nu cn có
th ghi chép) và tr li các câu hi ca hc viên v nhã nhn, khiêm tn.
Nu v hoc câu hi mà hc viên nêu quá khó, có th  i
khác tr li hoc yêu cu tr li vào d tìm hiu thêm tài liu.
d) Nhu cn chú ý khi áp dt trình
- Ch áp dng khi gii thiu mt ni dung hoàn toàn m
không nên áp dng nhiu trong mt bài ging, tránh trình bày lý thuyt suông;
- Nên kt hp vng não, tho lun nhóm;
- Khi áp di chun b k ni dung, tránh thuyt trình
dài, vn dng các k  nâng cao hiu qu tp hun.
- Cn chun b phn nn trên bng lt hoc in ra giy phát cho
h tu kin h  ng thn chun b ni
dung chi ti hc viên nghiên cu v sau.
- Luôn luôn có giáo c tr s dng khi tp hun.

1.2. Phương pháp thảo luận nhóm
a) Mo lun nhóm
Thông qua giao ti, nói, tranh lum
phát trin kh n, cách gii quyt v ca các hc viên, to cho hc

viên ch ng và hiu sâu các v, tình hu cp.
b) Ni dung
- Xác định số nhóm:
Ngoài vinh s i còn phi xnh s nhóm. Vì các nhóm cn
báo cáo kt qu c toàn th nên phi lp k hoch thi gian cho báo cáo phù hp.
Càng nhiu nhóm thì quy trình báo cáo càng dài, tr khi chn mt hình thc báo
cáo khác thay cho báo cáo ming.
- Xác định số người trong 1 nhóm:
Mt nhóm ph s  gii quyt các v 
không nên m thc t cho thy mt nhóm t 4 - i là tt.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
19
- Các hình thức thành lập nhóm:
+ Thành lp ngm, chn theo dãy bàn, b hoc s, vv
+ Theo s thích: có nhiu công vic khác nhau và các thành viên có th la
chn công vic mà h thích.
+ Ngi gn nhau: hc viên t c giao công vic.
Lưu ý: các nhóm làm việc dài hạn trong suốt qúa trình tập huấn cần được
lựa chọn một cách cẩn thận, trong đó có tính đến các yếu tố như sở thích và quan
hệ bạn bè, cá nhân. Ở trong giai đoạn đầu, nếu có vướng mắc về hợp tác thì có thể
phải thay đổi cơ cấu nhóm.

- Thảo luận theo nhóm:
+ Khi nhóm làm vic, tp hun viên không nên can thip quá nhiu vào ni
dung tho lun ca các nhóm. Theo dõi nhóm tho lun, nu thy hc viên không rõ
v cn h tr h tho luc tiêu và n
+ Khi thi gian gn ht thúc công vic cn nhc nh các
nhóm tng hp kt qu tho lun lên giy A
0
và c i lên báo cáo kt qu.

- Báo cáo kết quả:
+ Báo cáo tóm tt các ý chính và có ý kin nha các nhóm
khác và ca tp hun viên.
+ Tng kt và rút kinh nghim.
c) Cách tin hành tho lun (dành cho tp hun viên)
 tin hành tho lun nhóm, tp hun viên cn thc hin các ni dung theo
trình t sau:
- Nêu mo lun nhóm; khái quát hong tho lun.
- Nêu câu hi, v hoc ni dung s  cp tho lun cho các nhóm (giao
chung hoc giao riêng các câu hi hoc v khác nhau cho các nhóm).
- 
- Công b phòng tho lun hoc ch làm vic cho mi nhóm  
- Cung cp các vn thit (giy A
0
, bút, )
- Nõi rõ thi gian tho lun.
- Sn phi là cái gì? Bao nhiêu?
- Nhóm s tin hành ra sao?
- Gii thích thc mc sau khi phân nhóm và phân công công vic.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
20
Điều khiển:
+ Theo dõi ti cu chnh thi gian nu cn thit; gii quyt
nhm mâu thun.
+ Thông báo thi gian kt thúc tho luc khi kt thúc khong 15 phút)
+ H tr nhóm t chc báo cáo.
+ Thc hin các hong tng kt và rút kinh nghim.

1.3. Phương pháp trình diễn kỹ năng (thực hành)
a) M

ng áp dng cho:
- Gii thiu quy trình thc hin mt bin pháp k thut hoc gii thiu chính
xác cái gì cn phi làm trong quy trình k thut c th.
- To ra kh c viên thc hin các thao tác riêng bit mt cách
thành tho.
b) Ni dung
- Gii thic tin hành quy trình.
- Tp hun viên trình din cách làm.
- Hc viên thc hành các thao tác.
- Tp hu
c) Cách tin hành
Mt bui trình din k n:
Bước 1: Lp k hoch và chun b
- Xây dng danh mc kim tra k  cung ct tài liu phát tay.
- Sng thc hin.
- Thu thp tt c các công vic, thit b, ph kin và hin vt trm
bo các hng mu kin tc t chc phù hp.
+ Ni gian (ví d: làm c khi phi
cho ln nái) thì phi chun b mt vài lic làm c khi trình din.
Trong qúa trình thc hin, tp hun viên có th gii thích là "trong thc t làm
m l c khi phi cho ln nái cn 30-c viên bic
th h áp dc khác.
n trình din c gn tm tay, cn thing dn
b sung khi nào cn chúng và d nào.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
21
- Thc tp các thao tác trình dic bit là lu tiên tin hành
trình dic hc viên.
Bước 2: Trình din và thc hành (bao gm có 2 phn)
- Phần 1: Tập huấn viên trình diễn:

Trong khi trình din mt k thc hin theo tình t sau:
+ Nói vi các hc viên mt cách chính xác cái gì s c trình din (nêu khái
quát toàn b s trình din ngay lúc bu; s dng tranh nh, mô hình hay hin
vt thc t  ch rõ cái gì s là sn phm khi kt thúc).
+ Gn lin k i các công vi
+ Phân phát danh mc kim tra, kim tra k ng hc viên và gii
thích ti sao phi kim tra và ki nào.
+ B trí ch ngi thích hp sao cho mi hu có th nhìn và nghe
thy tp hun viên nói và làm.
+ Trình dic mt cách chm rãi và gii thiu cách tt nht và chung
nh làm vin nhanh vì có th có mt s i không
theo dõi kp vic thc hin mt s thao tác; không làm hc viên lm ln do gii
thiu nhiu thao tác khác nhau).
+ Gi c theo trình t phù hp.
m quan trng và nhm cn kim tra an toàn ( có th
tm ng nhn mnh nhm cht câu h chc chn rng các hc
õi).
+ Sau khi trình din xong, cho hc viên lp li k 
t nhng câu hi tóm tt (ví d: Nhm quan trng cn phi nh là
gì? Ma k 
Nu cn thit, lp li toàn b hay mt s phn ca cuc trình din.
- Phần 2: Học viên thực hành
 thc hành ca hc viên có hiu qu, cn thc hi
+ Mt hc viên s lp li cuc trình din có s ch dn ca ging viên.
+ Hc viên khác s làm li vi s  ca mt hc viên khác có s dng
bn danh mc kim tra k 
+ Cho hc viên t thc tn khi h có th thc hin theo tiêu chu
nh.
c) Nhng gi ý và li khuyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

22
- Khi thao tác mt k t v phía hc viên ch không ch 
thun quay mt v phía thit b, v trí thc hin công vic mà nói.
- Hãy s dng các giáo c tr gii thích nhc phc tp (có
th , hình v hoc trình t c thc hin trên bng hoc
in ra làm tài liu cm tay trong sut thi gian thc hành).
- Khi thao tác bng tay, ch ng (phi hoc trái) hay biu th vòng quay
theo ching h, hoc ching h phm bo sao cho hc
viên hi
- Hãy lôi cun hc viên cùng tham gia vào cuc trình din bt các
câu hBây gi tôi phi làm gì? Ti sao phy? nu tôi làm khác
thì sao?
- Nu nhng vc viên s d thc hành không có  
vic ca h t câu hi xem có th s dng nhng v thc
hin k 
Tóm lại, một cuộc trình diễn ở nên có hiệu quả nếu nó được lập kế hoạch và
chuẩn bị kỹ lưỡng. Nên đặt câu hỏi và khuyến khích học viên đặt câu hỏi. Hãy lặp
lại những bước quan trọng nhất và điểm lại những biện pháp bảo vệ an toàn. Cần
có thái độ nghiêm túc đối với việc trình diễn. Sau khi trình diễn xong, các học viên
phải sẵn sàng thực hiện theo hướng dẫn.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
23
Bng dn thc hin trình din mt k 


Không







 

















 


































Ghi chú: Đới với những cuộc trình diễn tốt, tất cả các bước đều phải được
tích vào cột có.

1.4. Nghiên cứu tình huống
a) M

 tho lun nhng v tng quát da vào mt tình hung tiêu biu nhm
nâng cao k g tho lun nhóm và k i quyt v theo nhóm ca các
hc viên.
b) Ni dung
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
24
- Gii thic thc hin.
- ng và t chc tìm cách gii quyt.
- Hc viên tho lun tìm cách gii quyt.
- Tp hung dn la chn cách gii quyt có
tính kh thi.
c) Cách tin hành
- Gii thiu tình hu hc viên làm quen và hi tình hung
(có th c, vit lên bng hoc in ra làm tài liu phát cho hc viên).
- Nêu câu hi tho lun hoc nêu v cn gii quyt.
- Cho hc viên có th   gii quyt tình hung (cá nhân hoc theo
nhóm).
- Cá nhân hoc các nhóm c i din trình bày cách gii quyt tình hung
ca mình hoc ca nhóm (nu là cá nhân thì cn mi 2 - 3 h bit
ng khác nhau).
- Tho lun v tt c nhng kh i quyc trình bày.
- Hi hc viên tình hung này có quan h n hoàn cnh ca hc viên hin
ti.
- La chn các cách hoc gii pháp gii quyt tình hung có tính kh thi
nht.
d) Nhu c dng nghiên cu tình hung
- Tình hung phi gi kinh nghim ci hc.
- V nêu ra trong tình hung nên phc tng.
- Không nên ch có mt giu gii pháp.
- Tp hun viên c xây dng mt s tình hung (n

không có sn).
- Các câu h dn dt tho lun cc chun b k ng phù hp.

1.5. Các phương pháp đánh giá tập huấn có sự tham gia
a) M
- Tu kin cho hc viên bày t tâm trng nhn
 t tp hun.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
25
- Giúp tp hun viên nhn ra nh m m m yu trong khoá tp
hun c t i tin np hun cho phù hp vi
 ca hc viên.
b) Ni dung
- Gii thiu hình th
- ng d
- Th
- Tp hun viên theo dõi và nhn xét
c) Nguyên tc:
- Hc lp, bí mt (không cn ghi tên n
- Tôn trng ý kin ca hc viên.
- Tuyên b kt qu  lp bit.
d) Các hình th
- ng ngày hc.
-  khoá hc.

- Phương pháp đánh giá cho từng ngày.
 ánh giá cho tng ngày tp hun, tu ng hp hoc ni dung mà có th
s dng 1 trong 3 cách sau:
ng áp dng cho các khoá tp
hun dài ngày (t 5 ngày tr lên). Mi thành viên s ng

 biu th tâm trng ca mình trong ngày hc. V u càng cao
biu th tâm trng càng tt.
+ Bng hình nh th hin s hài lòng: c áp d
t u vào ô phù h biu th tâm
trng hoc s hài lòng ca mình v ngày hc.






Ngày 1





Ngày 2





Ngày 3





Ngày 4






Ngày 5





Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
26

ng não:
Các thành viên ghi lên các th màu khác nhau v 
thích v ngày hi tin cho các ngày hng
c s dng cùng vi mc s
d c).
- Phương pháp đánh giá cho toàn khoá học
  khoá tp hun, tu ng hp hoc ni dung mà có th
s dng 1 trong 2 cách sau:
ng phii có trách nhin b
phim, phân phát cho nhi tham gia, yêu cm các
tiêu chí trong phim phù hi phi
giá (theo mu kèm theo) và tng hp ý kin ca tt c hc viên trong lp.
Phi ng dy lý thuyt ca ging viên.

T
TT



1
2
3
4
5



















































Ba





















Phi c hành các thao tác k thut ca ging viên

T


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
27
TT
1
2
3
4

5















          




































ng phii có trách nhim chun b
phim các phi gian, tài liu, hu
cn Các nc thit k theo các ô trng vi các m
(tt, trung bình, kém )
Tp hung dn hu vào các ô mà h thy thích hp.


2.1. Kỹ năng khởi động

a) M
- To bu ng, vui v, giúp cho mi làm quen vi nhau
hoc hic khi bu hoc tip tc công vic.
- To bu không khí thoi mái, khin cho tt c mi thành viên có cm giác
sn sàng làm vic hoc bu ho
b) Ni dung
- Gii thiu hong hoc hin.
- Trin khai hong hong s tham ca hc viên.
- Gii quyt tình hung và tng kt hong ho
- Bài hc kinh nghim.
c) Nguyên tc
- c s tham gia ca mi mt cách vui v.
- Các hong cm bo mu có th thc hic.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
28
- Chn các hong nhm nhn mnh, tp trung bàn v các v mà c
nhóm cùng quan tâm.
d) Cách tin hành
- nh lp hoc nhóm và phân công trách nhim.
- Nêu hong ho
- Gii hn thng.
- ng dn cách thc hin.
- t hong hoc gii quyt tình hut ra.
- Nh
Mt s chú ý
- Tình hung nêu ra có th mn, hp dn, trình bày nhng
thành công hoc chuyn vui trong thi gian gn nht, ca mình v v
hoc kt qu công vic va làm xong
- Bt tp hun hoc mt hong có th là gii
thiu bn thân và th hii.


2.2. Kỹ năng thúc đẩy
a) Khái niy
- y là các hong khuyng
s giao tip t mng này sang mng khác.
- t quá trình giao tip. Trong hong y
là mt quá trình có ý thc nhm h tr cho nhóm hoàn thành nhim v t hiu
qu.
- y, xy ra s giao tip giy viên và
y, qúa trình này có th c th hi sau:








y
viên
c
y
c
y
 9. Quan h y
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
29







b) M
-   to ra s chia s thông tin trong nhóm tho lun .
- y t  chuyn t quá trình b ng sang ch ng trong hc
tp, làm vic nhóm, hi tho, tp hun
- y to ra nim tin và hào hng trong hc tp.
K c s dng ph bin hong theo nhóm nhm khuyn
khích to lng, kinh nghim, kin thc ca m 
quynh và gii quyt v.
c) c tiy
- u kin thc t.
-   hoc bài t h
- i và dành th hc viên tr li.
- Tu kin ho i.
- Mi hc viên tr li và lng nghe phn hi ca hc viên.
- Nhn xé
d) Các yu t y
- Kh p cy viên
- Kin thc chuyên môn và kinh nghim làm vic theo nhóm ci túc
y viên.
- Mc tiêu và ch  tho lun.
- Kin thc chuyên môn và kinh nghim làm vic ca nh i cùng
y.
- ng xã hi và tâm lý.
- n và thit b h tr y.
m v cy
- Tích cng vi các thành viên tham gia
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

30
- .
-   và bài t
- t câu hi hay và lng nghe.
Mm chính cy viên gi
lp (không gi v trí nào trong v c tho lung li
t kt qu c).
e) Các vic c tr thành my viên gii
Vai trò chính cng dn quá trình, tc là c gng bo
m mt quá trình công bng, bao quát, ci m vi s  ca mi
i và thit lc mu có
quy. V tr thành my viên gii cn:
- Hiu bit rng v mi v.
- Thông minh.
- 
- Bit quan tâm, chia s vi mi quanh mình.
- Sn thân bng con mt khách quan, phê phán.
- Sn si khác nói.
- Si chính mình.
g) Mt s li vy viên
- n hoàn cnh và cuc sng ca mi.
- ng cm vi khác s làm cho h ng b
-  tôn trng tích cu kin, coi trng nhân phm và tôn trng
kh i khác.
- Có lòng tin tuyi v kh a mt nhóm khi h c gii
pháp hoc quynh kh a h.
-  i khác.
- C gt ý kii vi khác.
- Không cho rng mi c.
- Phi tht s thân thin.

- Biu l lòng tôn trng vi cùng làm vic.
- i cùng làm vic.
- Chp nhn mi có giá trm riêng.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
31
- Biu th i vi mi.
- ng t i hiu rng, bit nhiu.

2.3. Kỹ năng Lắng nghe
a) Mích
- Nhm to mi quan h, tc s quý trng ca mi và xây dng
c mi quan h tt trong giao tip.
-  thu thc nhi
ci trình bày.
- Nm bc các v ca các nhóm khác nhau và gim thiu s nhm
ln và mt thông tin.
b) Các th hii bit lng nghe
- Chú ý l v ci m và thnh thong mi hoc
gu vi phát bin.
- Ghi nh hoc ghi chép ý chính.
- t câu hi mt cách thi làm rõ nhu.
- ng ý chính.
- Tho lun thêm bt câu hi hoc tranh lun.
- n nhng ý kin mâu thuc.
- Ln kt ca v, không vn kt lun.
- T nh t
- Kiên nhn.
c) K ng nghe và nhng câu hi s dng khi lng nghe




   

- 
-     

-       
không?
-       
không?

-      

-      

- 

- Anh     


- 
- 
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
32
-     

- 
- 

-      

 nói.
- 

-      

- 
à

-       

-      
     

- 

- 



d) Nhu nên và không nên làm trong khi lng nghe



1. B









     khi





rõ.
       


        



2.2.4 Kỹ năng đặt câu hỏi
a) M
Trong tp hu tham gia, chúng ta s dng câu hi
nhm m
- Khuyn khích s tham gia ca tt c mi;
- Kích thích s 

×