Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT LONG THÀNH NĂM 2011 – 2012 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.38 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG
THPT LONG THÀNH
NĂM 2011 – 2012
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:
Số điểm đạt được:……………………………………………


Câu 45: Để thu được kết tủa Al(OH)
3
người ta:
A. cho từ từ dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH
B. cho nhanh dung dịch muối AlCl
3
vào dung dịch NaOH
C. cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
.
D. cho nhanh dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
.
Câu 46: Xét cân bằng
2 2 +
2 7 2 4
Cr O + H O CrO + 2H


 



Cân bằng trên sẽ dịch chuyển sang phải nếu:
A. thêm NH
3
hoặc K
2
Cr
2
O
7
B. thêm dung dịch K
2
CrO
4

C. thêm dung dịch BaCl
2
D. thêm dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu 47: Trong những hợp chất sau đây: CuO, CuCO
3
, CuS, Cu(OH)
2
,

Cu(NO
2
)
2
. Số chất tan được trong H
2
O, trong dung dịch HCl và trong
HNO
3
đun nóng tương ứng là:
A. 1, 2, 3. B. 1, 4, 5. C. 1, 3, 3. D. 1, 5, 5.
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu
2
S và
S bằng dung dịch HNO
3
dư, thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và
dung dịch Y. Thêm Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 110,95. B. 115,85. C. 104,20. D. 81,55.
Câu 49: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít
khí CO (đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO
2
.
Công thức của X và giá trị V lần lượt là
A. Fe
3
O

4
và 0,448. B. Fe
3
O
4
và 0,224. C. FeO và
0,224. D. Fe
2
O
3
và 0,448.
Câu 50: Để điều chế KClO
3
, người ta thực hiện cách nào trong các cách
sau ?
A. Điện phân dung dịch KCl loãng có màng ngăn. B. Sục khí Cl
2
qua
dung dịch KOH đậm đặc, nóng.
C. Nhiệt phân dung dịch KClO loãng. D. Điện phân KCl
nóng chảy có vách ngăn.


HẾT



Môn thi



đề
Câu
hỏi
Đáp
án
Hóa học

132 1 A
Hóa học

132 2 A
Hóa học

132 3 B
Hóa học

132 4 C
Hóa học

132 5 D
Hóa học

132 6 C
Hóa học

132 7 C
Hóa học

132 8 A
Hóa học


132 9 B
Hóa học

132 10 B
Hóa học

132 11 B
Hóa học

132 12 C
Hóa học

132 13 B
Hóa học

132 14 A
Hóa học

132 15 B
Hóa học

132 16 C
Hóa học

132 17 C
Hóa học

132 18 D
Hóa học


132 19 B
Hóa học

132 20 C
Hóa học

132 21 A
Hóa học

132 22 B
Hóa học

132 23 B
Hóa học

132 24 A
Hóa học

132 25 D
Hóa học

132 26 C
Hóa học

132 27 B
Hóa học

132 28 D
Hóa học


132 29 D
Hóa học

132 30 D
Hóa học

132 31 A
Hóa học

132 32 D
Hóa học

132 33 C
Hóa học

132 34 C
Hóa học

132 35 C
Hóa học

132 36 C
Hóa học

132 37 B
Hóa học

132 38 D
Hóa học


132 39 D
Hóa học

132 40 C
Hóa học

132 41 B
Hóa học

132 42 D
Hóa học

132 43 D
Hóa học

132 44 D
Hóa học

132 45 C
Hóa học

132 46 A
Hóa học

132 47 B
Hóa học

132 48 A
Hóa học


132 49 A
Hóa học

132 50 B


×