Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

THE SIMPLE FUTURE TENSE AND THE NEAR FUTURE TENSE (THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.42 KB, 2 trang )

ENGLISH GRAMMAR Written by Nguyen Dang Tung
1

THE SIMPLE FUTURE TENSE AND
THE NEAR FUTURE TENSE
I. THE SIMPLE FUTURE TENSE
1. Form
(+) S + will + V
bare-inf
I will meet him tomorrow.
(–) S + will not / won’t + V
bare-inf

I won’t meet him tomorrow.
(?) Will + S + V
bare-inf

Will he meet hertomorrow?
2. Usage
2.1. Cách sử dụng chung
Dùng thì tương lại đơn khi muốn diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
mà ta không chắc hành động có xảy ra hay không.
+ Time expressions :
 Tomorrow (+ morning/afternoon/evening), someday, soon
 Next + Sunday/week/month/year/ …
 In + 3 minutes/10 days/2 years/
E.g :
He will arrive in 10 minutes.
2.2. Các cách sử dụng khác
Ta dùng thì tương lai trong các trường hợp sau :
a. Quick Decisions (Quyết định nhanh)


Diễn tả hành động quyết định nhanh tại thời điểm nói (không có ý định từ
trước)
E.g:
A : Have you booked the ticket?
B : No, I will do it now.
b. Polite requests (Đề nghị lịch sự) : Will you + V
bare-inf
… ?
E.g :
Will you please open the door?
Will you please give me that book?
c. Suggestions (Gợi ý)
Shall we + V
bare-inf
?
What / Where / When + shall we + V
bare-inf
?
E.g :
Shall we go home now?
What shall we go now ?
Where shall we go now?
Các cấu trúc cùng nghĩa:
Let’s + V
bare-inf

Let’s play football
What about + V
ing
?

What about playing football?
Why don’t we + V
bare-inf
?
Why don’t we play football?
ENGLISH GRAMMAR Written by Nguyen Dang Tung
2


d. Offers (Tình nguyện giúp đỡ)
Shall I + V
bare-inf
… for you?
I will / shall + V
bare-inf
… if you like / want
E.g :
Shall I bring you some coffe?
e. Promises (Hứa)
E.g :
I will never forget you.
This term my study isn’t good but I will try in the next term.
f. Threaten (Đe dọa)
E.g :
If you don’t give me some money, I will kill you.
g. Predictions (Dự đoán tương lai)
Dùng thì tương lai khi muốn dự đoán điều gì đó, thường dựa vào kinh
nghiệm hoặc ý kiến chủ quan của bản thân.
Các cấu trúc :
S + think / hope / doubt / believe + that S + will + V

bare-inf

It is certain / sure / likely / probable / possible + that S + will + V
bare-inf

Perhaps / Maybe / Certainly / Surely / Doubtedly , S + will + V
bare-inf

E.g :
Perhaps, he will leave tomorrow.
I think that it will be hot next week.

II. THE NEAR FUTURE TENSE
1. Form
(+) S + be going to + V
bare-inf
I am going to meet him tomorrow.
(–) S + be not going to + V
bare-inf

I am not going to meet him tomorrow.
(?) Be + S + going to V
bare-inf

Are you going to meet her tomorrow?
2. Usage
a. Intention
Dùng thì tương lai gần khi muốn diễn tả hành động mà ta đã quyết định
hoặc có ý định làm trong tương lai gần.
E.g :

We are going to hire a car.
b. Predictions
Dự đoán hành động sắp xảy ra khi có dấu hiệu của hành động.
E.g :
There isn't a cloud in the sky. It's going to be a lovely day.

×