Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Bài tập lớn cơ học kết cấu potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.2 KB, 18 trang )

Trường : Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh
Khoa : Công Trình lớp: xc07
Giáo viên : Nguyễn Duy
Bài tập lớn cơ học kết cấu
Nhóm :
Thành viên trong nhóm: mssv:
1. Bùi Thanh Nhàn 0751160043
2. Nguyễn Trường Chinh 0751160004
3. Lưu Văn Chung 0751160005
4. Trần Văn Hiếu 0751160023
5. Nguyễn Thành Nhân 0751160042
6. Đinh Ngọc Thái 0751160050
Bài I : (3-C-3)
 Câu 1
Số liệu ban đầu :
P
1
= 40kN P
2
= 30kN P
3
= 0kN
q
1
=30kN/m q
2
= 25kN/m M= 140kN.m
Hệ số vượt tải : γ = 1,1
Số liệu tính toán
P
1


= 40.1,1 = 44kN P
2
= 30.1,1 = 33kN P
3
= 0kN
q
1
= 30.1,1
= 33kN/m
q
2
= 25. 1,1
= 27,5kN/m
M= 140.1,1
=154kN.m
q
1
=33KN/m
q
2
=27,5KN/m
P
2
=33KN
M=154KN.m
P
1
=44KN
R
d

=298,9KN
R
e
=414,3KN
R
f
=167,1KN R
a
=302,2KN
R
b
=150KN
R
c
=34,5KN
D
E
F
A
B
C
1
3
2
A'
D'
B'
 Câu 2
Thực hiện tách đoạn thanh A’B’ ta có :
ΣM

A’
= 0
=> R
B’
.6 = 33.6 + 27,5.6.3
=> R
B’
= 115,5 kN.
ΣF
y
= 0 =>
R
A’
+ R
B’
- 33 - 27,5.6=0
R
A’
= 33 + 27,5.6 – 115,5 = 82,5
kN.
P
2
=33KN
A'
B'
q
2
=27,5KN/m
M
x

Q
y
Tách dầm BB’C ta có :
ΣM
C
= 0
=>R
B
.5 = R
B’
.6,5
=> R
B
= 115,5 .6,5 /5 = 150kN.
ΣF
y
= 0 =>
R
B
+ R
C
– R
B’
= 0 =>
R
C
= 115,5 – 150 = -34,5kN.
R
b
=150KN

R
c
=34,5KN
B
C
B'
R
B'
Tách đoạn thanh 1-3 ta có :
ΣF
y
=0 => R
1
+ R
3
= 0
=> R
1
= -R
3.
ΣM
1
= 0
=> R
3
.6 = -M
=> R
3
= -M/6 = -154/6 =
-25,67kN

=> R
1
= 25,67kN.
M=154KN.m
1
3
2
R
1
=25,67KN
R
2
=-25,67
Tách dầm DE 1 ta được :
ΣM
D
= 0 => R
E
.18 – P
1
.15,5 –
q
1
.19,5
2
/2 – R
1
.19,5 = 0
R
E

= ( .15,5 + 33.19,5
2
/2 +
25,67.19,5 ) / 18 = 414,26kN.
ΣF
y
= 0 => R
D
+ R
E
- p
1
– q
1
. 19,5
– R
1
= 0
R
D
= p
1
+ q
1
.19,5 + R
1
– R
E
=
298,9kN.

q
1
=33KN/m
P
1
=44KN
R
d
=298,9KN
R
e
=414,3KN
D
E
1
D'
R
1
=25,67KN
Tách dấm chính 3FAA’ ta được :
q
2
=27,5KN/m
R
f
=167,1KN R
a
=302,2KN
F
A

3
A'
R
3
R
A'
ΣF
y
= 0
=> R
F
+ R
A
+ R
3
– R
A’
– q
2
.15 = 0
R
F
+ R
A
= 469,3kN (1)
ΣM
A’
= 0
=> R
F

.13,5 + R
A
.1,5 + R
3
.15 – q
2
15
2
/2 = 0
13,5. R
F
+ 1,5.R
A
= 2708,7 (2).
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta có :
R
F
= 167,1kN.
R
A
= 302,2kN.
 Câu 3
Từ phản lực ta có biểu đồ sau :
Trong đó momen trong đoạn FA có phương trình là:

Với (0<Z<12)
Momen trong đoạn D D’ là:
M=
Với (0<Z<15,5)
Momen trong đoạn D’ E là:

M=
Q
M
q
1
=33KN/m
q
2
=27,5KN/m
P
2
=33KN
M=154KN.m
P
1
=44KN
R
d
=298,9KN
R
e
=414,3KN
R
f
=167,1KN R
a
=302,2KN
R
b
=150KN

R
c
=34,5KN
+
-
+
+
+
+
-
-
1353,6KN.m
11,5KN.m
426,6KN.m
123,75KN.m
172,5KN.m
154,7KN.m
77KN.m
77KN.m
75,8KN.m
668,8KN.m
7,6KN.m
298,9KN
212,6KN
44KN
339,1KN
75,2KN
25,7KN
15,55KN
151,55KN

178,45KN
123,75KN
33KN
115,5KN
34,5KN
D
E
F
A
B
C
1
3
2
A'
D'
 Câu 4: vẽ đường ảnh hưởng (bằng phương pháp thực hành)
q
1
=33KN/m
q
2
=27,5KN/m
P
2
=33KN
M=154KN.m
P
1
=44KN

R
d
=298,9KN
R
e
=414,3KN
R
f
=167,1KN R
a
=302,2KN
R
b
=150KN
R
c
=34,5KN
D
E
F
A
B
C
1
3
2
A'
D'
B'
-

+
1
1/8
dah R
a
9/8
13/10
dah R
b
1
k
31/36
5/36
1/12
dah Q
k
155/72
31/24
15,5
2,5
+
-
+
-
+
-
dah M
k
 Câu 5: kiểm tra
Theo kết quả tính toán bằng phương pháp cắt ở trên ta có:

= 302,2(KN); ; = 298,9- 33.15,5 = -212,6 (KN)
;
= 668,825 (KN)
Kiểm tra
Phản lực = .( + -) – M.(-)
= 27,5. = 302,2 (KN)
Phản lực = q.() + P. = 27,5.( 33. =150,15 (KN)
Lực cắt tại k: = .(-) – M.(-
= 33.
= .(-) – M.(-
= 33.
M= q.
→ kết quả hợp lý.
Bài 2: (6-D-4)
Số liệu ban đầu :
P
1
= 40 kN P
2
= 40kN P
3
= 0kN
q
1
= 30kN/m q
2
= 30kn/m M= 120kN.m
Hệ số vượt tải : γ = 1,1
Số liệu tính toán
P

1
= 40.1,1 = 44kN P
2
= 40.1,1 = 44kN P
3
= 0kN
q
1
= 30.1,1
= 33kN/m
q
2
= 30.1,1
= 33kN/m
M= 120.1,1
=132kN.m
Tách đoạn dấm B’C ta có :
Σ M
B’
= 0
=> R
C
.7 – q
2
. 9
2
/2 = 0
R
C
= (3.9

2
/2)/7 = 190,9 kN
Σ F
Y
= 0
=> R
B’
+ R
C
– 33.9 = 0
R
B’
= 33.9 – 190,9 = 106,1 kN

q
1
=33KN/m
R
C
=190,9KN
B'
C
R
B'
=106,1KN
Tách đoạn dấm D’B’ thay tại D’ bằng 1 gối cố định ta có :
ΣM
D’
= 0
=> R

B
.9 – R
C
.11 = 0
R
B
= (06,1 . 11)/9 = 129,7 kN
ΣF
Y
= 0
=> R
B
+ R
D’
– P
2
– R
C
= 0
R
D’
= P
2
+ R
C
– R
B
= 44 + 106,1 – 129,7 = 20,4 kN

P

2
=44KN
R
B
=129,7KN
D'
B
B'
R
D'
=20,4KN
R
B'
=106,1KN
Xét dấm chính ADD’ ta có :
q
1
=33KN/m
M=132KN.m
R
a
=166,8KN
R
d
=62,6KN
X
a
=0
A
1

2
3
D'
D
R
D'
=20,4KN
ΣM
A
= 0
=> R
E.
14 – M – P
1
.2 – q
1.
.5.2 – R
D
.16 = 0
R
E
= ( 132 + 44.2 +33.10 + 20,4.16 ) / 14
= 62,6 kN
ΣF
Y
=0
=> R
A
+ R
E

– P
1
– q
1
.5 – 20,4 = 0
R
A
= 44 +33.5 + 20,4 – 62,6 = 166,8 kN
Từ phản lực ta có biểu đồ sau :
Momen trong đoạn B’ C là:
với (0<Z<7)
Momen trong đoạn 23 là:
M= -13,2. Z
2
+98,24.Z +220
P
2
=44KN
q
1
=33KN/m
q
1
=33KN/m
P
1
=44KN
M=132KN.m
R
a

=166,8KN
R
d
=62,6KN
R
b
=129,7KN R
C
=190,9KN
X
a
=0
A
1
2
3
D'
B
B'
C
D
-
-
+
-
166,8KN
100,08KN
50,58KN
26,4KN
25,32KN

62,6KN
N
-
+
+
+
+
-
-
-
133,44KN
67,44KN
35,2KN
42,2KN
23,6KN
20,4KN
106,1KN
66KN
124,9KN
33,76KN
Q
M
170,56KN.m
132KN.m
383,1KN.m
402,785KN.m
381,2KN.m
381,3KN.m
40,8KN.m
212,2KN.m

66KN.m
16,5KN.m
 Câu 4: vẽ đường ảnh hưởng:
1
6/7
P
2
=44KN
q
1
=33KN/m
q
1
=33KN/m
P
1
=44KN
M=132KN.m
R
a
=166,8KN
R
d
=62,6KN
R
b
=129,7KN R
C
=190,9KN
X

a
=0
A
1
3
D'
B
B'
C
D
k
5/7
1/7
2/63
4/441
11/9
1
dah R
b
+
+
dah R
a
-
-
c
4/35
24/35
dah Q
k

0,8
4/35
8/315
16/2205
2
1/3
2/27
4/189
0,6
18/35
0,6
3/35
2/105
4/735
3/35
+
+
+
+
dah M
k
dah N
k
-
-
-

 Câu 5: kiểm tra
 Theo kết quả từ tính phản lực ở trên ta có
; ;

= (166,8 – 33.2,5). 0,8 = 67,44 (KN)
= =(166,8 – 33.2,5 – 44) = 32,24(KN)
= (M + .2 - .2,5.1 ). = (132 + 166,8.2 – 33.2,5.1 ).0,8
= 306,48 (KN.m)
 Từ đ.a.h ta xác định nội lực như sau:
Ta quy tải phân bố trên đoạn 1-2 về 2 tải tập trung gồm
P = = = . 2,5 = 82,5 (KN) có tâm đặt tại vị trí cach đầu A theo
phương ngang la 1(m) và 3(m)
= P. + P. +. + .0,5. . 7 – 0,5.33. .2 – 132.
= 82,5. + 82,5. +44. - 44. +33.0,5. . 7 – 0,5.33. .2 – 132.
= 166,8 (KN)
= .( +) = 33.( 7. .0,5 – 0,5 2) = 129,64(KN)
= -P. + P. +. – . + .0,5.7. - .0,5.2. - 132.
67,437 (KN)
= -P. + P. – . + .0,5.7. - .0,5.2. - 132.
= = 32,237 (KN)
=

×